Water soluble là gì

Water solubilityHòa tan trong nước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Water solubility - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nồng độ tối đa có thể của một chất hòa tan trong nước. chất tan trong nước dễ dàng rửa sạch bằng nước và phân tán dễ dàng thông qua môi trường trên phát hành.

Definition - What does Water solubility mean

Maximum possible concentration of a substance dissolved in water. Water soluble substances easily rinse off with water and disperse readily through the environment on release.

Source: Water solubility là gì? Business Dictionary

Thông tin thuật ngữ water-soluble/ tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Water soluble là gì
water-soluble/
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ water-soluble/

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

water-soluble/ tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ water-soluble/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ water-soluble/ tiếng Anh nghĩa là gì.


Thuật ngữ liên quan tới water-soluble/

  • sarissae tiếng Anh là gì?
  • tones tiếng Anh là gì?
  • secretaire tiếng Anh là gì?
  • bridged tiếng Anh là gì?
  • unbeatably tiếng Anh là gì?
  • pouring tiếng Anh là gì?
  • credentials tiếng Anh là gì?
  • unlawful tiếng Anh là gì?
  • yeggs tiếng Anh là gì?
  • securing tiếng Anh là gì?
  • fry tiếng Anh là gì?
  • fibrocartilage tiếng Anh là gì?
  • multitude tiếng Anh là gì?
  • pharisees tiếng Anh là gì?
  • mists tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của water-soluble/ trong tiếng Anh

water-soluble/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ water-soluble/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng water-soluble/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ water-soluble/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ water-soluble/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/'wɔ:tə,sɔljubl/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • tính từ

    hoà tan trong nước



Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Dexamethasone Sodium Phosphate is a water-soluble inorganic ester of dexamethasone.

    Dexamethason Sodium Phosphate

    là một este vô cơ hòa tan trong dexamethasone.

    There is water-soluble or free pectin and water-insoluble pectin.

    Có nước tan hoặc pectin miễn phí và pectin không hòa

    tan

    trong

    nước.

    Maltodextrin is also known as water-soluble dextrin or enzymatic dextrin.

    Maltodextrin còn được gọi là dextrin hoặc enzyme dextrin tan.

    Water-soluble vitamins(such as vitamin C and the vitamin B group)

    are found in fruit, vegetables and grains.

    Vitamin tan trong nước( chẳng hạn như vitamin C và vitamin nhóm B)

    được tìm thấy

    trong

    trái cây, rau và ngũ cốc.

    Caffeine is a water-soluble substance, so that water can be used

    for the removal of caffeine from coffee, tea and cocoa.

    Caffeine là một chất hòa tan trong nước, để nước có thể được

    sử dụng để loại bỏ caffeine từ cà phê, trà và ca cao.

    Anthocyanins are water-soluble vacuolar flavonoid pigments that abundant in fruits and vegetables.

    Anthocyanins là các chất flavonoid không hòa tan trong nước có nhiều trái cây và rau cải.

    I am alternating fertilizer complex mineral water-soluble fertilizer and watering with liquid fertilizer on the basis of vermicompost.

    Tôi xen kẽ phân bón phức hợp phân bón hòa tan trong nước khoáng và tưới nước, bón phân lỏng trên cơ sở vermicompost.

    The best way to keep as much of the water-soluble vitamins as possible is to steam or grill these foods,

    rather than boil them.

    Cách tốt nhất để giữ lại được càng nhiều các vitamin tan trong nước là hấp hoặc nướng, chứ

    không phải là luộc.

    Cinnamon contains a water-soluble polyphenol compound called MHCP(methylhydroxy chalcone polymer),

    which is partly responsible for its health benefits.

    Quế có chứa một polyphenol tan hợp chất gọi là MHCP(

    methylhydroxy chalcone polymer), mà là một phần trách nhiệm về lợi ích sức khỏe của nó.

    One study found that blanching reduced water-soluble antioxidant activity in peas by 30%, and in spinach by 50%.

    Một nghiên cứu cho thấy chần làm giảm hoạt

    động của các chất chống oxy hóa tan trong nước ở đậu Hà Lan khoảng 30%,

    ở rau chân vịt khoảng 50%.

    Like many alcohols, it is a water-soluble, colourless liquid,

    but it is more toxic than typical small alcohols.

    Như nhiều rượu, nó là một nước hòa tan, dạng chất lỏng,

    nhưng nó là độc hơn rượu nhỏ điển hình.

    The best way to keep as many of the water-soluble vitamins as possible is to steam or grill foods,

    rather than boil them.

    Cách tốt nhất để giữ lại được càng nhiều các vitamin tan trong nước là hấp hoặc nướng, chứ

    không phải là luộc.

    When using a water-soluble vitamin, remember that all the calculations are already

    described on the package, the recipe is painted for one kilogram of feed.

    Khi sử dụng vitamin tan trong nước, hãy nhớ rằng tất cả các tính

    toán đã được mô tả trên bao bì, công thức được vẽ cho một kg thức ăn.

    NPK Formula Powder, fully water-soluble foliar feed, widely

    used in agriculture and horticulture to prevent and control deficiencies in a wide variety of.

    Bột công thức NPK, thức ăn lá hòa tan hoàn toàn,

    được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp và làm vườn để ngăn ngừa và kiểm soát sự thiếu hụt trong nhiều loại.

    When using a water-soluble vitamin, remember that all calculations are already

    described on the packaging, the recipe is painted for one kilogram of feed.

    Khi sử dụng vitamin tan trong nước, hãy nhớ rằng tất cả các

    tính toán đã được mô tả trên bao bì, công thức được vẽ cho một kg thức ăn.

    Basil contains two important water-soluble flavonoid antioxidants, known as orientin and viceninare, which help

    protect white blood cells responsible for immune function, as well as cellular structures where DNA is stored.

    Lá húng quế có chứa hai

    chất chống oxy hóa Flavonoid hòa tan quan trọng đó là orientin và viceninare,

    giúp bảo vệ các tế bào bạch cầu chịu trách nhiệm về chức năng miễn dịch, cũng như các cấu trúc tế bào chứa DNA.

    This water-soluble vitamin is lauded for immune health

    as well as many other functions- but did you know that it also plays a major role in the health of your hair?

    miễn dịch cũng như nhiều chức năng khác- nhưng bạn có biết rằng nó cũng đóng vai trò chính đối với sức khỏe của tóc?

    In the hydrophilic interior of these droplets, a certain amount of water-soluble material can be dissolved,

    for example, transition metal salts that then serve as precursor(s) for the final metal particles.

    Trong hydrophilic bên trong của những droplet này, một lượng nào đó chất hòa tan được trong nước có thể phân tán,

    ví dụ, những muối của kim loại chuyển tiếp mà sau đó được dùng làm tiền chất để cuối cùng tạo hạt kim loại.

    They are broken down into two categories, water-soluble and fat-soluble, and while the specific amount your body requires of each vitamin will differ,

    they are all equally important and necessary for your optimal health.

    Chúng được chia thành hai loại, tan trong nước và

    tan trong

    chất béo, và

    trong

    khi lượng cụ thể mà cơ thể bạn cần cho mỗi loại vitamin sẽ khác nhau,

    chúng đều quan trọng như nhau và cần thiết cho sức khỏe tối ưu của bạn.

    Yet since canning typically involves high heat, water-soluble vitamins like vitamin C and vitamin B can be damaged(3,

    4, 5).

    Tuy nhiên việc đóng hộp thường liên quan đến nhiệt độ cao, các vitamin hòa tan trong chất béo

    như vitamin C và vitamin B có thể bị hỏng( 3, 4, 5).

    On the nail plate, the lacquer forms a water-soluble film, the active substances of which create unfavorable

    living conditions for fungi, reduce the porosity of the nails and increase their density. Herbal remedy(not medicine) is applied twice a day.

    Trên móng tay, sơn mài tạo thành một màng tan trong nước, các hoạt chất tạo ra điều

    kiện sống không thuận lợi cho nấm, làm giảm độ xốp của móng và tăng mật độ của chúng.

    High potassium mono potassium phosphate in agriculture Fertilizer,

    a highly efficient source of phosphorus and potassium for plants.

    Kali potassium phosphate kali cao trong phân bón nông nghiệp,

    MKP là phân bón phosphate hòa tan hoàn toàn,

    một nguồn phốt pho và kali hiệu quả cao cho cây trồng.

    These extracts contain“chlorella growth factor,” which is described as a water-soluble extract of chlorella containing chemicals including amino acids,

    peptides, proteins, vitamins, sugars, and nucleic acids.*†.

    Những chất chiết xuất này có chứa“ yếu tố tăng trưởng Chlorella”, được mô tả là một chiết xuất tảo lục tan trong nước có chứa những hóa chất bao gồm axit amin,

    peptide, protein, vitamin, đường và axit nucleic.

    Specifically, it is applicable to the production of dissolvent type of coating such as formaldehyde phenol resin, alkide resin, epoxy resin,

    epoxy polyester and acrylic resin as well as water-soluble epoxy ester dipping paint.

    Đặc biệt, nó được áp dụng để sản xuất các loại lớp phủ hòa

    tan

    như nhựa phenol phenol, nhựa kiềm, nhựa epoxy,

    epoxy polyester và nhựa acrylic cũng như sơn nhúng epoxy ester tan trong nước.

    For approved drug preparations and

    parenteral applications in the treatment of Amanita mushroom poisoning, the water-soluble silibinin-C-2', 3-dihyrogensuccinate disodium salt is used.

    Đối với các chế phẩm thuốc đã được

    phê duyệt vầ các ứng dụng tiêm trong điều trị ngộ độc nấm Amanita, muối disibinin- C- 2', 3- dihyrogensuccine hòa tan được sử dụng.

    Sodium dichloroisocyanurate(INN: sodium troclosene, troclosenum natricum or NaDCC or SDIC) is a chemical compound widely used cleansing agent and disinfectant.[1]

    Natri dicloisocyanurat( INN: natri troclosene, troclosenum natricum hay NaDCC hay SDIC) là một hợp chất hóa học được dùng rộng rãi làm chất tẩy uế và thuốc tẩy.[ 1]

    Description Novofert Yagoda is a complex water-soluble fertilizer with a balanced complex of trace elements(copper,

    iron, manganese, zinc) in chelate form, as well as boron and molybdenum in mineral form.

    Mô tả Novofert Yagoda là một loại phân bón hòa tan trong nước phức tạp với phức hợp cân

    bằng các nguyên tố vi lượng( đồng, sắt, mangan, kẽm) ở dạng chelate, cũng như boron và molypden ở dạng khoáng chất.

    Conjugated estrogens, or Conjugated Equine Estrogens(CEEs)

    are composed of a mixture of the water-soluble salts of sulfate esters from estrone,

    equilin, 17 α-dihydroequilin, and other related steroids that are purified from pregnant horse urine.

    Estrogen kết hợp( CEEs)

    gồm hỗn hợp các muối hòa tan trong nước của este sulfat từ estron, equilin, 17α- dihydroequilin và

    các steroid khác có liên quan được làm sạch từ

    nước

    tiểu ngựa mang thai.

    Description Novofert Universal is a complex water-soluble fertilizer with a balanced complex of trace elements(copper,

    iron, manganese, zinc) in chelate form, as well as boron and molybdenum in mineral form.

    Mô tả Novofert Universal là một loại phân bón hòa tan trong nước phức tạp với phức hợp cân

    bằng các nguyên tố vi lượng( đồng, sắt, mangan, kẽm) ở dạng chelate, cũng như boron và molypden ở dạng khoáng chất.

    Kết quả: 354, Thời gian: 0.0557

    Tamil -நீரில் கரையக்கூடிய