CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội - Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com Xem thêm tài liệu học tốt lớp 3 các môn học hay nhất, chi tiết khác: Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 3 VNEN: Khối lớp Một và khối lớp Hai có tất cả 468 học sinh, trong đó khối lớp Một có 260 học sinh
Khối lớp Một và khối lớp Hai có tất cả 468 học sinh, trong đó khối lớp Một có 260 học sinh
Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Khối lớp Một và khối lớp Hai có tất cả 468 học sinh, trong đó khối lớp Một có 260 học sinh. Hỏi khối lướp Hai có bao nhiêu học sinh?
Quảng cáo
Lời giải:
Tóm tắt
Khối lớp Một và Hai có : 468 học sinh
Khối lớp Một có : 260 học sinh
Khối lớp Hai có : … học sinh ?
Bài giải
Số học sinh của khối lớp Hai là:
468 – 260 = 208 (học sinh)
Đáp số: 208 học sinh
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Bài 1 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 432 + 205 617 + 352 52 + 714
................ ................. .................
................ ................. .................
............... ................. .................
b) 547 - 243 666 - 333 482 - 71
................ ................. .................
................ ................. .................
................ ................. .................
Trả lời
Bài 2 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tìm x :
a) x – 322 = 415
b) 204 + x = 355
Trả lời
a) x – 322 = 415 x = 415 + 322 x = 737
b) 204 + x = 355
x = 355 – 204 x = 151
Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Khối lớp Một và khối lớp Hai có tất cả 468 học sinh, trong đó khối lớp Một có 260 học sinh. Hỏi khối lướp Hai có bao nhiêu học sinh?
Trả lời
Tóm tắt
Khối lớp Một và Hai có : 468 học sinh
Khối lớp Một có : 260 học sinh
Khối lớp Hai có : … học sinh ?
Bài giải
Số học sinh của khối lớp Hai là:
468 – 260 = 208 (học sinh)
Đáp số: 208 học sinh Bài 4 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá (xem hình vẽ Vở bài tập Toán 3 tập 1 trang 5)
Trả lời
(Học sinh tự sắp xếp) Giải câu 1, 2, 3 trang 5 bài 89 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. 1. Viết (theo mẫu) : 1. Viết (theo mẫu) : a. Đọc số | Viết số | Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu | 3586 | Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba | | Một nghìn chín trăm năm mươi mốt | | Tám nghìn hai trăm mười bảy | | Một nghìn chín trăm tám mươi tư | | Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm | | b. Viết số | Đọc số | 1952 | một nghìn chín trăm năm mươi hai | 6727 | | 5555 | | 9691 | | 1911 | | 8264 | | 2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; ……….. ; ……….. ; ………… b. 6130 ; 6131 ; ………. ; 6133 ; ………… ; ………… c. 9748 ; 9749 ; ……….. ; ………… ; 9752 ; ………… d. 3295 ; 3296 ; ………. ; …………. ; ………… ; 3300 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số lớn nhất có ba chữ số là : .................................. b. Số bé nhất có bốn chữ số là : .................................. c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : ..................... Giải: 1. a. Đọc số | Viết số | Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu | 3586 | Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba | 5743 | Một nghìn chín trăm năm mươi mốt | 1951 | Tám nghìn hai trăm mười bảy | 8217 | Một nghìn chín trăm tám mươi tư | 1984 | Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm | 9435 | b. Viết số | Đọc số | 1952 | một nghìn chín trăm năm mươi hai | 6727 | sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy | 5555 | năm nghìn năm trăm năm mươi lăm | 9691 | chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt | 1911 | một nghìn chín trăm mười một | 8264 | tám nghìn hai trăm sáu mươi tư | 2. a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562. b. 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135. c. 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753. d. 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300. 3. a. Số lớn nhất có ba chữ số là : 999 b. Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000 c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Bài 89. Luyện tập - VBT Toán 3 | 1. Đặt tính rồi tính 1. Đặt tính rồi tính: a. 432 + 205 617 + 352 52 + 714 b. 547 – 243 666 – 333 482 – 71 2. Tìm x: a. x – 322 = 415 b. 204 + x = 355 3. Khối lớp Một và khối lớp Hai có tất cả 468 học sinh, trong đó khối lớp Một có 260 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh ? 4. Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá (xem hình vẽ) : Bài giải 1. 2. a. \(\eqalign{ & x - 322 = 415 \cr & x = 415 + 322 \cr & x = 737 \cr}\) b. \(\eqalign{ & 204 + x = 355 \cr & x = 355 - 204 \cr & x = 151 \cr} \) 3. Tóm tắt Khối lớp Một và Hai có : 468 học sinh Khối lớp Một có : 260 học sinh Khối lớp Hai có : … học sinh ? Bài giải Số học sinh khối lớp Hai là : 468 – 260 = 208 (học sinh) Đáp số : 208 học sinh 4. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Bài 3. Luyện tập |
|