B.e là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ bè tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

bè tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bè trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bè trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bè nghĩa là gì.

Danh từ:
1 Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. Thả bè trôi sông. Chống bè. Bè thì bè lim, sào thì sào sậy (tng.)

Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước. Bè rau muống

Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng. Kết bè với nhau. ...Chẳng thèm chơi với những bè tiểu nhân (cd.)

Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng. Biểu diễn một bản nhạc ba bè.
- 2 t. Có bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể). Dáng người hơi bè. Cằm vuông bè. Ngang to bè bè.

Thuật ngữ liên quan tới bè

  • Đổ rượu ra sông thết quân lính Tiếng Việt là gì?
  • gì gì Tiếng Việt là gì?
  • cửu chương Tiếng Việt là gì?
  • rêu rao Tiếng Việt là gì?
  • châm ngôn Tiếng Việt là gì?
  • thầy cả Tiếng Việt là gì?
  • Nhơn An Tiếng Việt là gì?
  • hơi đồng Tiếng Việt là gì?
  • Ngọc bội Tiếng Việt là gì?
  • tì Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Điền Tiếng Việt là gì?
  • oang oang Tiếng Việt là gì?
  • bấy nay giả dối Tiếng Việt là gì?
  • sản phẩm Tiếng Việt là gì?
  • cô hồn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bè trong Tiếng Việt

bè có nghĩa là: Danh từ: . 1 Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. Thả bè trôi sông. Chống bè. Bè thì bè lim, sào thì sào sậy (tng.). . Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước. Bè rau muống. . Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng. Kết bè với nhau. ...Chẳng thèm chơi với những bè tiểu nhân (cd.). . Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng. Biểu diễn một bản nhạc ba bè.. - 2 t. Có bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể). Dáng người hơi bè. Cằm vuông bè. Ngang to bè bè.

Đây là cách dùng bè Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bè là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

B.e là gì

Động từ Be là một trong những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, không ai học tiếng Anh mà không biết đến động từ này. Dù là môi trường học đường, hay tại nơi làm việc, dù là bất kỳ đâu bạn cũng sẽ thường xuyên bắt gặp động từ này. Vậy quá khứ của Be là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Be? Mọi thông tin bạn cần biết đều được chúng tôi tổng hợp trong bài viết dưới đây.

Quá khứ của Be là gì?

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
be was, were been thì là ở, có, tồn tại,….

Ví dụ:

  • He is a teacher
  • He was a teacher ten years ago
  • Jim has been here for six years

Phiên âm của từ Be:

  • Present simple: be – /bi/
  • Quá khứ đơn: was – /wəz/
  • Quá khứ đơn: were – /wər/
  • Quá khứ phân từ: been – /bɪn/

Một số động từ bất quy tắc thông dụng

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1 have had had có, sở hữu
2 do did done làm
3 say said said nói
4 come came come đến
5 get got got nhận, nhận được
6 go went gone đi, di chuyển
7 make made made tạo ra, làm ra
8 take took taken mang, lấy
9 think thought thought suy nghĩ, nghĩ

B.e là gì

Cách chia thì với động từ Be

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn am are is are are are
Hiện tại tiếp diễn am being are being is being are being are being are being
Quá khứ đơn was were was were were were
Quá khứ tiếp diễn was being were being was being were being were being were being
Hiện tại hoàn thành have been have been has been have been have been have been
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been being have been being has been being have been being have been being have been being
Quá khứ hoàn thành had been had been had been had been had been had been
QK hoàn thành Tiếp diễn had been being had been being had been being had been being had been being had been being
Tương Lai will be will be will be will be will be will be
TL Tiếp Diễn will be being will be being will be being will be being will be being will be being
Tương Lai hoàn thành will have been will have been will have been will have been will have been will have been
TL HT Tiếp Diễn will have been being will have been being will have been being will have been being will have been being will have been being
Điều Kiện Cách Hiện Tại would be would be would be would be would be would be
Conditional Perfect would have been would have been would have been would have been would have been would have been
Conditional Present Progressive would be being would be being would be being would be being would be being would be being
Conditional Perfect Progressive would have been being would have been being would have been being would have been being would have been being would have been being
Present Subjunctive be be be be be be
Past Subjunctive was/were was/were was/were was/were was/were was/were
Past Perfect Subjunctive had been had been had been had been had been had been
Imperative be Let′s be be