Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Natural disasters chi tiết đầy đủ các phần theo nội dung Unit 9 lớp 9 giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 dễ dàng hơn. Tài liệu còn có từ vựng, ngữ pháp, bài tập trắc nghiệm có đáp án theo từng unit giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh 9.

Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 Natural Disasters

Nằm trong tập tài liệu Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 Lớp 9: Natural Disasters bao gồm toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng, cách phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt. Mời Thầy cô, bậc phụ huynh và các em học sinh lớp 9 tham khảo tài liệu Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 dưới đây.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 9 khác:

Bài tập trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 9 năm 2018

Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Natural disasters có đáp án

VOCABULARY

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. abrupt

/əˈbrʌpt/ (a)

: thình lình

2. blanket

/ˈblæŋkɪt/ (n)

: chăn mền

3. baby carriage

/ˈkærɪdʒ/

: xe nôi

4. bucket

/ˈbʌkɪt/ (n)

: cái xô

5. canned food

: thức ăn đóng hộp

6. candle

kændl/ (n)

: nến

7. cyclone

/ˈsaɪkləʊn/ (n)

: cơn lốc

8. disaster

/dɪˈzɑːstə(r)/ (n)

: thảm họa

9. disastrous

/dɪˈzɑːstrəs/ (a)

: tai hại

10. earthquake

/ˈɜːθkweɪk/ (n)

: động đất

11. erupt

/ɪˈrʌpt/ (v)

: phun

12. eruption

(n)

: sự phun trào

13. experience

/ɪkˈspɪəriəns/ (v)

: trải qua

14. funnel-shaped

(a)

: có hình phễu

15. highland

/ˈhaɪlənd/(n)

: cao nguyên

16. hurricane

/ˈhʌrɪkən/ (n)

: bão

17. imagine

/ɪˈmædʒɪn/ (v)

: tưởng tượng

18. just in case

: nếu tình cờ xảy ra

19. ladder

/ˈlædə(r)/ (n)

: cái thang

20. laugh at

/lɑːf/ (v)

: cười nhạo, chế nhạo

21. match

/mætʃ/ (n)

: diêm quẹt

22. movement

/ˈmuːvmənt/ (n)

: sự chuyển động

23. natural disaster

: thiên tai

24. path

/pɑːθ/ (n)

: đường đi

25. Pacific Rim

: vành đai Thái Bình Dương

26. power cut

: cúp điện

27. prepare for

/prɪˈpeə(r)/ (v)

: chuẩn bị cho

28. predict

/prɪˈdɪkt/ (v)

: đoán trước

29. prediction

: sự đoán trước

30. share

/ʃeə(r)/ (v)

: chia sẻ

31. shift

/ʃɪft/ (n)

: sự chuyển dịch

32. snowstorm

/ˈsnəʊstɔːm/ (n)

: bão tuyết

33. south-central

(a)

: phía nam miền trung/ nam trung bộ

34. suck up

: hút

35. support

/səˈpɔːt/ (v)

: ủng hộ

36. thunderstorm

/ˈθʌndəstɔːm/ (n)

: bão có sấm sét

37. temperature

/ˈtemprətʃə(r)/ (n)

: nhiệt độ

38. turn down

: vặn nhỏ

39. turn up

: vặn lớn

40. tidal wave = tsunami

/tsuːˈnɑːmi/(n)

: sóng thần

41. tornado

/tɔːˈneɪdəʊ/ (n)

: bão xoáy

42. underwater

/ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ (a)

: ở dưới nước

43. typhoon

/taɪˈfuːn/ (n)

: bão nhiệt đới

44. volcano

/vɒlˈkeɪnəʊ/ (n)

: núi lửa

45. volcanic

/vɒlˈkænɪk/(a)

: thuộc về núi lửa

46. volume

/ˈvɒljuːm/ (n)

: âm lượng

47. weather forecast

: dự báo thời tiết

Bài tập vận dụng

Complete the passage with the words from the box

tsumani

geographical

factors

wondered

common

change

ring

occur

Have you ever (1) ______________ what caused a tsumani or what are sometimes called tidal waves? Several (2) ______________ contribute to the formation of a tsumani. One variable is any sized seismic or (3) ______________ disturbance. This is usually caused by a sudden (4) ______________ in the level of the earth’s crust just below or close by the ocean. Another factor in the cause odd (5) ______________ is volcanic activity. Although tsunami may (6) ______________ in any of the world’s major oceans, they are most (7) ______________ in the area of the world know as the (8) ______________ of fire.

Xem đáp án

Have you ever (1) ______wondered________ what caused a tsumani or what are sometimes called tidal waves? Several (2) _____factors_________ contribute to the formation of a tsumani. One variable is any sized seismic or (3) ______geographical________ disturbance. This is usually caused by a sudden (4) _______change_______ in the level of the earth’s crust just below or close by the ocean. Another factor in the cause odd (5) ____tsunami__________ is volcanic activity. Although tsunami may (6) ________occur______ in any of the world’s major oceans, they are most (7) ______common________ in the area of the world know as the (8) ______ring________ of fire.

Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trong trong Unit 9 Natural Disasters. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản và Từ vựng Tiếng Anh tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9 Unit 9: English in the world giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 9 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Danh sách các nội dung

  • Từ vựng Unit 9
  • Getting Started (phần 1-4 trang 30-31-32 SGK Tiếng Anh 9 mới)
  • A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 33-34 SGK Tiếng Anh 9 mới)
  • A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 35-36 SGK Tiếng Anh 9 mới)
  • Communication (phần 1-3 trang 37 SGK Tiếng Anh 9 mới)
  • Skills 1 (phần 1-5 trang 38 SGK Tiếng Anh 9 mới)
  • Skills 2 (phần 1-4 trang 39 SGK Tiếng Anh 9 mới)
  • Looking Back (phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 9 mới)
  • Project (phần 1-3 trang 41 SGK Tiếng Anh 9 mới)


    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Mới
    • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9
    • Sách giáo khoa tiếng anh 9
    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9
    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 9 Tập 1
    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2

    Lớp 12Lớp 11Lớp 10Lớp 9Lớp 8Lớp 7Lớp 6Lớp 5Lớp 4Lớp 3Lớp 2Lớp 1

    • Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ
      Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    Video giải Tiếng Anh 9 Unit 9 Natural disasters - Getting Started & Listen and read - Cô Lê Thị Nhật Bình (Giáo viên VietJack)

    2. Listen and read (Trang 74-75 SGK Tiếng Anh 9)

    Bài nghe:

    Nội dung bài đọc:

    Thuy is talking to her grandmother.

    Thuy: Grandma, it’s the weather forecast on TV.

    Grandma: Can you turn up the volume, Thuy?

    Thuy: Yes, Grandma.

    Weatherman: Here is tomorrow's weather forecast. Ha Noi and areas to the north will be sunny. Ha Noi will have temperatures between 23°C and 27°C. It will be raining along the coast of Thanh Hoa. The south-central coast can expect thunderstorms. Hue will experience temperatures between 25°C and 30°C. There will also be thunderstorms over the central highlands. Areas around the Cuu Long Delta can expect clouds during the day. Ho Chi Minh City's temperatures will be between 27°C and 35°C.

    Thuy: That’s all. Grandma.

    Grandma: Thank you, dear. What are you doing?

    Thuy: I’m preparing for a picnic with some old friends of mine. We haven't met since we left school. We're going to a park on the other side of the river.

    Grandma: Don't forget to bring along a raincoat.

    Thuy: But Grandma, the forecast says it'll be sunny.

    Grandma: I never trust weather forecasts.

    Thuy: You don't miss a single one on TV, do you?

    Grandma: But I like watching them, dear.

    Thuy: Alright Grandma, I'll bring a raincoat just in case. I hope my friends won't laugh at me.

    Hướng dẫn dịch:

    Quảng cáo

    Thúy đang nói chuyện với bà.

    Thúy: Bà ạ, đó là dự báo thời tiết trên tivi.

    Bà: Thúy, cháu vặn âm thanh to lên giùm bà.

    Thúy: Vâng, thưa bà.

    Người dự báo thời tiết: Đây là dự báo thời tiết ngày mai. Hà Nội và khu vực phía bắc sẽ có nắng. Hà Nội sẽ có nhiệt độ khoảng 23 và 27 độ C. Trời sẽ mưa dọc theo bờ biển Thanh Hóa. Bờ biển ở Nam Trung Bộ sẽ có bão với sấm sét khắp vùng cao nguyên miền trung. Các khu vực vùng châu thổ sông Cửu Long có thể có nhiều mây vào ban ngày. Nhiệt độ ở thành phố Hồ Chí Minh sẽ khoảng giữa 27 và 35 độ C.

    Thúy: Bà ạ, hết rồi ạ.

    Bà: Cảm ơn cháu. Cháu đang làm gì đấy?

    Thúy: Cháu đang chuẩn bị một cuộc dã ngoại với vài bạn của cháu. Chúng cháu đã không gặp nhau từ khi rời ghế nhà trường. Chúng cháu sẽ đến công viên ở bờ sông bên kia.

    Bà: Các cháu đừng quên mang theo áo mưa nhé?

    Thúy: Nhưng bà ạ, dự báo thời tiết nói trời sẽ nắng.

    Bà: Bà không bao giờ tin dự báo thời tiết.

    Thúy: Nhưng bà đã không bỏ qua tin dự báo thời tiết nào, phải không?

    Bà: Vì bà thích xem chúng, cháu à.

    Thúy: Vâng thưa bà, cháu sẽ mang theo áo mưa dự phòng. Cháu hi vọng các bạn sẽ không cười nhạo cháu.

    Quảng cáo

    a) Practice the dialogue in a group of three. (Thực hành đoạn hội thoại với một nhóm ba người.)

    b) Fill in each blank with one word or phrase from the dialogue. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp ở trong đoạn hội thoại trên.)

    1. Thuy's grandmother wants her to turn up the volume on TV because she wants to listen to the weather forecasts.

    2. It will be rainy along the coast of Thanh Hoa.

    3. The south-central coast will experience thunderstorms.

    4. Ho Chi Minh City will experience temperatures between 27oC and 35oC.

    5. Although Thuy's grandmother doesn't trust weather forecasts, she likes watching them.

    Quảng cáo

    Các bài soạn tiếng Anh 9 unit 9 khác | Để học tốt các bài học tiếng Anh 9 unit 9 khác:

    Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:

    Giới thiệu kênh Youtube VietJack

    • Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ
      Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

    • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

    Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ

    Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ

    Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ

    Tiếng anh 9 unit 9 sách cũ

    Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Loạt bài soạn Tiếng Anh 9 | Giải bài tập tiếng Anh 9 | Để học tốt tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 9 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 9.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    unit-9-natural-disasters.jsp