10 tháng 1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày 10 tháng 1 năm 2023 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 19 tháng 12 năm 2022 tức ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần.

Ngày 10/1/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:2518:4212:07 Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19:0605:0100:03 Độ dài ban đêm: 9 giờ 55 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10 tháng 1 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 10 tháng 1 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 10/1/2023
  • Âm lịch: 19/12/2022
  • Bát Tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
  • Giờ đẹp

    : Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Thiên mã.
  • Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Ngũ mộ, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.5h - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.7h - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.9h - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Dực.
  • Ngũ Hành: Hỏa.
  • Động vật: Rắn.
  • Mô tả chi tiết:

- Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. ----- Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Đợi xíu nha. Hệ thống đang nạp dữ liệu...