Apply nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ applying trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ applying tiếng Anh nghĩa là gì.

apply /ə'plai/* ngoại động từ- gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào=to plaster to the wound+ đắp thuốc vào vết thương=to apply one's ear to the wall+ áp tai vào tường=to apply the brake+ bóp nhanh; đạp nhanh- dùng ứng dụng, dùng áp dụng=to apply a new method+ áp dụng một phương pháp mới=to apply pressure on+ gây (dùng) sức ép đối với (ai...)- chăm chú, chuyên tâm=to apply oneself to a task+ chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ=to apply one's mind to something+ chú ý vào việc gì* nội động từ- xin, thỉnh cầu=to apply for a post+ xin việc làm- có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với=this applies to my case+ việc này thích ứng với trường hợp của tôi- apply to, at hỏi=you must apply to the secretary+ anh phải hỏi người thư ký=apply at the ofice+ anh hãy đến hỏi ở sở

apply
- ứng dụng


  • one-ideaed tiếng Anh là gì?
  • printing tiếng Anh là gì?
  • tractional tiếng Anh là gì?
  • rejectable tiếng Anh là gì?
  • wine-coloured tiếng Anh là gì?
  • pack-animal tiếng Anh là gì?
  • recidivists tiếng Anh là gì?
  • sounding tiếng Anh là gì?
  • underclad tiếng Anh là gì?
  • mansions tiếng Anh là gì?
  • complicatedness tiếng Anh là gì?
  • material tiếng Anh là gì?
  • spermicidal tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của applying trong tiếng Anh

applying có nghĩa là: apply /ə'plai/* ngoại động từ- gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào=to plaster to the wound+ đắp thuốc vào vết thương=to apply one's ear to the wall+ áp tai vào tường=to apply the brake+ bóp nhanh; đạp nhanh- dùng ứng dụng, dùng áp dụng=to apply a new method+ áp dụng một phương pháp mới=to apply pressure on+ gây (dùng) sức ép đối với (ai...)- chăm chú, chuyên tâm=to apply oneself to a task+ chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ=to apply one's mind to something+ chú ý vào việc gì* nội động từ- xin, thỉnh cầu=to apply for a post+ xin việc làm- có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với=this applies to my case+ việc này thích ứng với trường hợp của tôi- apply to, at hỏi=you must apply to the secretary+ anh phải hỏi người thư ký=apply at the ofice+ anh hãy đến hỏi ở sởapply- ứng dụng

Đây là cách dùng applying tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ applying tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

apply /ə'plai/* ngoại động từ- gắn vào tiếng Anh là gì? áp vào tiếng Anh là gì? ghép vào tiếng Anh là gì? đính vào tiếng Anh là gì? đắp vào tiếng Anh là gì? tra vào=to plaster to the wound+ đắp thuốc vào vết thương=to apply one's ear to the wall+ áp tai vào tường=to apply the brake+ bóp nhanh tiếng Anh là gì? đạp nhanh- dùng ứng dụng tiếng Anh là gì? dùng áp dụng=to apply a new method+ áp dụng một phương pháp mới=to apply pressure on+ gây (dùng) sức ép đối với (ai...)- chăm chú tiếng Anh là gì? chuyên tâm=to apply oneself to a task+ chuyên tâm vào nhiệm vụ tiếng Anh là gì? hết lòng hết sức làm nhiệm vụ=to apply one's mind to something+ chú ý vào việc gì* nội động từ- xin tiếng Anh là gì? thỉnh cầu=to apply for a post+ xin việc làm- có thể áp dụng vào tiếng Anh là gì? thích ứng với tiếng Anh là gì? hợp với=this applies to my case+ việc này thích ứng với trường hợp của tôi- apply to tiếng Anh là gì?

at hỏi=you must apply to the secretary+ anh phải hỏi người thư ký=apply at the ofice+ anh hãy đến hỏi ở sởapply- ứng dụng

apply

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apply


Phát âm : /ə'plai/

+ ngoại động từ

  • gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
    • to plaster to the wound
      đắp thuốc vào vết thương
    • to apply one's ear to the wall
      áp tai vào tường
    • to apply the brake
      bóp nhanh; đạp nhanh
  • dùng ứng dụng, dùng áp dụng
    • to apply a new method
      áp dụng một phương pháp mới
    • to apply pressure on
      gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
  • chăm chú, chuyên tâm
    • to apply oneself to a task
      chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ
    • to apply one's mind to something
      chú ý vào việc gì

+ nội động từ

  • xin, thỉnh cầu
    • to apply for a post
      xin việc làm
  • có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với
    • this applies to my case
      việc này thích ứng với trường hợp của tôi
  • apply to, at hỏi
    • you must apply to the secretary
      anh phải hỏi người thư ký
    • apply at the ofice
      anh hãy đến hỏi ở sở

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    enforce implement practice use give lend oneself put on hold go for utilize utilise employ
  • Từ trái nghĩa:
    exempt relieve free defy resist refuse

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apply"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "apply":
    abele able ably apollo appal appeal apple apply
  • Những từ có chứa "apply":
    apply misapply
  • Những từ có chứa "apply" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    bôi áp dụng chườm lụi cụi gia tâm tra ứng dụng hồ lơ thoa tô more...

Lượt xem: 1077

Trong quá trình học Tiếng Anh, chắc hẳn đôi lần bạn gặp apply to, apply for và apply with nhưng vẫn chưa thực sự hiểu rõ sự khác nhau giữa những cụm từ này? Hãy cùng BachkhoaWiki tìm hiểu Apply là gì nhé.

Chắc chắn thuật ngữ Apply này đã không còn quá xa lạ gì với nhiều người. Bởi Apply có tần suất sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh cũng như các lĩnh vực đời sống hiện nay. Vậy Apply là gì? Hãy cùng BachkhoaWiki tìm hiểu sâu hơn về thuật ngữ này nhé.

Apply nghĩa là gì

Apply là gì?

Định nghĩa apply là gì trong tiếng Anh

Apply được phát âm /əˈplaɪ/, nó vừa là một ngoại động từ, vừa là một nội động từ trong câu văn. Apply được hiểu với nhiều nghĩa như là ứng tuyển, thỉnh cầu; áp dụng, sử dụng hay là bôi, thoa….

Một số ví dụ về apply

Apply CV, apply hồ sơ, apply công việc là gì?

Apply trong tiếng Anh có nghĩa là ứng tuyển. Mọi người thường sử dụng từ “ứng tuyển” khi nói đến việc viết mail hoặc gửi CV để ứng tuyển vào một vị trí nào đó.

Trong tiếng Việt, đơn xin việc là hành động tìm kiếm một nhà tuyển dụng và chứng minh rằng bạn có khả năng được nhà tuyển dụng chấp thuận và sắp xếp cho một vị trí công việc thích hợp.

Nói một cách tổng quát, đó là một khoảng thời gian rút ngắn của quá trình xin việc của ứng viên.

Apply nghĩa là gì

Apply toner là gì?

Apply toner là bước làm cân bằng lại da sau khi rửa mặt. Toner không những làm sạch mà còn cấp ẩm và cân bằng độ PH của da. Bạn có thể dùng tay apply trực tiếp lên mặt hoặc sử dụng miếng bông cotton.

Apply now là gì?

Apply now có nghĩa là áp dụng ngay

Ví dụ:

  • If this like the right job for you, apply now! – Nếu đây là công việc phù hợp với bạn, hãy ứng tuyển ngay.
  • Apply now so you don’t miss any opportunity. – Hãy ứng tuyển ngay để không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội nào.

Apply nghĩa là gì

Cách sử dụng động từ apply

Dùng như ngoại động từ

– Áp dụng, ứng dụng, sử dụng:

  • He wants a job where he can apply his design skills. – Anh ấy muốn có một công việc mà anh ấy có thể áp dụng kỹ năng thiết kế của mình.
  • To apply a law /rule /precept – Áp dụng một đạo luật/quy tắc/lệnh.

– To apply something to something: Bôi, thoa hoặc phết cái gì vào cái gì

  • To apply toner to the face
  • To apply the glue to the sticker. Phết keo dán lên nhãn dán.

– To apply oneself / something to something / doing something: Chăm chú, chuyên tâm

  • To apply oneself to a task – Chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ.
  • To apply one’s minds to finding a solution. – Chuyên tâm vào việc tìm ra một giải pháp.

Dùng như nội động từ

– To apply to somebody for something: đưa ra một yêu cầu chính thức

  • To apply for a job /passport /visa / license – Xin một việc làm/hộ chiếu/bằng lái xe.
  • You should apply immediately, in person or by letter – Bạn nên đề nghị ngay, trực tiếp đến hoặc bằng thư.

– To apply to somebody / something: thích hợp với ai/cái gì; có hiệu lực; có hiệu quả

  • The product doesn’t always apply to everyone – Sản phẩm không phải lúc nào cũng áp dụng cho tất cả mọi người.
  • The formula only applies to this form. – Công thức chỉ áp dụng cho dạng này thôi.

Phân biệt apply to, apply for, apply with

– Apply to: ứng tuyển vào một vị trí/ công việc nào đó

  • You should apply to Vingroup corporation.
  • Lan applies to a company to be an intern.

Apply nghĩa là gì

– Apply for: diễn đạt ý định muốn có thứ gì đó

Ví dụ:

  • You apply for a part – time job.
  • You apply for a driver’s license test

– Apply with: Từ with trong cụm này ngụ ý chỉ phương tiện bạn dùng để apply.

Ví dụ:

  • You can apply with just an email message.
  • You can apply with a printed application.

Xem thêm:

  • Otherwise là gì
  • Unique là gì

Trên đây là toàn bộ kiến thức về apply là gì? Cách phân biệt apply to, apply for, apply with. Nếu bạn thấy những mẹo nhỏ này hữu ích thì hãy like và share để BachkhoaWiki có thêm động lực để mang đến những kiến thức bổ ích khác nhé!