Nhằm giúp các bạn dễ dàng làm bài tập và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. Phần này Kienthuctienganh giới thiệu đến quý bạn đọc tài liệu để học tốt tiếng Anh lớp 10 mới. Nội dung bao gồm từ vựng, trả lời các câu hỏi, dịch nghĩa, đặt câu... được bám sát theo SGK của Bộ Giáo Dục. Show
Các bạn chỉ cần nhấp chuột vào các liên kết phía dưới để vào bài học tương ứng. Chúc các bạn học tốt!
Getting started Unit 4: For a Better Community1. Listen and read
Dịch:
2. Read the conversation again and answer the questions.(Đọc lại đoạn đối thoại và trả lời các câu hỏi.)Giải:
3. With a partner, make dialogues using the expressions in the box.(Viết một đoạn đối thoại với người bạn sử dụng những biểu cảm sau trong ô.)Giải:
Dịch:
Nội dung quan tâm khácTừ vựng tiếng Anh 10 Unit 4 For A Better CommunityVới mong muốn giúp các em học sinh lớp 10 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như để có thể học tốt Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới, VnDoc.com đã đăng tải tài liệu Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2021 - 2022. Trong đó, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 4 lớp 10: For A Better Community gồm toàn bộ Từ mới quan trọng, kèm theo định nghĩa, phiên âm dễ hiểu. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy. Một số tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 10 khác: Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 3 năm 2018 Tổng hợp kiến thức học kì 1 môn tiếng Anh lớp 10 VOCABULARY 1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt 2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo 3. annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (adj.) gây khó chịu, phiền phức 4. annoyed /əˈnɔɪd/(adj.) khó chịu 5. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n.) sự xin việc, ứng tuyển 6. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn xin việc 7. balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng 8. boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj.) chán ngắt, tẻ nhạt 9. bored /ˈbɔːrd/ (adj.) cảm thấy nhàm chán 10. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n.) lợi ích 11. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên 12. community /kəˈmjuːnəti/(n): cộng đồng 13. concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm 14. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo 15. charity organization (n. phr.) tổ chức từ thiện 16. charity work (n. phr) công việc từ thiện 17. childless people (n. phr) những người không có con 18. develop (n.) phát triển 19. donation (n.) sự quyên góp, khoản tiền quyên góp 20. donor (n.) nhà tài trợ, người ủng hộ 21. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy 22. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển 23. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(a): thiệt thòi 24. donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng 25. direct the traffic (v.) hướng dẫn giao thông 26. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng 27. excited /ɪkˈsaɪtɪd/(a): phấn khởi, phấn khích 28. experience (n.) kinh nghiệm 29. . facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị 30. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn 31. handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật 32. helpful /ˈhelpfl/(a): hữu ích 33. hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vô vọng 34. hopeful (adj.) lạc quan, tràn đầy hi vọng 35. helpless (adj.) bất lực 36. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác 37. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú 38. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị 39. invalid /ɪnˈvælɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật 40. leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo 41 low-income (adj.) thu nhập thấp 42. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ 43. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa 44. meaningless (adj.) vô nghĩa 45. narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/(a): nông cạn, hẹp hòi 46. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận 47 needy (adj.) túng thiếu, nghèo 48. obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên 49. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp 50. passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê 51. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn 52. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ 53. post /pəʊst/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ 54. priority /praɪˈɒrəti/(n): việc ưu tiên hàng đầu 55. public /ˈpʌblɪk/ (a): công cộng 56. remote /rɪˈməʊt/ (a): xa xôi, hẻo lánh 57. running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np): nước máy 58. reference (n.) thư giới thiệu 59. remote area (n. phr) vùng sâu vùng xa 60. rural area (n. phr) vùng nông thôn 61. volunteer (n.) tình nguyện viên 62. volunteer (v.) tình nguyện 63. volunteer work (n. phr) công việc tình nguyện 64. urgent (adj.) cấp bách, khẩn cấp 65. widen roads (v) mở rộng đường xá Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 4: For A Better Community Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2021 - 2022. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả! |