Xoay sở tiếng anh là gì

Xoay sở tiếng anh là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Nếu tham gia khóa học Anh văn với người nước ngoài, bạn sẽ thường xuyên tiếp xúc với những cụm từ thú vị. Chúng ta hẳn là quen thuộc hơn với những từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành, hoặc được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng. Hôm nay, English Business tips giới thiệu đến bạn một cụm từ rất đỗi đời thường: ‘xoay sở được’. Bạn có biết cụm từ này trong tiếng Anh nói thế nào không?

‘Xoay sở được’ trong tiếng Anh là ‘MANAGE TO DO SOMETHING’ các bạn ạ. Thông thường, mọi người sẽ hiểu ‘manage = quản lý’, và ‘manager = người quản lý’. Nhưng trong trường hợp này, nó lại có nghĩa là xoay sở.

Đây là một cụm từ được người bản xứ sử dụng rất thường xuyên nhưng người học tiếng Anh lại ít dùng. Bạn tham khảo cách sử dụng từ thông qua các ví dụ dưới đây nhé:

E.g.: I only just managed to finish on time.

(Tôi đã phải xoay sở để hoàn thành vừa đúng giờ)

E.g.: He managed to pass the test even though he had skipped many classes.

(Anh ta vẫn thi đậu được mặc dù đã bỏ học nhiều buổi)

Một cách khác để diễn đạt ‘xoay sở được’ trong tiếng Anh là kết hợp MANAGE + NOUN (xoay sở được điều gì đó).

E.g.: I can’t manage all this work on my own.

(Tôi không thể xoay sở được tất cả công việc này một mình.)

Trong văn nói, có các câu rút gọn hơn như:

E.g.: Don’t worry about us – we’ll manage!

(Đừng lo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xoay sở được.)

Đọc xong bài viết này, hẳn là bạn đã có thể học được cách diễn đạt cụm ‘xoay sở được’ trong tiếng Anh rồi đúng không? Hãy ghi chú vào sổ và sử dụng thường xuyên để ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Và nếu bạn có ý định tìm hiểu về các lớp học tiếng Anh trực tuyến ở đâu tốt nhất, đừng quên tham khảo khóa học tiếng Anh 1 kèm 1 tại Axcela Vietnam nhé!

Chúng ta sẽ xem ông xoay sở với chúng thế nào, Dr Woodruff.

Let's see how you fare with them, Dr. Woodruff.

Tôi đã xoay sở được giấy tờ ngay lúc ông đi.

I got on the paper right around the time you left.

Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008.

We came very close to failure, but we managed to get through that point in 2008.

tôi có thể xoay sở được

I can manage.

Và tôi đặc biệt thích cách cậu xoay sở không lôi cô ta vào.

And I particularly like how you managed not to implicate her.

Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được.

Somehow that one-handed ape managed to disappear.

“Làm sao cô xoay sở được để thoát khỏi Phu nhân Danbury vào giờ này?”

"""How did you manage to escape Lady Danbury at this time of day?"""

Tôi đã nghĩ, có điều gì sai với tôi nên tôi không thể xoay sở."

I thought, there's just something wrong with me that I can't swing this."

Elizabeth xoay sở bước ba bước về phía nhà bếp.

Elizabeth had managed to take three steps toward the kitchen.

Chị sẽ tự xoay sở.

I'll manage.

Chúng ta cần tài xoay sở của tôi đấy

We can use my resources.

Và nó còn tốt hơn thế nữa, nó ngay trong slide này xoay sở giữa không trung.

And it's better than that, it just in the slide maneuvers in mid-air.

Xem cô xoay sở thế nào nhá

See how you get on.

Anh cúi xuống, và bằng cách nào đó xoay sở được để chụp lấy một góc quyển sách.

He reached down, and somehow managed to grab the corner of the book.

Nếu muốn xoay sở, cô cần quan sát họ.

You need to observe them if you're going to get along.

Bây giờ tiếp tục, làm sao tôi xoay sở như ngày nay?

Now, moving forward, how do I manage today?

Chúng tôi xoay sở bơi được vào bờ.

We managed to swim ashore.

Sau đó chúng tôi thắc mắc, " Chúng có thực là xoay sở được với cái này không? "

So then we wondered, " Can they actually maneuver with this? "

Em sẽ xoay sở được thôi.

Eh, you'll figure it out.

Tôi có thể xoay sở với khoảng 20% lượng ta còn lại.

I can get by with about 20% of what we have left.

Em đang cố xoay sở.

I managed.

Jennifer Wilson xoay sở được với toàn bộ tình nhân – cô ta thông minh.

Jennifer Wilson running all those lovers - she was clever.

Chỉ có Chúa mới biết cô sẽ xoay sở như thế nào để đưa Lucas tới Eton.

The Lord only knew how she was going to manage to send Lucas to Eton.

Chúng tôi sẽ xoay sở được, chúng tôi vẫn làm như thế.

We'll make do, we always have.

Tôi đã cố gắng xoay sở trong đám mây, nhưng lúc đó bị mất phương hướng hoàn toàn.

I did try in the clouds, but you lose orientation completely.