Bài tập chính tả lớp 2 nang cao ca nam

  • Lớp 1
    • Toán lớp 1
    • Tiếng Việt lớp 1
  • Lớp 2
    • Toán lớp 2
    • Tiếng Việt 2
    • Tiếng Anh lớp 2
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Việt lớp 3
    • Tiếng Anh 3 (Sách McMillan)
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt lớp 4
    • Tiếng Anh 4 (Sách McMillan)
  • Lớp 5
    • Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt lớp 5
    • Tiếng Anh 5 (Sách McMillan)
  • Lớp 6
    • Toán lớp 6
    • Ngữ văn 6
    • Tiếng Anh 6 (Sách Pearson)
  • Lớp 7
    • Toán lớp 7
    • Ngữ Văn 7
    • Tiếng Anh 7 (Sách Pearson)
  • Lớp 8
    • Toán lớp 8
    • Ngữ Văn 8
    • Tiếng Anh 8 (Sách Pearson)
  • Lớp 9
    • Toán 9
    • Ngữ Văn 9
    • Tiếng Anh 9 (Sách Pearson)
  • Lớp 10
    • Toán 10
    • Ngữ văn 10
    • Tiếng Anh 10 (Sách Pearson)
  • Lớp 11
    • Toán 11
    • Ngữ văn 11
    • Tiếng Anh 11 (Sách Pearson)
  • Lớp 12
    • Toán 12
    • Ngữ văn 12
    • Tiếng Anh 12 (Sách Pearson)

Bài tập chính tả lớp 2 nang cao ca nam

  • Home
  • Home
  • Uncategorized
  • Lớp 1
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Toán 4
  • Góc học tập
  • Giải bài
  • Tin tuyển sinh
  • Giải Tiếng Anh 6
  • Đáp án Tiếng Việt
  • Góc Học trò
  • Tiếng Anh 8 nâng cao
  • Sách Bài tập Vật lý 6
  • Khoa học Xã hội
  • Đề cương
  • Lời giải
  • Giải Tiếng Anh 9
  • Tiếng Anh
  • giáo dục công dân lớp 7
  • tài liệu toán 4
  • Tập làm avwn lớp 4
  • Tập làm văn lớp 4
  • Tài liệu văn học

Sách BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 2 - TẬP MỘT cơ bản và nâng cao (Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018) là tài liệu học tập thiết yếu, giúp các em luyện tập để ghi nhớ kiến thức, thuần thục các kĩ năng và học cách vận dụng điều đã học vào thực tế. Mỗi tuần trong sách gồm hệ thống câu hỏi, bài tập tích hợp các kiến thức, kĩ năng tiếng Việt - đọc, viết, nói và nghe. Ngoài ra, đầu mỗi bài học, sách còn ghi vắn tắt mục tiêu các em cần hướng đến khi thực hiện các câu hỏi, bài tập. Giữa và cuối học kì có bài Ôn tập, giúp các em luyện tập để nắm chắc nội dung đã học ở các tuần trước. Hằng ngày, sau khi đã học trên lớp cùng với sách giáo khoa, các em hãy thực hiện tuần tự và đầy đủ các câu hỏi, bài tập trong từng tuần của sách này để có hiệu quả học tập cao nhất.

Chưa có thông số cho sản phẩm này

Bài t p nâng cao Ti ng Vi t l p 2: Chính tậ ế ệ ớ ả

Tu n 1: Ph n A – Chính tầ ầ ả

PHÂN BI T c/kỆ

  1. Đi n vào ch tr ng c ho c k cho thích h p:ề ỗ ố ặ ợ

cái …éo, … g ng, ch ….í, cái …ân, con …i n, bánh …u nủ ừ ữ ế ố

  1. Gi i câu đ sau:ả ố

Mình dài b n c nh th ng băngố ạ ẳ

Ch thích đ ng th ng, đ ng cong xin chào.ỉ ườ ẳ ườ

(Là cái gì?)

  1. Đi n vào ch tr ng c ho c k:ề ỗ ố ặ

B n ….im … l i chuy n …ác b n đi …âu …á.ạ ể ạ ệ ạ

B NG CH CÁIẢ Ữ

  1. Dòng nào ghi đúng tr t t b ng ch cái? Ghi l i tên các ch cái c a dòngậ ự ả ữ ạ ữ ủ

đó.

  1. , ă, â, b, cả
  1. ă, â, a, b, c
  1. a, â, ă, b, c
  1. â, ă, a, c, b
  1. B n Dũng x p tên các ban trong bàn theo tr t t b ng ch cái b sai: Binh,ạ ế ậ ự ả ữ ị

Cúc, An, Dũng. Em hãy giúp b n x p l i cho đ ng.ạ ế ạ ủ

PHÂN BIÊT l/n

  1. Đi n vào ch tr ng l ho c n:ề ỗ ố ặ
  1. Gi t s ng …ong …anh.ọ ươ
  1. G u đi … c …èấ ặ
  1. Ăn u ng …o …ê.ố
  1. M t đ t .. t …ặ ấ ứ ẻ
  1. Ch n ti ng trong ngo c đ n đi n vào t ng ch tr ng đ t o t :ọ ế ặ ơ ề ừ ỗ ố ể ạ ừ
  1. …yên, … nh , … l , … nh c, im …, b nh …. (l ng, n ng)ẹ ẽ ọ ệ ặ ặ
  1. … xóm, … tiên, … quê, … Bân. (làng, nàng)
  1. Đi n vào ch tr ng an ho c ang:ề ỗ ố ặ
  1. Dây khoai l… l… kh p v n.ắ ườ
  1. C a h..`.. nhà em b..´.. hoa q .ử ụả
  1. T..´.. b..`.. xoè r ng m t góc sân.ộ ộ
  1. Dân l..`.. d..`.. h..`… ngang đ p đ p.ắ ậ
  1. Trên đài quan sát, anh chi n sĩ nhìn s… tr n đ a quân thù, th y xe pháoế ậ ị ấ

ng n ng… .ổ

  1. Ch n ti ng trong ngo c đ n đi n vào ch tr ng:ọ ế ặ ơ ề ỗ ố

thành ph quê h ng tôi, nhà c a … (sang, san) sát, ph xá d c … (ngang,Ở ố ươ ử ố ọ

ngan), th ng … (hàng, hàn) ngay l i.ẳ ố

H ng d n làm bàiướ ẫ

  1. kéo; c ; kí; cân; ki n; cu n.ủ ế ố
  1. Cái th c.ướ
  1. B n Kim k l i chuy n các b n đi câu cá.ạ ể ạ ệ ạ
  1. a.
  1. An, Bình, Cúc, Dũng.
  1. a) long lanh; b) l c lè; c) no nê; d) n t n .ặ ứ ẻ
  1. a) l ng yên, n ng nh , l ng l , n ng nh c, im l ng, b nh n ng.ặ ặ ẹ ặ ẽ ặ ọ ặ ệ ậ
  1. làng xóm, nàng tiên, làng quê, nàng Bân.
  1. a) lang, lan; b) hàng, bán; c) tán, bàng;
  1. làng, dàn hàng; e) sang, ngang.