10 thành phố bạo lực băng đảng hàng đầu năm 2022

10 thành phố bạo lực băng đảng hàng đầu năm 2022
Người dân tập trung tại một buổi đốt nến cầu nguyện chống lại bạo lực súng ống ở Chicago - Ảnh: Reuters

Báo Chicago Tribune ngày 7-9 đưa tin vụ giết người thứ 500 trong năm nay tại Chicago, Mỹ vừa xảy ra hồi cuối tuần qua. Con số này mang nhiều ý nghĩa nặng nề đối với thành phố không phải vì số lượng người thiệt mạng mà là vì năm 2016 đã chính thức trở thành năm chết chóc nhất trong hai thập kỷ qua tại nơi đây.

500 người chết trong 9 tháng

Khi so sánh tỉ lệ giết người tại Chicago với những thành phố lớn khác tại Mỹ như New York hay Los Angeles thì Chicago đứng đầu danh sách này.

Dù các thành phố khác như New Orleans, St. Louis, Detroit, Baltimore và Newark cũng có tỉ lệ giết người tính theo đầu người cao nhưng câu chuyện đẫm máu tại Chicago lại đang đi theo chiều hướng khác: thành phố đang phải đối mặt với xu hướng gia tăng bất ổn và bạo lực.

Đài CNN cho biết đầu những năm 2000 tỉ lệ giết người tại Chicago ổn định. Tỉ lệ này bắt đầu tăng cao chưa từng thấy kể từ năm 2014. Tuy nhiên chỉ mới tròn 8 tháng, năm 2016 đã trở thành năm có tỉ lệ giết người cao nhất trong 2 thập kỷ qua với 500 vụ giết người.

Năm 2015 thành phố này chỉ có tổng cộng 480 vụ giết người.

"Hơn 500 con người từng sống tại thành phố này nhưng giờ không còn nữa chỉ bởi vì bạo lực vô nghĩa. Con người đã không còn coi trọng mạng sống của người khác nữa rồi"

Những con số thống kê cũng đưa ra một cái nhìn đáng báo động về tình hình tại Chicago. Ví dụ như trong tuần lễ Ngày của Cha, Chicago đã có tới 12 vụ giết người. Nạn nhân trẻ tuổi nhất chỉ mới 16 tuổi.

Bạo lực súng đạn

Một điểm đáng chú ý nữa là phần lớn các vụ giết người ở Chicago đều liên quan đến súng. Thống kê cho thấy có gần 82 vụ bắn súng mỗi tuần trong thành phố.

Tính riêng một cuối tuần trong tháng 8 vừa qua cũng đã có đến 8 vụ giết người bằng súng và 64 vụ nổ súng không gây sát thương.

Chicago có luật súng đạn rất nghiêm ngặt. Đó cũng là lý do nhiều người ủng hộ quyền sử dụng súng thường lấy Chicago ra làm bằng chứng cho việc thắt chặt quy định về súng đạn không đồng nghĩa với việc sẽ giảm thiểu được tội phạm.

Tuy nhiên, theo CNN, vấn đề bạo lực súng đạn tại Chicago phức tạp hơn bởi 60% những khẩu súng liên quan đến bạo lực tại thành phố này được mua từ bên ngoài.

"Chúng tôi giáp ranh với Indiana và Wisconsin vốn là những nơi thiếu luật súng đạn. Chúng tôi biết rằng người dân từ Chicago đã đi qua biên giới, mua súng bất hợp pháp và lén mang về để bán cho những băng đảng tội phạm" - sĩ quan cảnh sát Chicago Eddie Johnson thông tin.

Gần đây thống đốc bang Illinois Bruce Rauner đã ký thông qua một đạo luật kiểm soát súng đạn mới quy định những hình phạt nghiêm ngặt hơn với những người mang súng ra khỏi bang để bán hoặc không có giấy phép sở hữu súng.

Nhiều người đổ lỗi cho lực lượng cảnh sát Chicago trước một loạt các vụ nổ súng có liên quan đến cảnh sát của thành phố nhắm đến người da đen.

Mặt khác thành phố này cũng đang chứng kiện tội phạm đường phố gia tăng với những vụ giết người vô gia cư trong khi người dân thường hạn chế ra đường vì lo sợ.

Thành phố Chicago thuộc bang Illinois. Chicago và vùng phụ cận được xem là thành phố lớn thứ ba ở Mỹ và cũng đông dân thứ ba ở Mỹ với khoảng hơn 10 triệu dân.

Bạo lực là một điều không hề xa lạ ở El Salvador. Nơi đây từng phải trải qua cuộc nội chiến tàn khốc kéo dài hơn một thập kỷ, bắt đầu từ những năm 1980. Và bằng cách nào đó, chính cuộc nội chiến âm ỉ này đã phái sinh ra một "nền văn hóa" băng đảng đáng sợ, nơi tống tiền và giết người trở thành những điều thường nhật.

10 thành phố bạo lực băng đảng hàng đầu năm 2022

Sau khi cuộc nội chiến ở El Salvador kết thúc vào năm 1992, các chính sách nhập cư của Mỹ ngày một thắt chặt. Kết quả là những người nhập cư Salvador có tiền án đã bị trục xuất trở lại El Salvador, làm mới chu kỳ của văn hóa băng đảng và phá hoại nền tảng của một quốc gia vốn đã mong manh và chật vật.

Theo thống kê của InSightCrime, tỷ lệ giết người ở quốc gia này đã tăng vọt trong năm 2015-2016 với hơn 100 vụ giết người trên 100.000 dân, gần như gấp đôi các quốc gia cao thứ hai và thứ ba là Honduras và Venezuela với tỷ lệ đều là 59 vụ giết người trên 100.000 dân. Có ít nhất 60.000 thành viên băng đảng đang hoạt động, chủ yếu đến từ các băng đảng như Ma cà rồng Salvatrucha 13 (MS-13) và Barrio 18 (La 18). Con số này cao hơn cả con số 52.000 sĩ quan nhà nước Salvador, bao gồm lực lượng cảnh sát, bán quân sự và quân đội.

10 thành phố bạo lực băng đảng hàng đầu năm 2022

Thành phần của các băng đảng chủ yếu là người Salvador trốn sang Mỹ, đặc biệt là thanh thiếu niên cư trú ở Los Angeles. Nếu mạng lưới của MS-13 là những tù nhân thì La 18 là một băng đảng đa chủng tộc đầu tiên trong thành phố. La 18 hoạt động chủ yếu ở Trung Mỹ, có từ 30.000 đến 50.000 thành viên ở Mỹ. Các băng đảng tội phạm này tiếp tục phát triển về số lượng và ảnh hưởng, nắm giữ quyền kiểm soát lớn hơn bao giờ hết đối với đất nước thông qua các hoạt động tống tiền và cưỡng chế.

Ngày nay, El Salvador gần như đã bị tê liệt. Sự thống trị mang màu sắc bạo lực của các băng đảng chia rẽ các gia đình, hạn chế việc đi lại và làm tê liệt chính quyền. Ở El Salvador, việc một người mất tích là vô cùng phổ biến. Nếu thi thể được tìm thấy, việc chôn cất được tổ chức càng nhanh càng tốt và đám tang được tiến hành lặng lẽ.

10 thành phố bạo lực băng đảng hàng đầu năm 2022

Cảnh sát luôn phải cảnh giác cao độ và mặc mũ balaclava để bảo vệ danh tính của họ. Tuy nhiên, những cuộc tấn công nhằm vào cảnh sát vẫn diễn ra thường xuyên. Sự đổ vỡ niềm tin này đã tạo ra một tình huống chính trị xã hội đặc biệt, lý giải tại sao nhiều người Salvador đều mong muốn di cư đến Mexico và Mỹ. Hình ảnh nhóm người di cư chạy trốn khỏi bạo lực băng đảng ở El Salvador và Honduras rồi chật vật ở khu vực biên giới phía nam Hoa Kỳ tại Tijuana, Mexico để lại nhiều cay đắng.

Những người sống bên ngoài El Salvador sẽ rất khó để hiểu được tại sao các chuẩn mực xã hội ở đây lại tan rã. Người dân đôi khi không thể băng qua một con đường chỉ vì nó thuộc phần lãnh thổ chịu sự kiểm soát của các băng đảng khác nhau. Khi vào một khu phố mới, du khách thường phải nháy đèn hoặc cuộn cửa sổ xuống để biểu thị sự trung thành với băng đảng kiểm soát khu vực đó.

10 thành phố bạo lực băng đảng hàng đầu năm 2022

Nhưng cuộc bầu cử gần đây đã mang đến cho người dân El Salvador một niềm hy vọng. Nayib Armando Bukele là Tổng thống mới, trẻ trung và năng động. Ông đã tạo ra một kế hoạch dài hơi mà theo ông sẽ tiêu diệt các băng đảng ở El Salvador trong ba đến bốn năm. Vào tháng 6, ông đã đưa ra kế hoạch kiểm soát lãnh thổ trị giá 31 triệu đô la để tăng cường sự hiện diện của cảnh sát và quân đội, nhằm đánh đuổi các băng đảng và làm suy yếu sự kiểm soát của họ đối với các vùng lãnh thổ trên khắp đất nước.

Hai tháng sau, cảnh sát Salvador đã tiến hành hơn 5.000 vụ bắt giữ trên toàn quốc, tuyên bố tình trạng khẩn cấp trong hệ thống nhà tù, cố gắng chặn tất cả các mạng lưới liên lạc trong nhà tù và với thế giới bên ngoài thông qua việc tắt tín hiệu điện thoại di động, và chuyển tù nhân đến các cơ sở biệt lập hơn.

Ông cũng đã tạo ra một chương trình chống tham nhũng mới có tên là "Kế hoạch Cuscatlan". Theo Bukele, tăng trưởng kinh tế chính là giải pháp cho tình trạng nghèo đói và thất nghiệp dẫn đến di cư. Ông đã thành công trong việc đảm bảo cam kết với các quỹ phát triển từ cả Mỹ và Mexico - một trong nhiều bước được thực hiện để nối lại mối quan hệ song phương của El Salvador với Mỹ. Tuy nhiên, cuộc chiến xóa sổ các băng đảng vẫn là một câu chuyện rất dài.

Đến nay, 3.382 người đã được báo cáo mất tích, tăng hơn 200 so với năm 2018. Câu hỏi được đặt ra là liệu người dân El Salvador sẽ phải chịu đựng nỗi sợ hãi và giết chóc này trong bao lâu nữa?

10 thành phố bạo lực băng đảng hàng đầu năm 2022

Tỷ lệ tội phạm là yếu tố quyết định chính của nơi các gia đình ổn định, trong khi nhận thức về tội phạm gia tăng ở cấp quốc gia là phổ biến, ít người Mỹ tin rằng tội phạm đang ở trong cộng đồng của họ. Tội phạm là hành động có chủ ý, theo Pew, ước tính vào năm 2019, chỉ có 40,9% tội phạm bạo lực và 32,5% tội phạm tài sản gia đình được báo cáo cho chính quyền. Hầu hết các tội phạm bạo lực và tài sản ở Hoa Kỳ không được báo cáo cho cảnh sát, và hầu hết các tội phạm được báo cáo không được giải quyết. Tỷ lệ việc làm cũng là một yếu tố quan trọng cho tỷ lệ tội phạm ở bất kỳ nơi nào.

Shreveport, Louisiana

Theo Tháng 7, năm 2022 Thống kê tội phạm, danh sách dưới đây là các thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ vào năm 2022 theo cấp bậc, dữ liệu tội phạm dựa trên các tội phạm bạo lực (giết người, hiếp dâm, cướp, tấn công nghiêm trọng). Vào năm 2022, 10 thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ là Little Rock, Memphis, Tacoma, Detroit, Pueblo, Cleveland, Springfield, Lansing, Kansas City và Chattanooga.

Birmingham, AL ..Baltimore, MD ..St. Louis, MO ..Thành phố Kansas, MO ..
(2022 Estimates)
Cleveland, oh ..
(till July 2022)
Rock nhỏ, ar ..
per 1000 persons
1 Thành phố nào có tội phạm bạo lực nhất?Khu vực tàu điện ngầm nguy hiểm nhất ở Mỹ: Memphis, TN-MS-AR ở Memphis, TN (tàu điện ngầm nguy hiểm nhất của chúng tôi), nguy cơ của bạn là nạn nhân của tội phạm tài sản là 1 trên 27. nguy cơ của bạn là nạn nhân của tội phạm bạo lực là 1 trong 74.204,171 902 4.42
2 Thành phố nguy hiểm số 1 trên thế giới là gì?Tijuana - Mexico Tijuana là thành phố nguy hiểm nhất thế giới với 138 vụ giết người trên 100 nghìn người. Gần bảy người bị giết mỗi ngày trong thành phố này. Thành phố này nổi tiếng với nghèo đói và tội phạm bạo lực như hãm hiếp, giết người và bắt cóc, v.v.635,257 2,893 4.55
3 5 thành phố hàng đầu với tỷ lệ tội phạm cao nhất là gì?Washington222,614 970 4.36
4 Đây là những người xuất hiện trên đầu ..Monroe, Louisiana. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 29,4 trên 1.000 cư dân. ....635,596 2,387 3.76
5 Memphis, Tennessee. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 24,2 trên 1.000 cư dân. ....Saginaw, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 23,8 trên 1.000 cư dân. ....113,212 382 3.37
6 Detroit, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 22,6 trên 1.000 cư dân. ....St. ....394,920 1,252 3.17
7 Alexandria, Louisiana ..Missouri171,189 543 3.17
8 McKinneyMonroe, Louisiana. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 29,4 trên 1.000 cư dân. ....117,723 350 2.97
9 Memphis, Tennessee. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 24,2 trên 1.000 cư dân. ....Missouri508,872 1,474 2.9
10 Saginaw, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 23,8 trên 1.000 cư dân. ....Tijuana - Mexico Tijuana là thành phố nguy hiểm nhất thế giới với 138 vụ giết người trên 100 nghìn người. Gần bảy người bị giết mỗi ngày trong thành phố này. Thành phố này nổi tiếng với nghèo đói và tội phạm bạo lực như hãm hiếp, giết người và bắt cóc, v.v.183,797 536 2.92
11 5 thành phố hàng đầu với tỷ lệ tội phạm cao nhất là gì?Saginaw, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 23,8 trên 1.000 cư dân. ....400,669 1,124 2.81
12 Detroit, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 22,6 trên 1.000 cư dân. ....St. ....574,220 1,688 2.94
13 Alexandria, Louisiana ..Washington253,887 683 2.69
14 Hội nghị thượng đỉnh của LeeTexas2,307,345 6,241 2.7
15 MissouriMcKinney439,069 1,106 2.52
16 PEARLANDTexas112,612 288 2.56
17 ProvoTijuana - Mexico Tijuana là thành phố nguy hiểm nhất thế giới với 138 vụ giết người trên 100 nghìn người. Gần bảy người bị giết mỗi ngày trong thành phố này. Thành phố này nổi tiếng với nghèo đói và tội phạm bạo lực như hãm hiếp, giết người và bắt cóc, v.v.712,543 1,710 2.4
18 5 thành phố hàng đầu với tỷ lệ tội phạm cao nhất là gì?Washington210,044 491 2.34
19 Hội nghị thượng đỉnh của LeeMissouri415,379 920 2.21
20 McKinneyTexas264,315 594 2.25
21 PEARLANDSt. ....137,571 310 2.25
22 Alexandria, Louisiana ..Saginaw, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 23,8 trên 1.000 cư dân. ....732,909 1,613 2.2
23 Detroit, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 22,6 trên 1.000 cư dân. ....Washington303,730 626 2.06
24 Hội nghị thượng đỉnh của LeeMonroe, Louisiana. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 29,4 trên 1.000 cư dân. ....201,722 409 2.03
25 Memphis, Tennessee. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 24,2 trên 1.000 cư dân. ....Washington201,660 417 2.07
26 Hội nghị thượng đỉnh của LeeMissouri510,884 1,022 2
27 McKinneyPEARLAND117,531 213 1.81
28 WashingtonProvo644,743 1,284 1.99
29 UtahTijuana - Mexico Tijuana là thành phố nguy hiểm nhất thế giới với 138 vụ giết người trên 100 nghìn người. Gần bảy người bị giết mỗi ngày trong thành phố này. Thành phố này nổi tiếng với nghèo đói và tội phạm bạo lực như hãm hiếp, giết người và bắt cóc, v.v.193,468 361 1.87
30 5 thành phố hàng đầu với tỷ lệ tội phạm cao nhất là gì?Washington772,613 1,487 1.92

Shreveport, Louisiana

Shreveport, Louisiana
(Violent Crimes)
© 2019-2022 Dân số, Tài liệu nghiên cứu về Động lực dân số và các vấn đề xã hội10 thành phố bạo lực nhất là gì?Các thành phố nguy hiểm nhất ở Hoa Kỳ 2022.Detroit, MI ..Memphis, TN ..Detroit, MI ..Memphis, TN ..Memphis, TN ..Birmingham, AL ..Birmingham, AL ..
202120212021Baltimore, MD ..Baltimore, MD ..St. Louis, MO ..St. Louis, MO ..Thành phố Kansas, MO ..
1 Cleveland, oh ..Rock nhỏ, ar ..649,444 3,449 7,934 5.31 12.22 9 4 31.19
2 Thành phố nào có tội phạm bạo lực nhất?Michigan673,708 3,186 4,748 4.73 7.05 64 26 21.74
3 Khu vực tàu điện ngầm nguy hiểm nhất ở Mỹ: Memphis, TN-MS-AR ở Memphis, TN (tàu điện ngầm nguy hiểm nhất của chúng tôi), nguy cơ của bạn là nạn nhân của tội phạm tài sản là 1 trên 27. nguy cơ của bạn là nạn nhân của tội phạm bạo lực là 1 trong 74.Arizona101,936 429 795 4.21 7.8 50 24 3.35
4 NewarkÁo mới198,260 821 2,340 4.14 11.8 11 6 8.66
5 McAllenBellevue379,313 1,422 3,377 3.75 8.9 29 18 13.15
6 WashingtonHội nghị thượng đỉnh của Lee593,337 2,085 4,672 3.51 7.87 46 29 18.51
7 MissouriMichigan117,865 375 639 3.18 5.42 93 61 2.78
8 McKinneyRock nhỏ, ar ..186,222 581 2,734 3.12 14.68 3 3 9.08
9 Thành phố nào có tội phạm bạo lực nhất?Oregon500,965 1,557 4,896 3.11 9.77 24 16 17.68
10 HoustonTexas2,339,252 6,868 23,006 2.94 9.83 23 17 81.85
11 RockfordIllinois144,027 412 796 2.86 5.53 90 63 3.31
12 SpringfieldMissouri168,988 480 2,920 2.84 17.28 2 1 9.32
13 WichitaKansas392,643 1,088 4,515 2.77 11.5 13 11 15.35
14 Winston-Salembắc Carolina249,998 647 2,416 2.59 9.66 26 21 8.39
15 BeaumontTexas115,290 286 780 2.48 6.77 67 50 2.92
16 RockfordIllinois404,255 997 4,986 2.47 12.33 8 10 16.39
17 SpringfieldMissouri690,553 1,702 5,577 2.46 8.08 42 34 19.94
18 WichitaKansas393,897 944 4,139 2.4 10.51 18 15 13.93
19 Winston-SalemKansas113,371 257 1,441 2.27 12.71 7 9 4.65
20 Winston-Salembắc Carolina139,671 307 1,147 2.2 8.21 39 36 3.98
21 BeaumontTulsa438,463 952 3,833 2.17 8.74 31 33 13.11
22 OklahomaTexas265,990 578 2,352 2.17 8.84 30 32 8.03
23 NashvilleTennessee110,274 237 1,257 2.15 11.4 14 13 4.09
24 rạng ĐôngColorado521,274 1,110 4,998 2.13 9.59 27 28 16.73
25 PuebloTexas329,538 686 2,635 2.08 8 43 37 9.1
26 DaytonOhio222,235 459 3,135 2.07 14.11 4 5 9.85
27 MinneapolisMinnesota201,280 410 1,157 2.04 5.75 87 73 4.29
28 LubbockTexas1,349,185 2,729 10,588 2.02 7.85 48 39 36.48
29 Hóa đơnMontana205,929 415 3,685 2.02 17.89 1 2 11.23
30 AtlantaKansas740,209 1,455 10,276 1.97 13.88 5 7 32.14
31 Winston-Salembắc Carolina253,809 488 1,791 1.92 7.06 63 55 6.24
32 Beaumontbắc Carolina212,047 404 1,343 1.91 6.33 74 65 4.79
33 Beaumontbắc Carolina269,941 506 1,657 1.87 6.14 77 70 5.93
34 SpringfieldIllinois113,331 212 844 1.87 7.45 56 48 2.89
35 BeaumontMissouri191,463 351 1,800 1.83 9.4 28 30 5.89
36 WichitaKansas132,255 241 1,384 1.82 10.46 19 20 4.45
37 Winston-Salembắc Carolina118,240 213 903 1.8 7.64 54 45 3.06
38 BeaumontTulsa242,488 431 1,551 1.78 6.4 71 66 5.43
39 Oklahomabắc Carolina956,282 1,678 6,867 1.75 7.18 62 58 23.41
40 BeaumontTulsa309,957 543 3,133 1.75 10.11 22 25 10.07
41 Oklahomabắc Carolina300,865 513 2,435 1.71 8.09 41 41 8.08
42 BeaumontKansas158,977 268 2,207 1.69 13.88 6 8 6.78
43 Winston-Salembắc Carolina305,308 510 2,381 1.67 7.8 51 44 7.92
44 BeaumontMissouri116,761 189 1,185 1.62 10.15 21 27 3.76
45 Tulsabắc Carolina291,962 460 2,294 1.58 7.86 47 46 7.55
46 BeaumontTulsa664,350 1,034 8,090 1.56 12.18 10 12 25
47 OklahomaTexas149,428 232 955 1.55 6.39 72 71 3.25
48 NashvilleOhio223,344 342 2,421 1.53 10.84 17 19 7.57
49 MinneapolisTexas1,592,693 2,371 13,289 1.49 8.34 36 40 42.9
50 MinnesotaTexas156,741 234 586 1.49 3.74 135 119 2.25
51 LubbockOhio787,749 1,164 9,146 1.48 11.61 12 14 28.25
52 MinneapolisMinnesota102,014 151 781 1.48 7.66 53 52 2.55
53 LubbockTexas143,089 210 842 1.47 5.88 86 78 2.88
54 Hóa đơnbắc Carolina916,001 1,270 6,740 1.39 7.36 59 59 21.95
55 BeaumontTexas402,323 554 2,440 1.38 6.06 81 77 8.2
56 TulsaIllinois670,872 913 5,799 1.36 8.64 32 38 18.39
57 SpringfieldKansas488,747 649 4,022 1.33 8.23 38 42 12.8
58 Winston-Salembắc Carolina262,919 350 1,795 1.33 6.83 66 67 5.88
59 BeaumontTexas105,468 137 784 1.3 7.43 58 60 2.52
60 TulsaTexas128,328 165 709 1.29 5.52 91 88 2.39
61 OklahomaNashville100,710 128 493 1.27 4.9 107 96 1.7
62 WichitaMissouri126,418 159 669 1.26 5.29 99 90 2.27
63 KansasWinston-Salem143,394 174 553 1.21 3.86 134 122 1.99
64 bắc CarolinaTexas947,862 1,135 5,787 1.2 6.11 78 79 18.96
65 BeaumontMissouri164,336 197 752 1.2 4.58 114 105 2.6
66 WichitaKansas134,131 161 576 1.2 4.29 125 113 2.02
67 Winston-Salembắc Carolina126,759 151 750 1.19 5.92 84 85 2.47
68 bắc CarolinaBeaumont102,665 122 464 1.19 4.52 116 108 1.61
69 TulsaOklahoma191,508 222 1,493 1.16 7.8 52 56 4.7
70 NashvilleOhio188,160 218 2,068 1.16 10.99 16 23 6.26
71 MinneapolisTulsa110,448 128 679 1.16 6.15 76 80 2.21
72 OklahomaNashville127,313 146 1,036 1.15 8.14 40 49 3.24
73 TennesseeTulsa178,106 203 1,407 1.14 7.9 45 54 4.41
74 OklahomaTexas137,796 157 1,078 1.14 7.82 49 57 3.38
75 NashvilleTexas1,016,721 1,137 8,449 1.12 8.31 37 47 26.26
76 Tennesseerạng Đông704,758 788 2,414 1.12 3.43 145 134 8.77
77 ColoradoMinnesota132,758 146 455 1.1 3.43 146 136 1.65
78 Lubbockbắc Carolina114,492 124 747 1.08 6.52 69 76 2.39
79 Hóa đơnbắc Carolina1,685,021 1,772 10,281 1.05 6.1 79 83 33.02
80 BeaumontColorado127,410 132 772 1.04 6.06 82 86 2.48
81 PuebloTexas109,408 114 731 1.04 6.68 68 74 2.32
82 DaytonTexas102,448 105 636 1.02 6.21 75 82 2.03
83 OhioKansas115,942 116 1,301 1 11.22 15 22 3.88
84 ManchesterMới Hampshire112,844 112 450 0.99 3.99 130 123 1.54
85 Tia lửaNevada108,612 107 640 0.99 5.89 85 87 2.05
86 ChesapeakeVirginia249,188 243 762 0.98 3.06 153 142 2.75
87 Bắc Las VegasNevada264,877 248 1,055 0.94 3.98 131 124 3.57
88 ChesapeakeVirginia184,287 174 803 0.94 4.36 123 117 2.68
89 Bắc Las VegasBrownsville175,007 162 1,507 0.93 8.61 33 43 4.57
90 TexasEugene141,768 132 758 0.93 5.35 95 94 2.44
91 OregonVirginia125,088 116 562 0.93 4.49 118 114 1.86
92 Bắc Las VegasBrownsville110,660 103 703 0.93 6.35 73 81 2.21
93 TexasEugene513,713 475 2,480 0.92 4.83 109 106 8.1
94 OregonCharleston481,823 441 2,249 0.92 4.67 111 111 7.37
95 phía Nam CarolinaAbilene175,335 161 824 0.92 4.7 110 110 2.7
96 GreeleyColorado134,329 120 1,016 0.89 7.56 55 62 3.11
97 MesaAbilene1,434,673 1,234 6,266 0.86 4.37 121 120 20.55
98 GreeleyColorado293,808 254 1,660 0.86 5.65 89 92 5.24
99 MesaArizona155,652 132 841 0.85 5.4 94 95 2.67
100 Raleighbắc Carolina127,304 107 873 0.84 6.86 65 75 2.68
101 OceansideVirginia234,928 194 1,241 0.83 5.28 100 97 3.93
102 Bắc Las VegasAbilene275,978 221 882 0.8 3.2 150 143 3.02
103 GreeleyColorado185,868 149 969 0.8 5.21 101 100 3.06
104 MesaVirginia104,604 83 556 0.79 5.32 96 98 1.75
105 Bắc Las VegasBrownsville131,899 103 1,361 0.78 10.32 20 31 4.01
106 TexasBrownsville113,469 88 1,102 0.78 9.71 25 35 3.26
107 TexasVirginia241,692 182 1,368 0.75 5.66 88 93 4.25
108 Bắc Las VegasAbilene150,507 113 703 0.75 4.67 112 115 2.24
109 GreeleyVirginia151,243 113 388 0.75 2.57 165 160 1.37
110 Bắc Las VegasBrownsville108,698 82 796 0.75 7.32 60 68 2.41
111 TexasEugene134,763 100 818 0.74 6.07 80 89 2.52
112 OregonVirginia135,107 98 687 0.73 5.08 105 103 2.15
113 CharlestonBrownsville113,053 82 519 0.73 4.59 113 116 1.65
114 TexasEugene100,094 73 290 0.73 2.9 159 152 0.99
115 OregonBrownsville151,324 107 1,265 0.71 8.36 35 53 3.76
116 TexasEugene328,965 229 2,111 0.7 6.42 70 84 6.41
117 OregonEugene194,566 134 697 0.69 3.58 140 138 2.28
118 OregonCharleston112,230 76 299 0.68 2.66 163 158 1.03
119 phía Nam CarolinaAbilene103,826 71 324 0.68 3.12 151 149 1.08
120 GreeleyBrownsville170,744 112 664 0.66 3.89 133 135 2.13
121 TexasAbilene266,199 173 1,384 0.65 5.2 102 102 4.27
122 GreeleyBrownsville123,548 80 1,063 0.65 8.6 34 51 3.13
123 TexasVirginia150,975 97 681 0.64 4.51 117 121 2.13
124 Bắc Las VegasCharleston121,699 77 514 0.63 4.22 127 126 1.62
125 phía Nam CarolinaAbilene985,138 606 7,341 0.62 7.45 57 69 21.77
126 GreeleyVirginia266,489 165 725 0.62 2.72 162 159 2.44
127 Bắc Las VegasBrownsville231,902 144 754 0.62 3.25 149 148 2.46
128 TexasVirginia237,510 145 1,304 0.61 5.49 92 99 3.97
129 Bắc Las VegasBrownsville143,307 86 428 0.6 2.99 156 153 1.41
130 TexasEugene106,480 64 774 0.6 7.27 61 72 2.3
131 OregonVirginia684,737 406 2,308 0.59 3.37 147 145 7.44
132 CharlestonColorado117,862 70 627 0.59 5.32 97 101 1.91
133 MesaVirginia113,998 67 460 0.59 4.04 129 131 1.44
134 ArizonaRaleigh121,225 70 599 0.58 4.94 106 112 1.83
135 bắc CarolinaEugene119,805 68 315 0.57 2.63 164 163 1.05
136 OregonCharleston274,295 154 1,402 0.56 5.11 104 109 4.26
137 phía Nam CarolinaBrownsville199,881 110 1,033 0.55 5.17 103 107 3.13
138 TexasEugene245,886 133 1,474 0.54 5.99 83 91 4.4
139 OregonVirginia100,427 51 299 0.51 2.98 157 156 0.96
140 CharlestonVirginia196,334 99 861 0.5 4.39 119 125 2.63
141 phía Nam CarolinaNevada337,375 166 1,238 0.49 3.67 137 139 3.85
142 AbileneBrownsville111,199 55 589 0.49 5.3 98 104 1.76
143 TexasVirginia160,457 76 558 0.47 3.48 142 146 1.74
144 EugeneEugene281,162 128 1,154 0.46 4.1 128 133 3.51
145 OregonVirginia141,694 64 434 0.45 3.06 154 155 1.36
146 CharlestonAbilene116,633 52 510 0.45 4.37 122 128 1.54
147 GreeleyVirginia141,927 60 515 0.42 3.63 138 141 1.58
148 ColoradoBrownsville126,744 51 244 0.4 1.93 170 170 0.81
149 TexasEugene131,911 52 269 0.39 2.04 169 169 0.88
150 Oregonbắc Carolina112,990 44 496 0.39 4.39 120 129 1.48
151 OceansideCalifornia111,533 43 440 0.39 3.95 132 137 1.32
152 Thung lũng TâyVirginia294,496 108 1,053 0.37 3.58 141 147 3.18
153 UtahVirginia122,051 45 528 0.37 4.33 124 130 1.57
154 thành phố San DiegoVirginia122,872 44 600 0.36 4.88 108 118 1.76
155 LincolnColorado100,060 36 426 0.36 4.26 126 132 1.27
156 MesaEugene132,292 46 393 0.35 2.97 158 161 1.2
157 OregonBrownsville104,833 37 390 0.35 3.72 136 140 1.17
158 Bất ngờArizona145,832 49 529 0.34 3.63 139 144 1.58
159 NewarkÁo mới295,039 94 154 0.32 0.52 174 174 0.68
160 McAllenTexas144,973 46 657 0.32 4.53 115 127 1.93
161 BellevueWashington150,208 46 1,196 0.31 7.96 44 64 3.4
162 Hội nghị thượng đỉnh của LeeMissouri102,519 31 356 0.3 3.47 143 150 1.06
163 McKinneyTexas217,841 62 487 0.28 2.24 168 168 1.5
164 BellevueTexas126,983 34 437 0.27 3.44 144 151 1.29
165 BellevueWashington116,642 32 383 0.27 3.28 148 154 1.14
166 Hội nghị thượng đỉnh của LeeMissouri451,938 119 1,377 0.26 3.05 155 162 4.1
167 McKinneyArizona272,941 71 767 0.26 2.81 161 164 2.3
168 PEARLANDTexas111,279 29 347 0.26 3.12 152 157 1.03
169 BellevueTexas222,416 51 430 0.23 1.93 171 171 1.32
170 BellevueWashington100,631 19 254 0.19 2.52 167 166 0.75
171 Hội nghị thượng đỉnh của LeeÁo mới275,213 43 426 0.16 1.55 172 172 1.28
172 McAllenWashington177,735 25 454 0.14 2.55 166 167 1.31
173 Hội nghị thượng đỉnh của LeeTexas118,888 15 345 0.13 2.9 160 165 0.99
174 BellevueWashington146,589 16 32 0.11 0.22 175 175 0.13
175 Hội nghị thượng đỉnh của LeeMissouri103,540 9 151 0.09 1.46 173 173 0.44

McKinney
Tội phạm bạo lực (giết người, hãm hiếp, tấn công nghiêm trọng, tấn công súng, tội phạm trong nước) (cướp, vụ trộm dân cư, trộm cắp không có danh tính, tội lỗi, trộm cắp xe cơ giới, vi phạm ma túy) trên 1000 - được tính toán trên mỗi nghìn cư dân. Xếp hạng - Tỷ lệ tội phạm được xếp hạng trên một nghìn cư dân
Property Crimes (Robbery, Residential Burglary, Nonresidential Burglary, Larceny, Motor Vehicle Theft, Drug Offense)
Per 1000 - Calculated per Thousand residents.
Rank - Ranked crime rate per thousand residents

Vào tháng 12 năm 2021, Bộ Tư pháp Hoa Kỳ đã công bố mười quan hệ đối tác an toàn công cộng quốc gia mới sẽ làm việc với Bộ Tư pháp, các cơ quan địa phương và các tổ chức cộng đồng để giảm bạo lực ở các khu vực có tỷ lệ tội phạm cao. Mười thành phố mới được xác định là

  1. Antioch, California
  2. Aurora, Colorado
  3. Charleston/North Charleston, Nam Carolina
  4. Chattanooga, Tennessee
  5. Gary, Indiana
  6. Louisville, Kentucky
  7. Philadelphia, Pennsylvania
  8. Phoenix, Arizona
  9. Richmond, Virginia
  10. Shreveport, Louisiana

© 2019-2022 Dân số, Tài liệu nghiên cứu về Động lực dân số và các vấn đề xã hội

10 thành phố bạo lực nhất là gì?

Các thành phố nguy hiểm nhất ở Hoa Kỳ 2022..
Detroit, MI ..
Memphis, TN ..
Birmingham, AL ..
Baltimore, MD ..
St. Louis, MO ..
Thành phố Kansas, MO ..
Cleveland, oh ..
Rock nhỏ, ar ..

Thành phố nào có tội phạm bạo lực nhất?

Khu vực tàu điện ngầm nguy hiểm nhất ở Mỹ: Memphis, TN-MS-AR ở Memphis, TN (tàu điện ngầm nguy hiểm nhất của chúng tôi), nguy cơ của bạn là nạn nhân của tội phạm tài sản là 1 trên 27. nguy cơ của bạn là nạn nhân của tội phạm bạo lực là 1 trong 74.Memphis, TN-MS-AR In Memphis, TN (our most dangerous metro), your risk of being a victim of a property crime is 1 in 27. Your risk of being a victim of violent crime is 1 in 74.

Thành phố nguy hiểm số 1 trên thế giới là gì?

Tijuana - Mexico Tijuana là thành phố nguy hiểm nhất thế giới với 138 vụ giết người trên 100 nghìn người. Gần bảy người bị giết mỗi ngày trong thành phố này. Thành phố này nổi tiếng với nghèo đói và tội phạm bạo lực như hãm hiếp, giết người và bắt cóc, v.v. Tijuana is the most dangerous city in the world with 138 homicides per 100K people. Almost seven people are killed every day in this city. This city is famous for poverty and violent crime like rape, homicides, and kidnapping, etc.

5 thành phố hàng đầu với tỷ lệ tội phạm cao nhất là gì?

Đây là những người xuất hiện trên đầu ...
Monroe, Louisiana. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 29,4 trên 1.000 cư dân. ....
Memphis, Tennessee. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 24,2 trên 1.000 cư dân. ....
Saginaw, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 23,8 trên 1.000 cư dân. ....
Detroit, Michigan. Tỷ lệ tội phạm bạo lực: 22,6 trên 1.000 cư dân. ....
St. ....
Alexandria, Louisiana ..