Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

Câu 1

Điền it hoặc uyt vào chỗ trống :

h...´ sáo,                  h...´ thở,

s...´ ngã,                  đứng s...´ vào nhau

Lời giải chi tiết:

huýt sáo,                         hít thở

suýt ngã,                         đứng sít vào nhau

Câu 2

Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được (trước hoặc sau) mỗi tiếng dưới đây :

a)

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

b) 

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

Phương pháp giải:

Gợi ý: Từ các tiếng cho trước, em hãy tìm thêm các tiếng đứng trước hoặc sau để tạo thành từ có nghĩa.

Lời giải chi tiết:

a)

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

b)

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

Loigiaihay.com

Với bài giải Chính tả Tuần 33 trang 67, 68 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

1: a) Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố :

   Nhà .....anh lại đóng đỗ ……anh

Tra đỗ, trồng hành, thở lợn vào trong.

         Là bánh……….

b) Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố :

   Lòng chảo mà chẳng nấu, kho

Lại có đàn bò gặm cỏ ở tr…ng

   Chảo gì mà r…ng mênh m…ng

Giữa hai sườn núi, cánh đ…ng cò bay ?

          Là……………

Trả lời:

a)

   Nhà xanh lại đóng đố xanh

Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong.

         Là bánh chưng

b)

   Lòng chảo mà chẳng nấu, kho

Lại có dồn bò gặm cỏ ở trong

   Chảo gì mà rộng mênh mông

Giữa hai sườn núi, cánh đồng cò bay ?

         Là thung lũng

2: Viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng s hoặc x , có nghĩa như sau :

– Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời :………………….

– Trái nghĩa với với gần :…………………….

– Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được ………………

b) Chứa tiếng có âm o hoặc ô, có nghĩa như sau :

– Một trong bốn phép tính mà em đang học :…………………….....

– Tập hợp nhau lại một nơi để cùng bàn bạc hoặc cùng làm một việc nhất định :………………

– Đồ dùng làm bằng giấy cứng, gỗ, nhựa hay kim loại để đựng hoặc che chắn, bảo vệ các thứ bên trong …………….

Trả lời:

a) Chứa tiếng bắt dầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau :

- Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời : sao

- Trái nghĩa với gần : xa

- Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được : sen

b) Chứa tiếng có âm o hoặc ô, có nghĩa như sau :

- Một trong bốn phép tính em đang học : cộng

- Tập hợp nhau lại một nơi để cùng bàn bạc hoặc cùng làm một việc nhất định : họp

- Đồ dùng làm bằng giấy cứng, gỗ, nhựa hay kim loại để đựng hoặc che chắn, bảo vệ các thứ bên trong : hộp

Với bài giải Chính tả Tuần 13 trang 67, 68 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

1: Điền it hoặc uyt vào chỗ trống :

h..... sao

h..... thở

s..... ngã

đứng s..... vào nhau

Trả lời:

huýt sao

hít thở

suýt ngã

đứng sít vào nhau

2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được ( trước hoặc sau ) mỗi tiếng dưới đây

M:rổ rá, rá gạo, rá xôi
giá
rụng
dụng
vẽ M: tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ
vẻ
nghĩ
nghỉ

Trả lời:

M:rổ rá, rá gạo, rá xôi
giá giá cả, giá áo, trả giá
rụng lá rụng, rơi rụng, quả rụng
dụng dụng cụ, vô dụng, tác dụng
vẽ M: tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ
vẻ vẻ mặt, vẻ đẹp, dáng vẻ
nghĩ suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ
nghỉ nghỉ ngơi, nghỉ hè, nghỉ phép

  • Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả (Nghe - viết): Vàm Cỏ Đông

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 67, 68 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: Điền it hoặc uyt vào chỗ trống :

Quảng cáo

h..... sao

h..... thở

s..... ngã

đứng s..... vào nhau

Trả lời:

huýt sao

hít thở

suýt ngã

đứng sít vào nhau

2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được ( trước hoặc sau ) mỗi tiếng dưới đây

Quảng cáo

M:rổ rá, rá gạo, rá xôi
giá
rụng
dụng
vẽ M: tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ
vẻ
nghĩ
nghỉ

Trả lời:

M:rổ rá, rá gạo, rá xôi
giá giá cả, giá áo, trả giá
rụng lá rụng, rơi rụng, quả rụng
dụng dụng cụ, vô dụng, tác dụng

Quảng cáo

vẽ M: tranh vẽ, vẽ chuyện, bày vẽ
vẻ vẻ mặt, vẻ đẹp, dáng vẻ
nghĩ suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ
nghỉ nghỉ ngơi, nghỉ hè, nghỉ phép

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-13.jsp

  • Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 66, 67 Luyện từ và câu hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: Xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại cho đúng :

Quảng cáo

Bố/ba , mẹ /má , anh cả /anh hai , quả / trái , hoa /bông

Dứa / thơm / khóm, sắn / mì , ngan / vịt xiêm

Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam
.......................... ..........................

Trả lời:

Từ dùng ở miền Bắc Từ dùng ở miền Nam
Bố , mẹ , anh cả , quả , hoa , dứa , sắn ,ngan Ba, má, anh hai, trái, bông, thơm , khóm , mì , vịt xiêm

2: Điền từ thế hoặc nó, gì, tôi , à vào chỗ trống bên cạnh từ cùng nghĩa với chúng :

Quảng cáo

   Gan chi (....) gan rứa ( ....) , mẹ nờ (.... ) ?

Mẹ rằng : Cứu nước , mình chờ chi ( .... ) ai ?

   Chẳng bằng con gái , con trai

Sáu mươi còn một chút tài đò đưa

   Tàu bay hắn ( ....) bắn sớm trưa

Thì tui ( .... ) cứ việc nắng mưa đưa đò.

Trả lời:

   Gan chi ( gì) gan rứa ( thế) , mẹ nờ ( à ) ?

Mẹ rằng : Cứu nước , mình chờ chi ( gì ) ai ?

   Chẳng bằng con gái , con trai

Sáu mươi còn một chút tài đò đưa

   Tàu bay hắn ( nó ) bắn sớm trưa

Thì tui ( tôi ) cứ việc nắng mưa đưa đò.

Quảng cáo

3: Điền dấu câu thích hợp vào [ ]

   Đêm trắng , biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên bông tàu ca hát , thổi sáo . Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên “Cá heo[ ]“Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô : A[ ]Cá heo nhảy múa đẹp quá[ ]“ Thế là cá thích , nhảy vút lên thật cao .Có chú quá đà , vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét . Có lẽ va vào sắt bị đau , chú nằm im , mắt nhắm nghiền . Một anh chiến sĩ đên nâng con cá lên hai tay , nói nựng :

   - Có đau không , chú mình[ ]Lần sau khi nhảy múa, phải chú ý nhé [ ]

   Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước. Cả đàn cá quay ngang lại phía boong tàu , nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi tỏa ra biển rộng .

Trả lời:

   Đêm trắng , biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên bông tàu ca hát , thổi sáo . Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên “Cá heo[! ]“Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô : A[! ]Cá heo nhảy múa đẹp quá[! ]“ Thế là cá thích , nhảy vút lên thật cao .Có chú quá đà , vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét . Có lẽ va vào sắt bị đau , chú nằm im , mắt nhắm nghiền . Một anh chiến sĩ đên nâng con cá lên hai tay , nói nựng :

   - Có đau không , chú mình[? ]Lần sau khi nhảy múa, phải chú ý nhé [ !]

   Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước. Cả đàn cá quay ngang lại phía boong tàu , nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi tỏa ra biển rộng .

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

Vở bài tập Tiếng Việt trang 67 lớp 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-13.jsp