Tiếng anh lớp 6 trang 18 19

Soạn Anh 6 trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 8: Sports and Games. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 1 Unit 8 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 2. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Cập nhật: 26/01/2022

Tiếng anh lớp 6 trang 18 19

Activity 1:

1. Grandmother’s

2. Sister’s

3. Cousin’s

4. Nam’s

5. An’s

Activity 2:

1. Mi’s

2. 2. Teacher’s

3. Nick’s

4. Father’s

5. Brother’s

Activity 3:

1. On

2. Next to

3. Behind

4. In

5. In front of

6. Between

7. Inder

Ex:

2. The dog is next to the armchair

Con chó ở bên cạnh cái ghế

3. The cat is behind the TV

Con mèo ở đằng sau tivi

4.The cat is in the wardrobe

Con mèo nằm trên ghế bồi

5. The dog is in front off the doghouse
Con chó ở trong nhà của nó

6. The cat is between the lamp and the armchair

Con mèo nằm giữa đèn và tay ghế

7. The cat is under the table

Con mèo ở dưới cái bàn

Activity 4

1. T

2. F ( The school bag is under the table)

3. F ( the clock is between the two pictures)

4. T

5. F ( the cap is on the pillow)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 2 trang 18 -19

GRAMMAR

Possessive case

1. Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Đáp án:

1. grandmother’s

2. sister’s

3. cousin’s

4. Nam’s

5. An’s

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà của bà tôi ở Hà Nội.

2. Đây là bàn của chị gái tôi.

3. Em của bố tôi là chú tôi

4. Nhà của Nam thì nhỏ.

5. Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.

2. Complete the sentences with the correct possessive forms.

Đáp án:

1. Mi’s

2. teacher’s

3. Nick’s

4. father’s

5. brother’s

Hướng dẫn dịch:

1. Thục Anh là họ hang của Mi.

2. Đây là ghế của giáo viên của họ.

3. Máy tính của Nick ở đâu?

4. Xe máy của bố thì ở trong vườn.

5. Phòng ngủ của anh tôi bên cạnh phòng khách.

3. Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture.

Tiếng anh lớp 6 trang 18 19

2. next to (bên cạnh)

3. behind (đằng sau)

4. in (bên trong)

5. in front of (đằng trước)

6. between (ở giữa)

7. under (ở dưới)

2. The dog is next to the armchair.

3. The cat is behind the TV.

4. The cat is in the wardrobe.

5. The dog is in front of the doghouse.

6. The cat is between the lamp and the armchair.

7. The cat is under the table.

Hướng dẫn dịch:

2. Con chó thì bên cạnh ghế bành.

3. Con mèo ờ đằng sau cái ti vi

4. Con mèo thì ở trong tủ quần áo

5. Con chó ở đằng trước nhà cho chó.

6. Con mèo ở giữa cái đèn và cái ghế bành.

7. Con mèo thì ở dưới cái bàn.

4. Look at the picture and write T or F for each sentence. Correct the false ones. (Nhìn vào bức tranh và viết đúng hay sai. Sửa câu sai)

Đáp án:

1. T

2. F (The school bag is under the table.)

3. F (The clock is between the two pictures.)

4. T

5. F (The cap is on the pillow)

5. GAME Memory challenge.

Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture. (Làm vieech theo nhóm. Quan sát bức tranh ở bài 4 một cách cẩn thận và sau đó che nó lại. Hỏi và trả lời câu hỏi về vị trí của các vật trong bức tranh.

Example:

A: where are the books?

B: They’re on the table.