CoinDesk Hàn Quốc vừa có báo cáo kết quả điều tra liên quan đến cú sập của LUNA/UST. Theo đó Do Kwon và Terraform Labs (TFL) bị cáo buộc là 'đạo diễn' với thủ đoạn được chuẩn bị kỹ càng và rất tinh vi. Show
Cụ thể, CoinDesk Hàn Quốc cáo buộc "kẻ tấn công" hệ sinh thái Terra không ai khác chính là Kwon Do-hyung - thường được biết đến với cái tên Do Kwon, Giám đốc điều hành của TFL. Theo cáo buộc này, "thảm kịch" sụp đổ của bộ đôi LUNA/UST, đã làm các nhà đầu tư thiệt hại với tổng ước tính lên đến hàng chục nghìn tỉ won và ảnh hưởng mạnh đến toàn thị trường tiền điện tử mã hóa, là hành động có chủ đích của chính TFL.
Cuộc điều tra đã được thực hiện kỹ lưỡng bởi CoinDesk Hàn Quốc và công ty bảo mật blockchain Uppsala Security, thông qua lịch sử dữ liệu giao dịch on-chain của ví có địa chỉ 0x8d47... - trước đây đã được nhiều công ty phân tích, bảo mật blockchain trên toàn thế giới chỉ ra là "kẻ tấn công" vào hệ sinh thái Terra (tạm gọi là ví A) - và nhiều ví có liên quan. Kết quả, nhiều mối liên hệ mật thiết giữa "ví A" và TFL đã được tìm thấy và cuộc điều tra đã đi đến kết luận rằng kẻ sở hữu "ví A" chính là Do Kwon hoặc TFL. Cơ chế "đánh sập" LUNA/USTHệ sinh thái Terra trước đây (đã được đổi tên thành Terra Classic theo kế hoạch tái sinh LUNA của Do Kwon) bao gồm token LUNA (LUNC hiện tại) và UST (USTC hiện tại), trong đó UST là stablecoin thuật toán. Để có thể duy trì "chốt" (peg) UST ở mức 1 USD, thuật toán sẽ kiểm soát tính thanh khoản của LUNA và UST. Hiểu một cách đơn giản, hệ thống stablecoin thuật toán sẽ "ép" giảm nguồn cung token nếu giá giảm xuống dưới giá loại tiền pháp định mà nó được neo, bằng cách stake (giữ và khóa), burn (đốt) hoặc mua lại. Trong trường hợp giá trị vượt quá đơn vị fiat được neo, token mới sẽ được phát hành, lưu thông để kéo giá trị của nó về lại mức đã định. Chính vì vậy, trong những trường hợp nhất định thì stablecoin thuật toán vẫn có thể đem đến một khoản lời từ sự biến động của việc neo giá, mà theo phân tích của CoinDesk Hàn Quốc và Uppsala Security thì đây chính là cách mà TFL đã sử dụng "ví A" và tạo nên thảm họa Terra. \n Số tiền trục lợi đi đâu?Cũng theo kết quả điều tra, đã có 266.559.215 UST đã được chuyển sang một người dùng Binance có số định danh là "10055002". Cùng với đó, một lượng lớn USDT và USDC được đổi từ UST liên quan đến "ví A" đã được chuyển sang hai ví Binance được cho là của TFL với tổng giá trị gần 7,5 tỉ USD. Đồng thời, 85 triệu USDC đã được "ví A" chuyển đến sàn Coinbase. Để có thể biết được chính xác số tiền nói trên hiện đang ở đâu thì cần phải đợi Binance và Coinbase tiết lộ. Văn phòng công tố quận Nam Seoul đã vào cuộcMột số nguồn tin của CoinDesk Hàn Quốc đã tiết lộ rằng Văn phòng công tố quận Nam Seoul (Hàn Quốc) đã tiến hành một cuộc điều tra tương tự và đang truy vết các dòng tiền đáng ngờ từ các ví có liên quan đến "ví A". Một quan chức từ Văn phòng công tố quận Nam Seoul nói với CoinDesk Hàn Quốc, cơ quan này "đang theo dõi đường đi của các ví và các coin 'khả nghi' thông qua lịch sử dữ liệu on-chain". Ngay sau cú sập của LUNA/UST, Văn phòng công tố quận Nam Seoul đã nhanh chóng vào cuộc để điều tra, đặc biệt chú trọng vào những điểm đáng ngờ xoay quanh TFL và giám đốc điều hành Do Kwon. Với những tiến triển mới trong điều tra, hứa hẹn sẽ có thêm nhiều chi tiết được hé lộ trong thời gian tới. Tin liên quan
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, việc phải ghi nhớ những từ vựng thật không hề đơn giản. Cùng khám phá những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất hiện nay để ứng dụng trong giao tiếp ngay nhé! Nội dung chính Show 10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng T có 15 chữ cáiChữ T là chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái tiếng Anh, được sử dụng rất thông dụng và bắt gặp rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Trong quá trình “nạp” những từ mới tiếng Anh, bạn sẽ có thể bắt gặp chữ cái này đứng đầu từ, giữa từ hoặc cuối từ nào đó. Với từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 15 chữ cái, bạn có thể tham khảo bảng sau đây:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 14 chữ cáiBên cạnh việc ghi nhớ tiếng Anh theo chủ đề, ghi nhớ từ theo số lượng chữ cái cũng hạn chế việc viết sai chữ khi học. Một mẹo để ghi nhớ tiếng Anh tốt hơn là liên kết chuỗi từ đã được học thành một đoạn văn, câu chuyện nào đó phù hợp theo hoàn cảnh. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 14 chữ cái cùng nghĩa tiếng Việt được thể hiện trong bảng sau đây:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 13 chữ cáiTrong tiếng Anh, những từ vựng được bắt đầu bằng chữ T có 13 chữ cái bạn sẽ bắt gặp những từ thông dụng như bảng sau đây:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 12 chữ cáiVới những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 12 chữ cái, một số từ thông dụng phổ biến hay dùng trong giao tiếp có trong bảng dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 11 chữ cáiTrong bảng sau sẽ là những từ vựng tiếng Anh 11 chữ cái bắt đầu bằng chữ T thường được sử dụng trong giao tiếp:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 10 chữ cáiNhững từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng T và có 10 chữ cái sử dụng phổ biến bạn có thể tham khảo bảng dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 9 chữ cái thông dụngNhững từ tiếng Anh bao gồm 9 chữ cái bắt đầu bằng T được thể hiện chi tiết qua bảng dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 8 chữ cái thông dụngNhững từ tiếng Anh có 8 chữ cái bắt đầu bằng chữ T được sử dụng rất nhiều, đặc biệt trong giao tiếp hàng ngày bạn có thể dễ dàng bắt gặp, cụ thể như bảng sau:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 7 chữ cái thông dụngHãy tham khảo bảng từ vựng có 7 chữ cái bắt đầu bằng chữ T và ghi nhớ để tăng thêm số từ vựng vốn có nhé!
Từ vựng tiếng Anh 6 chữ cái bắt đầu bằng TNhững từ vựng gồm 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ T bạn có thể tham khảo trong bảng sau:
Từ vựng tiếng Anh 5 chữ cái bắt đầu bằng TVới 5 chữ cái trong một từ, những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T bạn có thể tham khảo dưới đây:
Những từ vựng tiếng Anh có 4 chữ cái và bắt đầu bằng chữ TBạn có thể tham khảo từ vựng bắt đầu bằng T và có 4 chữ cái theo bảng sau:
Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "T"Danh sách các động từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ “T” bạn cần phải biết.
Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "T"Những tính từ nào trong tiếng Anh bắt đầu bằng ký tự “T”?
Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "T"Monkey tổng hợp giúp bạn một số trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ ‘T” trong bảng sau:
Danh từ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "T"Danh sách các từ vựng tiếng Anh bắt đầu vô cùng quen thuộc bắt đầu bằng chữ “T” cho bạn tự tin giao tiếp.
Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "T"Cùng Monkey học thêm một số từ vựng về động vật bắt đầu bằng chữ “T” bạn nhé!
Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "T"Dưới đây là một số từ vựng về các vật dụng quen thuộc trong gia đình bắt đầu bằng chữ “T”:
Bạn có thể tham khảo thêm kho từ vựng tiếng Anh khổng lồ từ app Monkey Junior với những phương pháp học vô cùng dễ nhớ và khoa học. Qua những thông tin mà Monkey vừa chia sẻ ở trên, bạn đã có thêm những kiến thức về từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T chưa? Theo dõi chúng tôi để cập nhật nhiều bài viết về từ vựng tiếng Anh bổ ích nhé. Trang 1: Mười hai, El, Tự, Bell, phong bì, Cell, Well, Stella, Amelia, Angelica, Smelly, Yell, Unding, Help, Deli, Belt, Vô gia cư, Tell, Abelia, Penelope , vô hồn, linh dương, không xương, paella, không biết gì, hallelujah, het và Veld twelve, el, self, bell, envelope, cell, well, Stella, amelia, angelica, smelly, yell, hopeless, help, deli, belt, homeless, Tell, abelia, Penelope, dell, loveless, yodeling, melt, lifeless, antelope, boneless, paella, clueless, hallelujah, held, kelp, homeland, mely, fell, Vaseline, sideline, joseline, jell, Gaelic, careless, helm, unyielding, sell, ocelot, fidelity, tessellate, felt, tortellini, and veld
Một từ 5 chữ cái với EI trong đó là gì?5 chữ cái bắt đầu bằng ei. Những từ với el trong đó là gì?19 chữ cái có chứa el.. counterintelligence.. electroluminescence.. intellectualization.. reticuloendothelial.. electrotherapeutics.. electropalatography.. electrocardiography.. unselfconsciousness.. Những từ nào có ei ở giữa?hyperlipoproteinemia.. hyperlipoproteinemia.. abetalipoproteinemia.. hyperhomocysteinemia.. methylselenocysteine.. molybdoflavoproteins.. ophthalmoeikonometer.. tetraiodofluorescein.. acetyldihydrocodeine.. Từ 5 chữ cái với El ở giữa là gì?5 từ chữ với UST ở giữa: Hầu hết những người gần đây thường xuyên tìm kiếm 5 chữ cái. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, điều này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái với UST ở giữa. Tiếp tục đọc bài viết cho đến cuối cùng để biết 5 từ chữ với UST ở giữa và ý nghĩa của 5 chữ cái với ust ở giữa. Những từ có giá trị ở giữa Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ chữ thường vì trò chơi Wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó. Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói. Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái với UST ở Middle & nbsp ;. Hãy xem xét danh sách sau 5 từ với UST ở Middle & nbsp ;. Bạn có bị mất lời không? Đừng lo lắng. Có rất nhiều từ 5 chữ cái với UST ở giữa & nbsp;. & Nbsp; Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của họ, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng Wordde Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người. Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có giá trị ở giữa & nbsp ;; & nbsp; Ý nghĩa của 5 từ chữ kết thúc bằng usty & nbsp; 1. Wordle là gì? & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. 2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp; Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle. 3. Các từ 5 chữ cái với UST ở Middle & nbsp ;? Rusty Dusty Gusty 4. Ý nghĩa của Rusty là gì? & NBSP; (của một vật kim loại) bị ảnh hưởng bởi rỉ sét. Có 833 từ có chứa 'ust'ust' 4 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': 5 chữ cái Chứa 'UST': Những từ nào có tiếng tăm trong đó?11 từ chữ có chứa UST.. sustainable.. frustration.. blockbuster.. trustworthy.. justifiable.. illustrious.. unjustified.. industrious.. Từ 5 chữ cái với UT là gì?5 chữ cái bắt đầu bằng ut. Có từ 5 chữ cái với UA không?5 chữ cái với ua.. quaky.. quack.. quaff.. quake.. quark.. quayd.. quash.. quays.. 5 chữ cái kết thúc bằng USST là gì?Từ 5 chữ cái kết thúc trong ust.. trust.. crust.. joust.. roust.. adust.. faust.. inust.. giust.. |