Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

3. Discuss in groups. Give your opinion about higher education and suggest what should be done to help students to pursue academic or professional degrees.
(Thảo luận theo nhóm. Hãy cho biết ý kiến của em về giáo dục đại học và đề xuất các cách giúp học sinh theo đuổi con đường học vấn hoặc bằng cấp chuyên ngành.)

Here are some reasons why I think we should pursue higher education:(Một số lý do tôi nghĩ chúng ta nên theo đuổi giáo dục đại học)- University graduates stand a better chance of finding a good job(Những người tốt nghiệp đại học có cơ hội cau hơi để tìm một việc làm tốt)- Higher education will give you the chance to broaden your knowledge and improve your skills.(Giáo dục đại học cho bọn cơ hội để mở mang kiến thức và nâng cao kỹ năng)- Higher education will give you the opportunity to meet many people from all part of your countries and around the world and widen your relationship

(Giáo dục đại học cho bạn cơ hội được gặp gỡ nhiều người từ khắp nơi và mở rộng các mối quan hệ)

Some ways to help students to pursue a higher education degree(Một số cách để giúp sinh viên theo đuổi tấm bằng đại học)- Show them the benefits and prospects of higher education(Cho họ thấy những lợi ích của giáo dục đại học)- Provide them with comprehensive information on higher education. (Cung cấp thông tin chính xác, rõ rằng về giáo dục đại học)- Offer education loans, grants or scholarships to those who have finnacial struggles. 

(Cung cấp các khoản vay vốn, trợ cấp, học bổng giáo dục cho những người gặp khó khăn về tài chính)

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Nhìn, nghe và đọc lại.

a)  Oh! What a nice cake! 0h! Một cái bánh đẹp làm sao!

Yes. It's my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

b)  Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.

Thank you. Cảm ơn bạn.

c)  When's your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

It's on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Chỉ và nói.

a)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.

b)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the twelfth of FebruaryNó là vào ngày 12 tháng 2.

c)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.

d)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.

e)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.

f)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.

3. Let's talk.

What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?

When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

4. Listen and number.

Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Nghe và điền số.

a 3                   b 1                  c 4                   d 2

Bài nghe:

1. Mai: Today is my birthday.

Nam: Happy birthday!

Mai: When's your birthday, Nam?

Nam: It's on the second of April.

2. Akiko: When's your birthday, Hoa?

Hoa: It's on the sixth of March.

Akiko: Oh. That's my birthday, too.

Hoa: Really?

Akiko: Yes. It's on the sixth of March.

3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?

Tom: It's on the fifteenth of January.

Mai: Sorry?

Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

Mai: I see.

4. Akiko: When's your birthday, Linda?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

Akiko:  of June or July?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

5. Look and write.

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Nhìn và viết.

1. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It's on the fourth of February. Nó vào ngày 4 tháng 2.

2. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It's on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.

3. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It's on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.

6. Let's play.

Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Chúng ta cùng chơi.

Months of the year

Các tháng trong năm

January, February, March.

Now it's time to start.

April, May and June.

Sing a happy tune.

Tháng 1, thasng 2, tháng 3.

Bây giờ là lúc để bắt đầu.

Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

Hát một giai điệu vui vẻ.

July, August, September.

Let's play together.

October, November and December.

Remember, remember, remember!

Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

Nào chúng ta cùng chơi với nhau.

Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

Giaibaitap.me


Page 2

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

 Click tại đây để nghe:

- th: fourth. It's the fourth of June.

Hôm nay là ngày mùng 4 tháng 6.

- ch: March. My birthday is on the fifth of March.

Sinh nhật của tôi là ngày mùng 5 tháng 3.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

Bài nghe:

1 .My birthday is on the fifth of December.

2. His birthday is on the twenty-first of March.

3. Her birthday is on the sixteenth of October.

4. My friend's birthday is on the thirtieth of March.

3. Let’s chant.

 Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Chúng ta cùng hát ca.

When’s your birthday?

Sinh nhật của bạn là khi nào?

When's your birthday, Mai?

It's on the fifth of March.

When's your birthday, Mary?

It's on the fifth of March, too.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

Nó vào ngày 5 tháng 3.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?

Nó cũng vào ngày 5 tháng 3.

When's your birthday, Nam?

It's on the second of April.

When's your birthday, Peter?

It's on the sixth of May.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?

Nó vào ngày 2 tháng 4.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?

Nó vào ngày 6 tháng 5.

4. Read and stick.

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Đọc và trả lời.

Bạn thân mến!

Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhạt ngày ó tháng 5. Nó là ngày sinh nhạt của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?

Viết cho mình sớm nhé.

Peter

1. b 2. a 3. b

5. Write about you.

Tiếng Anh lớp 4 trang 26 27 tập 2

Viết về thiệp mời.

Please come to my birthday party.

(Vui lòng đến dự bữa tiệc sinh nhật)

To: Minh Khang

Date: The ninth of May.

Time: 18:00 to 19:30

Address: 654/6 Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District

From: Phuong Trinh

6. Project.

Make a birthday card. Then tell the class about it.

Dự án. 

Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình.

Giaibaitap.me


Page 3

really (adv) thật sự [‘rioli]
Ex: Is it really true? Có đúng thật không?dance (v) nhảy, múa, khiêu vũ [da:ns]

Ex: She can dance. Cô ấy có thể múa.

badminton (n) cầu lông [’baedmimten]

Ex: I can dance. Tôi có thể khiêu vũ.

can có thể [kaen]

Ex: I can speak English. Tôi có thể nói tiếng Anh.

cook (V) nấu ăn [kok]

Ex: I can cook. Tôi có thể nấu ăn.

play (V) chơi [plei]piano (n) đàn dương cầm, đàn piano [’pjaenao]

Ex: I play the piano. Tôi chơi đàn dương cầm.

skate (V) trượt băng, po tanh [skeit]

Ex: I can skate. Tôi có thể trượt pa tanh.

skip (V) nhảy (dây) [skip]

Ex: She can skip. Cô ấy có thể nhảy dây.

swim (V) bơi [swim]Ex: I can swim. Tôi có thể bơi.swing (V) đu, đánh du [swim]

Ex: I can’t swing. Tôi không có thể đánh đu.

volleyball (n) bóng chuyền [ˈvoːliˌbɑːl]

Ex; We play volleyball. Chúng tôi chơi bóng chuyền.

table tennis (n) bóng bàn ['teibl 'tenis]

Ex: He plays table tennis. Anh ấy chơi bóng bàn.

sing (V) hát [siŋ]

Ex: I can sing. Tôi có thể hát.

ride (V) cưỡi, lái, đi (xe) [raid]

Ex: I ride a bike. Tôi đi xe đạp.

draw (V) vẽ [dro:]

Ex; I draw a picture. Tôi vẽ tranh.

fly (v) boy [flai]

Ex: The bird can fly. Chim có thể bay.

walk (v) đi, đi bộ [wo:k]

Ex: I walk in the rain. Tôi đi trong mưa.

run (V) chạy [rʌn]

Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh.

music (n) âm nhạc [mju:zik]

Ex: I listen to music. Tôi nghe nhạc.

chess (n) cờ [t∫es]

Ex: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ không?

fish (n) cá [fi∫]

Ex: That is fish. Đó là con cá.

Giaibaitap.me


Page 4