A. THÔNG TIN CHUNG
Trải qua hơn 50 năm hình thành và phát triển, với kinh nghiệm hơn 60 năm đào tạo, Trường Đại học Xây dựng đã trở thành một trung tâm hàng đầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực xây dựng.
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
b. Tuyển thẳng kết hợp
- Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc chứng chỉ quốc tế A-Level trong đó các môn thi thành phần phù hợp với tổ hợp quy định của ngành/chuyên ngành xét tuyển đạt từ 60/100 điểm trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường ĐHXDHN năm 2022 đạt ≥ 12,0 điểm.
- Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý.
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường ĐHXDHN và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển |
1 | XDA01 | Kiến trúc | V00, V02, V10 | 250 | |
2 | XDA02 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất * | V00, V02, V10 | 50 | |
3 | XDA03 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ* | V00, V02 | 50 | |
4 | XDA04 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan* | V00, V02, V06 | 50 | |
5 | XDA05 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 50 | |
6 | XDA06 | Quy hoạch vùng và đô thị / Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc* | V00, V01, V02 | 50 | |
7 | XDA07 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00, A01, D07, D24, D29 | 500 | |
8 | XDA08 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình* | A00, A01, D07 | 100 | Sử dụng kết quả của Kỳ thi |
9 | XDA09 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01, D07 | 70 | tốt nghiệp TPHPT 2022 |
10 | XDA10 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 140 | |
11 | XDA11 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | A00, A01, D07 | 140 | |
12 | XDA12 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00, A01, B00, D07 | 70 | |
13 | XDA13 | Kỹ thuật môi trường* | A00, A01, B00, D07 | 35 | |
14 | XDA14 | Kỹ thuật vật liệu* | A00, B00, D07 | 35 | |
15 | XDA15 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dưng* | A00, B00, D07 | 35 | |
16 | XDA16 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 35 | |
17 | XDA17 | Khoa học Máy tính* | A00, A01, D07 | 35 | |
18 | XDA18 | Kỹ thuật cơ khí* | A00, A01, D07 | 35 | |
19 | XDA19 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | A00, A01, D07 | 35 | |
20 | XDA20 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng | A00, A01, D07 | 35 | |
21 | XDA21 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện* | A00, A01, D07 | 35 | |
22 | XDA22 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô* | A00, A01, D07 | 35 | |
23 | XDA23 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D07 | 280 | |
24 | XDA24 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | A00, A01, D07 | 70 | |
25 | XDA25 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý Kinh tế và quản lý bất động sản | A00, A01, D07 | 35 | |
26 | XDA26 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00, A01, D07 | 35 | |
27 | XDA27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 70 | |
28 | XDA28 | Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | A00, A01, D07 | 10 | |
29 | XDA29 | Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | A00, A01, D07 | 10 | |
30 | XBK01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | K00, K01 | 200 | |
31 | XBK02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình* | K00, K01 | 50 | |
32 | XBK03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | K00, K01 | 30 | |
33 | XBK04 | Kỹ thuật xây dựng | K00, K01 | 60 | |
34 | XBK05 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | K00, K01 | 60 | |
35 | XBK06 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | K00, K01 | 30 | Kết quả Kỳ thi Đánh giá tư |
36 | XBK07 | Kỹ thuật môi trường* | K00, K01 | 15 | duy năm 2022 do Trường |
37 | XBK08 | Kỹ thuật vật liệu* | K00, K01 | 15 | Đại học Bách Khoa tổ chức |
38 | XBK09 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dưng* | K00, K01 | 30 | |
39 | XBK10 | Công nghệ thông tin | K00, K01 | 75 | |
40 | XBK11 | Khoa học Máy tính* | K00, K01 | 30 | |
41 | XBK12 | Kỹ thuật cơ khí* | K00, K01 | 15 | |
42 | XBK13 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | K00, K01 | 15 | |
43 | XBK14 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng | K00, K01 | 15 | |
44 | XBK15 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện* | K00, K01 | 15 | |
45 | XBK16 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô* | K00, K01 | 15 | |
46 | XBK17 | Kinh tế xây dựng | K00, K01 | 120 | |
47 | XBK18 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | K00, K01 | 30 | |
48 | XBK19 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý Kinh tế và quản lý bất động sản | K00, K01 | 15 | |
49 | XBK20 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | K00, K01 | 15 | |
50 | XBK21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00, K01, K02 | 30 | |
51 | XBK22 | Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | K00, K01 | 5 | |
52 | XBK23 | Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | K00, K01 | 5 |
Chú thích:
- (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO
- Ngành Kỹ thuật xây dựng có 8 chuyên ngành xét tuyển theo ngành đào tạo, sinh viên trúng tuyển, nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên.
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành | Chuyên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kiến trúc | 19 | 19,5 | 21,75 | 22,75 | |
Kiến trúc | Kiến trúc Nội thất | 18.79 | 19 | 22,5 | 24,0 |
Kiến trúc | Kiến trúc công nghệ | 16,5 | 20,75 | 22,25 | |
Kiến trúc | Kiến trúc cảnh quan | 21,25 | |||
Quy hoạch vùng và đô thị | 16.23 | 16 | 16 | 17,50 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc) | 16 | 16 | 20,0 | ||
Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 17.5 | 19,5 | 21,75 | 23,50 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 17 | 18 | 19,75 | 22,25 | |
Tin học xây dựng | 15.7 | 17 | 19 | 23,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | 18,50 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xây dựng Cầu đường | 16 | 16 | 16 | 17,25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | Cấp thoát nước - Môi trường nước | 15 | 15 | 16 | 16,0 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 16,0 | ||
Kỹ thuật vật liệu | 16 | 16,0 | |||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 15 | 15 | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Xây dựng Cảng - Đường thuỷ | 15 | - | ||
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện | 15 | - | |||
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển | 15 | - | |||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 15 | 15 | 16 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 19 | 21,25 | 24,25 | 25,35 | |
Khoa học máy tính | 18,5 | 23 | 25,0 | ||
Kỹ thuật cơ khí | Máy xây dựng | 15 | 15 | 16 | 16,0 |
Cơ giới hoá xây dựng | 15 | 15 | 16 | 16,0 | |
Kỹ thuật cơ điện | 15 | 16 | 21,75 | ||
Kỹ thuật ô tô | 23,25 | ||||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 22,25 | ||
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính | 15 | - | ||
Kinh tế xây dựng | 18 | 19 | 21,75 | 24,0 | |
Quản lý xây dựng | Kinh tế và quản lý đô thị | 16.05 | 17 | 20 | 23,25 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | 15.45 | 16,5 | 19,5 | 23,50 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,75 | ||||
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | 19,0 | ||||
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | 23,10 | ||||
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 16 |