Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3 trang 18 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3 trang 18

1. (trang 18). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Đáp án:

Số

Nội dung bài nghe:

Phiên âm

1

Letter Q

Q

Q – Queen

Q – Quiet

/ˈlɛtə kjuː

kw

kw – kwiːn

kw – ˈkwaɪət/

2

Letter R

R

R – River

R – Rainbow

/ˈlɛtə ɑː

r

r – ˈrɪvə

r – ˈreɪnbəʊ/

Hướng dẫn dịch:

Chữ Q

/kw/ - phát âm /qu/

/kw/ - queen (nữ hoàng)

/kw/ - quiet (trật tự, giữ im lặng, trầm lặng, dịu dàng)

Chữ R

/r/ - phát âm /r/

/r/ - river (dòng sông)

/r/ - rainbow (cầu vồng)

2. (trang 18). Listen and chant. (Nghe và vè.)

Nội dung bài nghe:

Queen. The queen.

Q, q, q

The queen is quiet.

Q, q, q

Look at the rainbow!

R, r, r.

Find the river!

R, r, r.

x2

Hướng dẫn dịch:

Nữ hoàng, nữ hoàng.

Q, q, q (phát âm âm kw)

Nữ hoàng trầm lặng, dịu dàng

Q, q, q (phát âm âm kw)

Hãy nhìn lên cầu vồng!

R, r, r (phát âm âm r)

Hãy tìm dòng sông!

R, r, r (phát âm âm r)

3. (trang 18). Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “q” hoặc “r” vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình.

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Số

Chữ và từ đi kèm

Phiên âm

1

Q – q – Queen

Q – q – Quiet

/ˈlɛtə kjuː - kw - kwiːn/

/ˈlɛtə kjuː - kw - ˈkwaɪət/

2

R – r – Rainbow

R – r – River

/ˈlɛtə ɑː - r - ˈreɪnbəʊ/

/ˈlɛtə ɑː - r - ˈrɪvə /

3

P – p – Panda

/ˈlɛtə piː – p – ˈpændə/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ Q – phát âm /kw/ - queen (nữ hoàng)

Chữ Q – phát âm /kw/ - quiet (yên lặng)

2. Chữ R – phát âm /r/ - rainbow (cầu vồng)

Chữ R – phát âm /r/ - river (dòng sông)

3. Chữ P – phát âm /p/ - panda (con gấu trúc)

4. (trang 18). Point to the letters Qq and Rr. (Chỉ vào các chữ QqRr.)

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Đáp án:

Chữ Qq được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Rr được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 trang 6 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 trang 6

1. (trang 6). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Bức tranh số

Đáp án

Phiên âm

1

Letter A.

A

A - Apple

/ˈlɛtər eɪ./

/a/

/a/ - /ˈæpl/

2

Letter B

B

B – Bat

B – Tub

/ˈlɛtə biː/

/b/

/b/ - / bæt/

/b/ - /tʌb/

3

Letter C

C

C - Cat

/ˈlɛtə siː/

/k/

/k/ - /kæt/

4

Letter D

D

D - Dog

D - Bird

/ˈlɛtə diː/

/d/

/d/ - /dɒg/

/d/ - /bɜːd/

5

Letter E

E

E – Egg

/ˈlɛtər iː/

/ɛ/

/ɛ/ - / ɛg/

6

Letter F

F

F – Fig

F – Leaf

/ˈlɛtər ɛf/

/f/

/f/ – /fɪg/

/f/ – /liːf/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ A

/a/ - phát âm /a/

/a/ - Quả táo

2. Chữ B

/b/ - Phát âm /bờ/

/b/ - Gậy bóng chày

/b/ - Bồn tắm

3. Chữ C

/k/ - phát âm /kờ/

/k/ - Con mèo

4. Chữ D

/d/ - phát âm /đờ/

/d/ - Con chó

/d/ - Con chim

5. Chữ E

/ɛ/ - phát âm /e/

/ɛ/ - Quả trứng

6. Chữ F

/f/ - phát âm /phờ/

/f/ - Quả sung

/f/ - Cái lá

2. (trang 6). Listen and chant. (Nghe và vè.)

Nội dung bài nghe:

What can you say with A?

A - a - apple.

What can you say with B?

B - b – bat.

What can you say with C?

C - c – cat.

What can you say with D?

D - d – dog.

What can you say with E?

E - e – egg.

What can you say with F?

F - f – fig.

Hướng dẫn dịch:

Với chữ A, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?

A – a – apple (quả táo).

Với chữ B, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?

B - b – bat (gậy đánh bóng chày).

Với chữ C, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?

C - c – cat (con mèo).

Với chữ D, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?

D - d – dog (con chó).

Với chữ E, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?

E - e – egg (quả trứng).

Với chữ F, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?

F - f - fig (quả sung).

3. (trang 6). Listen to the sounds. Connect the letters. (Nghe các âm. Nối các chữ.)

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Đáp án:

B – e – d – f – b – c – a

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Gợi ý nối chữ với bức tranh tương ứng

Letter E

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Letter D

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Letter F:

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Letter B:

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Letter C:

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Letter A:

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

4. (trang 6). Look and point to the sounds b, d, and f. (Xem các câu dưới đây và chỉ vào các âm b, d và f.)

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3

Đáp án:

Âm /b/ được khoanh tròn màu đỏ.

Âm /d/ được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Âm /f/ được khoanh tròn màu xanh lá.

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 3