After-dinner speech là gì

Speech và Address là hai danh từ đều hàm ý là bài diễn văn, cách dùng khác nhau. Nhưng trong bài này chỉ đề cập tới phần ngữ nghĩa giống nhau của hai từ trên.

Speech và address: có nghĩa chung bài diễn văn, diễn thuyết.

Speech: Là một danh từ hàm ý bài diễn văn, nhưng không nói đến độ dài ngắn, có dự kiến tước hay không,...và nói đến khả năng diễn đạt tư tưởng.

 She expresses herself better in speech than in wrting.

(Cô ấy thể hiện bản thân bằng lời tốt hơn khi viết).

He made a boring after dinner speech.

(Anh ta đã đọc một bài diễn văn chán ngắt sau bữa tối).

The president gave a speech yesterday.

(Tổng thống đã thực hiện một bài diễn văn hôm qua).

A speech on about illiteracy.

(Bài diễn văn về nạn mù chữ).

Address: Là bài diễn văn chính thức, trang trọng, có kế hoạch trước và thường được chuẩn bị cho một chủ đề quan trọng hay một dịp nào đó như lễ nhậm chức, lễ tốt nghiệp.

Không dùng với nghĩa là bài diễn văn ứng khẩu, không chuẩn bị trước.

The Prime Minister attempted to reassure the nation on financial situation in his television address.

(Thủ tướng đã cố làm yên lòng cả nước về tình hình tài chính trong bài diễn văn của ông đọc trên truyền hình).

The chairwoman will now address the meeting.

(Bây giờ bà chủ tịch sẽ đọc bài diễn văn ở hội nghị).

The First Lacy addressed the meeting briefly.

(Đệ nhất phu nhân có bài diễn văn ngắn về cuộc họp).

Tư liệu tham khảo: "Dictionary of English Usage & Oxford Advanced Learner’s Dictionary". Bài viết  Phân biệt speech và address được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

  • Từ điển Anh - Nhật

n

たくじょう [卓上]

Các từ tiếp theo

  • After a long time

    Mục lục 1 adv 1.1 ひさしぶりに [久しぶりに] 2 exp 2.1 ひさしぶり [久し振り] 2.2 ひさしぶり [久しぶり] adv ひさしぶりに...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • After-dinner speech là gì

    A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • After-dinner speech là gì

    Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • After-dinner speech là gì

    Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

  • After-dinner speech là gì

    this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ

    Chi tiết

  • After-dinner speech là gì

    I'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ

    Chi tiết

  • After-dinner speech là gì

    Being loved is not the same
    as loving. câu này dịch sao ạ

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi