Tiếng anh lớp 6 trang 21 unit 2

Communication (phần 1-4 trang 20-21 SGK Tiếng Anh 6 mới)

1. Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’ house and complete the sentences. – Mi kể vói Nick vể ngôi nhà ở miển quê của ông bà cô ấy. Hãy nhìn vào những bức hình về ngôi nhà của ông bà cô ấy và hoàn thành các câu.

1. country

=> Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà ở miền quê ở tỉnh Nam Định.

2. are

=> Có 4 căn phòng trong nhà và một mảnh vườn rộng.

3. is

=> Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.

4. are

=> Có 4 cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.

5. on

=> Có hai bức ảnh gia đình ở trên tường.

6. next to

=> Có một tủ lạnh nhỏ gần tủ đựng cốc.

7. on

=> Ti vi ở trên tủ đựng cốc.

8. is

=> Ở đó cũng có một chiếc quạt trần.

2. Student A looks at the pictures of Nick’s house on this page. Student B looks at the pictures of Mi’s house on page 25. Find the differences between two houses. – Học sinh A nhìn vào những bức hình vể nhà Nick ở trang 21. Học sinh B nhìn vào những bức hình về nhà Mi ở trang 25. Tìm điểm khác nhau giữa hai ngôi nhà.

Nick’s house Mi’s house
There is only one bathroom in Nick’s house There is one picture in Nick’s house There is a dog in Nick’s house.

There is a heating system in Nick’s house

There are two bathrooms in Mi’s house. There are two pictures in Mi’s living room. There is one sofa in Mi’s living room.

There isn’t a clock in Mi’s bedroom.

3. Draw a simple plan of your house. Tell your partner about your house. – Vẽ một phác thảo đơn giản cho ngôi nhà của em. Nói cho người bạn nghe vể ngôi nhà của em.

Giải bài tập tiếng Anh 6 Unit 2: My home

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 21 Unit 2: Language Focus sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6.

Tiếng anh lớp 6 trang 21 unit 2

1. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 21) Complete the table with given words

( Hoàn thành bảng với các từ đã cho)

Tiếng anh lớp 6 trang 21 unit 2

Đáp án

1- do

2- don’t

3 Does

4 does

5 doesn’t

6 Do

7 do

8 don’t

2. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 21) Complete the questions and answers with do, don’t, does and doesn’t and the given words.

( Hoàn thành câu hỏi và trả lời với do, don’t, does, doesn’t và các từ đã cho)

Tiếng anh lớp 6 trang 21 unit 2

Đáp án

1. Do/ sing/ don’t

2. Do/ wear/ do

3. Does/ play/ doesn’t

4. Do/ visit/ do

5. Does/ go/ does

6. Do/ give/ don’t

7. Does/ watch/ doesn’t

Hướng dẫn dịch

1. Cậu có hát không? Tớ không

2. Cậu và em gái có mặc quần áo đẹp không? Chúng tớ có

3. Ông cậu có chơi nhạc không? Không, ông tớ không

4. Cậu có đến thăm bà không? Có, tớ có đến

5. Bố cậu có đi ngủ muộn không? Ông ấy có

6. Bố mẹ câu có tặng quà cho người không? Không, họ không

7. Anh trai cậu có xem video không? Không anh ấy không.

3. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 21) Complete the questions using the given words and write short answers

( Hoàn thành câu hỏi sử dụng các từ đã cho và viết các câu trả lời ngắn)

Tiếng anh lớp 6 trang 21 unit 2

Đáp án

1. How do you do to school

2. Do you play football

3. do

4. What time do you start

5 Does he like football

6. does

Hướng dẫn dịch

Jake: Xin chào Jake. Tớ là học sinh mới

Freddie: Chào Jake, tên tớ là Freddie. Trường cậu ở đâu vậy?

Jake: Tớ học lớp 6 trường Ashton Road school

Freddie: Câu đi học bằng gì vậy?

Jake:Tớ đi xe buýt với anh trai, Tom

Freddie: Tớ đi ô tô với mẹ. Cậu có chơi bóng đá không?

Jake: Có tớ có, Tớ thích nó

Freddie:Tuyệt vời, Chúng tớ chơi mỗi ngày ở công viên

Jake: Mấy giờ bạn bắt đầu?

Freddie: Tầm 4 giờ chiều. Thế còn Tom thì sao, Anh ấy có thích bóng đá không?

Jake: Có, anh ấy có. Anh ấy thật sự rất giỏi

Freddie: Tốt, hãy đến công viên vào thứ 2 nhé

4 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 21) What do people and you do in the school holiday? Write questions and short answers

( Mọi người và bạn là gì trong kì nghỉ ở trường. viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)

Tiếng anh lớp 6 trang 21 unit 2

Đáp án

Does Khalid get up late? No, she doesn’t

Do you get up late? Yes, I do

Do Sarah and Ann watch videos? No, they don’t

Does Khalid watch videos? Yes, she does

Hướng dẫn dịch

Khalid có dậy muộn không? Không, cô ấy không

Bạn có dậy muộn không? Vâng tôi đồng ý

Sarah và Ann có xem video không? Không, họ không

Khalid có xem video không? Vâng, cô ấy có

Audio:

Elena: My bedroom isn’t nice

Mum: How about putting a picture the wall?

Elena: Great idea, Mum

Mum: Let’s’ go to the department store to buy one.

Activity 2: Work in Pair... Làm việc nhóm, sử dụng cấu trúc How about + V-ing và Let's go

Activity 3

Tiếng anh lớp 6 trang 21 unit 2

1. Country

2. Are

3. Is

4. Chairs

5. On

Activity 4: Gợi ý đoạn hội thoại sau:

Where does Nick live?

He lives in a country house.

How many rooms are there in Mi’s House?

There are six rooms.

How many rooms are there in Nick’s House?

There are 5 rooms.

What color is in Mi’s House?

It is Pink

What color is in Nick’s House?

It is yellow and green

Xuất bản ngày 30/06/2021 - Tác giả: Hoài Anh

Giải bài tập Unit 2 Communication trang 20-21 SGK Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp trả lời các câu hỏi tiếng Anh 6 bài 2.

Giải bài tập Unit 2 Communication tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức giúp các em học tốt Tiếng Anh 6.

Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 Communication

Thực hiện các yêu cầu của sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống Tiếng Anh 6 trang 20-21 về giao tiếp.

Everyday English

I. Elena and her mum are discussing how to decorate her bedroom. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences.

...

Elena: My bedroom isn't nice.

Mum: How about putting a picture on the wall?

Elena: Great idea, Mum.

Mum: Let's go to the department store to buy one.

...

II. Work in pairs. Make a similar dialogue. Remember to use structures:

Cấu trúc How about được sử dụng để đưa ra đề xuất, ý kiến của người nói.

Cấu trúc lets: đưa ra một đề xuất, lời đề nghị nào đó, hoặc xin phép làm một điều gì đó. Let’s là hình thức ngắn gọn của “Let us”, thường được dùng trong tiếng Anh giao tiếp. Cấu trúc này mang ý nghĩa kêu gọi một nhóm người “hãy” cùng làm điều gì đó.

Let’s còn sử dụng trong câu đề nghị.

Example:

A: My school bag torn.

Mom: How about buying a new school bag?

A: Really, Mom?

Mom: Let's go to the book store to buy one.

Living places

III. Mi tell Nick about her grandparent's country house. Look at the pictures of her grandparent's house and complete the sentences.

1. My grandparents live in a ... house in Nam Dinh.

2. There ... four rooms in the house and big garden.

3. I like the living room. There ... a big window in this room.

4. There are four ... and a table in the middle of the room.

5. There are two family photos ... the wall.

Answer

1. My grandparents live in a country house in Nam Dinh.

2. There are four rooms in the house and big garden.

3. I like the living room. There is a big window in this room.

4. There are four chairs and a table in the middle of the room.

5. There are two family photos on the wall.

IV. Student A looks at the pictures of Nick's house on this page. Student B looks at the pictures of Mi's house on page 25. Ask question to find the differences between the two houses.

Example:

A: Where does Mi live?

B: She lives in a town house.

Answer

A: Nick lives in a country house. Where does Mi live?

B: She lives in a town house.

A: How many rooms are there in Mi's house?

B: There are six rooms. What about in Nick's house? How many room are there?

A: There are five rooms. Nick's house has only one bathroom. What about in Mi's house?

B: Mi's house has two bathrooms. The living room in Mi's house has a sofas. What about in Nick's house?

A: The living room in Nick house has a fireplace, chair, oval carpet.

B: Oh great.

A: Nick's  house has a big yard and windmill.

B: Wow. Nick's house very fresh.

V. Draw a simple picture of your house. Tell your partner about it.

Để làm đoạn văn về chủ đề này, bạn cần đảm bảo trả lời những câu hỏi cơ bản sau:

  • Do you live in a house or an apartment? (Bạn sống trong một ngôi nhà hay căn hộ?)
  • How many rooms are there in your house? (Nhà của bạn gồm có bao nhiêu phòng?)
  • How were the furnitures arranged? (Đồ đạc được sắp xếp như thế nào?)
  • Which is your favourite room in your home? Why? (Phòng bạn thích nhất là phòng nào? Vì sao?)
  • Would you change anything about your home? Why / why not? (Bạn có thay đổi thứ gì đó trong nhà của bạn không? Tại sao?)
  • What do you think about your house? Why? (Bạn nghĩ gì về ngôi nhà của mình? Tại sao?)

-/-

Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2: My house - Communication sách Kết nối tri thức do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 6 thật thú vị và dễ dàng.