Home - Video - V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số. Show
Prev Article Next Article
Các con lớp lớn hơn vẫn áp dụng được nhé! source Xem ngay video V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số. Các con lớp lớn hơn vẫn áp dụng được nhé! “V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số. “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=GEzFGXbIyPk Tags của V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số.: #V13 #Toán #lớp #Dạng #tìm #có #chứa #phân #số Bài viết V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số. có nội dung như sau: Các con lớp lớn hơn vẫn áp dụng được nhé! Từ khóa của V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số.: toán lớp 4 Thông tin khác của V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số.: Cảm ơn bạn đã xem video: V13: Toán lớp 4- Dạng tìm x có chứa phân số.. Prev Article Next Article
Bài 1: Tìm x biết. a) x + 678 = 7818 b) 4029 + x = 7684 c) x – 1358 = 4768 d) 2495 – x = 698 Bài 2: Tìm y biết. a) Y × 33 = 1386 b) 36 × Y = 27612 c) Y : 50 = 218 d) 4080 : Y = 24 2.1.3. Bài giảiBài 1. a) x + 678 = 7818 x = 7818 – 678 x = 7140 b) 4029 + x = 7684 x = 7684 – 4029 x = 3655 c) x – 1358 = 4768 x = 4768 + 1358 x = 6126 d) 2495 – x = 698 x = 2495 – 698 x = 1797 Bài 2. a) y × 33 = 1386 y = 1386 : 33 y = 42 b) 36 × y = 27612 y = 27612 : 36 y = 767 c) y : 50 = 218 y = 218 x 50 y = 10900 d) 4080 : y = 24 y = 4080 : 24 y = 170 2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.2.2.1. Cách làm
2.2.2. Bài tậpBài 1: Tìm x biết. a) x + 1234 + 3012 = 4724 b) x – 285 + 85 = 2495 c) 2748 – x + 8593 = 10495 d) 8349 + x – 5993 = 95902 Bài 2: Tìm Y biết. a) y : 7 x 34 =8704 b) y x 8 : 9 = 8440 c) 38934 : y x 4 = 84 d) 85 x y : 19 = 5839 2.2.3. Bài giảiBài 1. a) x + 1234 + 3012 = 4724 x + 4246 = 4724 x = 4724 – 4246 x = 478 b) x – 285 + 85 = 2495 x – 200 = 2495 x = 2495 + 200 x = 2695 c) 2748 – x + 8593 = 10495 11341 – x = 10495 x = 11341 – 10495 x = 846 d) 8349 + x – 5993 = 95902 x + 2356 = 95902 x = 95902 – 2356 x = 93546 Bài 2. a) y : 7 x 34 = 8704 y : 7 = 8704 : 34 y : 7 = 256 y = 256 x 7 y = 1792 b) y x 8 : 9 = 8440 y x 8 = 8440 x 9 y x 8 = 75960 y = 75960 : 8 y = 9495 c) 38934 : y x 4 = 84 38934 : y = 84 : 4 38934 : y = 21 y = 38934 : 21 y = 1854 d) 85 x y : 11 = 5839 85 x y = 5839 x 11 85 x y = 64229 y = 64229 : 85 y = 755 dư 54 2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức2.3.1. Cách làm
2.3.2. Bài tậpBài 1: Tìm x a) x + 847 x 2 = 1953 – 74 b) x – 7015 : 5 = 374 x 7 c) x : (7 x 18) = 5839 + 8591 d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924 Bài 2. Tìm y a) 479 – y x 5 = 896 : 4 b) 3179 : y + 999 = 593 x 2 c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12 d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065 2.3.3. Cách giảiBài 1: Tìm x a) x + 847 x 2 = 1953 – 74 x + 1694 = 1879 x = 1879 – 1694 x = 185 b) x – 7015 : 5 = 374 x 7 x – 1403 = 2618 x = 2618 + 1403 x = 4021 c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591 x : 126 = 14430 x = 14430 x 126 x = 1818180 d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924 x : 9 = 4938 – 924 + 8399 x : 9 = 12413 x = 12413 x 9 x = 111717 Bài 2. Tìm y a) 479 – y x 5 = 896 : 4 Y x 5 = 479 – 224 Y x 5 = 255 Y = 255 : 5 Y = 51 b) 3179 : y + 999 = 593 x 2 3179 : y = 1186 – 999 3179 : y = 187 Y = 3179 : 187 Y = 17 c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12 820 + y = 829 Y = 829 – 820 Y = 9 d) 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065 583 x Y = 429900 – 1065 – 8492 583 x Y = 420343 Y = 420343 : 583 Y = 721 2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.2.4.1. Cách làm
2.4.2. Bài tậpBài 1. Tìm x biết a) (1747 + x) : 5 = 2840 b) (2478 – x) x 16 = 18496 c) (1848 + x) : 15 = 83 d) (4282 + x) x 8 = 84392 Bài 2. Tìm y biết a) (19429 – x) + 1849 = 5938 b) (2482 – x) – 1940 = 492 c) (18490 + x) + 428 = 49202 d) (4627 + x) – 9290 = 2420 2.4.3. Cách giảiBài 1. a) (1747 + x) : 5 = 2840 1747 + x = 2840 x 5 1747 + x = 14200 x = 14200 – 1747 x = 12453 b) (2478 – x) x 16 = 18496 2478 – x = 18496 : 16 2478 – x = 1156 x = 2478 – 1156 x = 1322 c) (1848 – x) : 15 = 83 1848 – x = 83 x 15 1848 – x = 1245 x = 1848 – 1245 x = 603 d) (4282 + x) x 8 = 84392 4282 + x = 84392 : 8 4282 + x = 10549 x = 10549 – 4282 x = 6267 Bài 2. a) (19429 – x) + 1849 = 5938 19429 – x = 5938 – 1849 19429 – x = 4089 x = 19429 – 4089 x = 15340 b) (2482 – x) – 1940 = 492 2482 – x = 492 + 1940 2482 – x = 2432 x = 2482 – 2432 x = 50 c) (18490 + x) + 428 = 49202 18490 + x = 49202 – 428 18490 + x = 48774 x = 48774 – 18490 x = 30284 d) (4627 + x) – 9290 = 2420 4627 + x = 2420 + 9290 4627 + x = 11710 x = 11710 – 4627 x = 7083 🔢 GIA SƯ TOÁN 2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số2.5.1. Cách làm
2.5.2. Bài tậpBài 1. Tìm x biết a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2 b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943 c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593 d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2 Bài 2. Tìm y biết a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3 b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428 c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318 d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930 2.5.3. Cách giảiBài 1: a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2 x + 2859 = 5830 x = 5830 – 2859 x = 2971 b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943 (x – 4737) : 3 = 4795 x – 4737 = 4795 x 3 x – 4737 = 14385 x = 14385 + 4737 x = 19122 c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593 (x + 5284) x 5 = 56425 x + 5284 = 56425 : 5 x + 5284 = 11285 x = 11285 – 5284 x = 6001 d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2 (x – 7346) : 9 = 17180 x – 7346 = 17180 x 9 x – 7346 = 154620 x = 154620 + 7346 x = 161966 Bài 2. a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3 (8332 – y) + 3959 = 8460 8332 – y = 8460 – 3959 8332 – y = 4501 y = 8332 – 4501 y = 3831 b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428 (27582 + y) – 724 = 45411 27582 + y = 45411 + 724 27582 + y = 46135 y = 46135 – 27582 y = 18553 c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318 (7380 – y) : 132 = 10 7380 – y = 10 x 132 7380 – y = 1320 y = 7380 – 1320 y = 6060 d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930 (9028 + y) x 13 = 171860 9028 + y = 171860 : 13 9028 + y = 13220 y = 13220 – 9028 y = 4192 3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x3.1. Bài tậpBài 1. Tìm x biết a) x : 30 = 853 b) 753 – x = 401 c) 4621 + x = 7539 d) 742 x X = 11130 Bài 2. Tìm x biết: a) ( x + 208) x 127 = 31115 b) ( x + 5217) : 115 = 308 c) ( x – 3048) : 145 = 236 d) (4043 – x) x 84 = 28224 Bài 3. Tìm x biết a) x + 6034 = 13478 + 6782 b) 2054 + x = 9725 – 1279 c) x – 33254 = 237 x 145 d) 1240 – x = 44658 : 54 Bài 4. Tìm x biết a) 12915 : x + 3297 = 3502 b) 17556 : x – 478 = 149 c) 15892 : x x 96 = 5568 d) 117504 : x : 72 = 48 Bài 5. Tìm x biết a) x + 4375 x 4 = 59930 – 9583 b) x : 8 x 19 = 281 + 129 c) x – 7308 : 12 = 593 x 3 d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3 3.2. Đáp ánBài 1. a) 25590 b) 352 c) 2918 d) 15 Bài 2 a) 37 b) 30203 c) 37268 d) 3707 Bài 3. a) 14226 b) 6392 c) 67619 d) 413 Bài 4. a) 205 b) 28 c) 274 d) 34 Bài 5. a) 37222 b) 62320 c) 2388 d) 24 🌍 GIA SƯ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH Các dạng Toán tìm X lớp 4Các kiến thức cần nhớ Toán tìm X lớp 4Công thức trong các phép tínhPhép cộng: số hạng + số hạng = tổng Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu Phép chia: số bị chia : số chia = thương Phép nhân: thừa số x thừa số = tích Quy tắc thức hiện phép tínhThực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau. Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải. Các dạng bài tập toán tìm x nâng caoDạng 1: Cơ bản+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia. + Triển khai tính toán Bài tập 1: Tìm X, biết:
Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một sốBài tập 2: Tìm X, biết:
Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thứcBài tập 3: Tìm X, biết:
Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 sốBài tập 4: Tìm X, biết:
Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai sốBài tập 5: Tìm X, biết:
Đáp án bài tập toán tìm X nâng caoBài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài tập 5:
Các dạng toán tìm x lớp 4 và cách giải chi tiết2.1 Dạng toán tìm x số 1: cơ bản
a) X + 670 = 7818 b) 2290 – X = 580 c) 35 x X = 27610 d) X : 50 = 212 a) X + 670 = 7818 X = 7818 – 670 X = 7148 b) 2290 – X = 580 X = 2290 – 580 X = 1710 c) 35 x X = 55300 X= 55300 : 35 X= 1580 d) X : 50 = 212 X = 212 X 50 X = 10600 2.2 Dạng toán tìm x số 2
a)X + 1235 + 2012 = 4724 b) 7349 + X – 5990 = 95902 c) X x 8 : 9 = 8440 d) 38934 : X x 4 = 84 a) X + 1235 + 2012 = 4724 X + 3247 = 4724 X= 4724 – 3247 X= 1477 b) 7349 + X – 5990 = 95902 X + 1359 = 95902 X = 94543 c) X x 8 : 9 = 8440 X x 8 = 75960 X = 75960 : 8 X = 9495 d) 38934 : X x 4 = 84 38934: X = 84 : 4 38934: X = 21 X = 1854. 2.3 Dạng toán tìm x số 3:
a) X + 847 x 2 = 1953 – 74 b) X – 7015 : 5 = 374 x 7 c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839 d) 3179 : X + 999 = 593 x 2 Các em cần nhớ lại quy tắc, nhân chia trước cộng trừ sau để thực hiện đúng các phép tính: a) X + 847 x 2 = 1953 – 74 X + 1694= 1879 X = 185 b) X – 7015 : 5 = 374 x 7 X- 1403 = 2618 X = 4021 c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839 X : 126= 1134 X = 124 884 d) 3179 : X + 999 = 593 x 2 3179:X = 187 X = 17 Bài tập áp dụng các dạng toán tìm x có giải chi tiết3.1. Bài tậpBài 1. Tìm x biết a) x : 30 = 853 b) 675 – x = 401 c) 4623 + x = 7539 Bài 2. Tìm x biết: a) ( x + 208) x 127 = 31115 b) ( x + 5217) : 115 = 308 c) ( x – 3048) : 145 = 236 Bài 3. Tìm x biết a) x + 2034 = 13478 + 6782 b) 1054 + x = 9725 – 1279 c) x – 3254 = 237 x 145 3.2 Bài giải chi tiếtBài 1. a) x : 30 = 853 x = 853 x 30 x = 25590 b) 675 – x = 401 x = 675 – 401 x = 274 c) 4623 + x = 7539 x = 7539 – 4623 x = 2916 Bài 2. a) ( x + 208) x 127 = 31115 (x+208) = 31115 : 127 x + 208 = 245 x = 245 – 208 = 37 b) ( x + 5217) : 115 = 308 x + 5217 = 308 x 115 x + 5217 = 35420 x = 30203 c) ( x – 3048) : 145 = 236 x- 3048 = 34220 x = 37268 Bài 3. a) x + 2034 = 13478 + 6782 x + 2034 = 20260 x = 1826 b) 1054 + x = 9725 – 1279 1054 +x = 8446 x = 7392 c) x – 3254 = 237 x 145 x- 3254 = 34365 x = 37 619 4. Bài tập thực hành4.1 Bài tậpBài 1: Tìm x a) x + 678 = 2813 b) 4529 + x = 7685 c) x – 358 = 4768 Bài 2: Tìm x a) x + 6734 = 3478 + 5782 b) 2054 + x = 4725 – 279 c) x – 3254 = 237 x 145 Bài 3: Tìm x: a) X x 124 + 5276 = 48304 b) X x 45 – 3209 = 13036 c) x : 2 x 64 = 4608 4.2 Đáp án Bài 1: a) 2135 b) 3156 c) 5126 Bài 2: a) 2526 b) 2392 c) 37 619 Bài 3: a) 347 b) 361 c) 36 Bài tập Toán lớp 4: Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tínhBài tập nâng cao Toán lớp 4 Dạng toán tìm XVideo tìm x toán lớp 4 |