Biểu thức toán học (a 2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào


1. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)

B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)

D. (a2 + b)(1 + c)3

2. Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’);

Readln (NS);

Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là:

A. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”.

B. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS.

C. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS

D. Tất cả đều sai.

3. Thứ tự đúng của chương trình

Program Chuongtrinh1; (1)

Begin (2)

Uses crt; (3)

Writeln ( ’Lop 11 hoc pascal’);(4)

End. (5)

A. 1, 3, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4, 3, 5

C. 2, 3, 1, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5

4. Biểu thức 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5) là dạng biểu diễn của biểu thức toán học:

A.

Biểu thức toán học (a 2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào

B.

Biểu thức toán học (a 2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào

C.

Biểu thức toán học (a 2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào

D.

Biểu thức toán học (a 2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào

5. Từ khóa nào viết sai?:

A. Pro_gram B. Uses C. Begin D. End

6. Chọn câu sai. Trong một chương trình Pascal, có thể không có:

A.Phần thân chương trình. B.Phần khai báo biến.

C.Phần đầu chương trình. D.Phần khai báo hằng.

7. Lệnh nào có tác dụng xóa màn hình:

A.CLRSSR; B. CLRSR; C.Clrscl; D. clrscr;

8. Cho x, y, z là các biến kiểu thực, lệnh nào là sai:

A. x:=y+z ; B. readln(x, y, z);

C. x+y:=z; D. writeln(‘x+y=’,z:0:2);

9. Biến có thể khai báo tối đa trong chương trình là bao nhiêu?

A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu

B. 10 biến

C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ

D. Không giới hạn

10. Những tên có ý nghĩa xác định từ trước và không cho phép sử dụng cho mục đích khác gọi là?

A. Tên có sẵn. B.Biến C. Tên riêng D. Từ khóa

11. Dãy số 20.10 thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. kiểu số nguyên B. Kiểu số thực

C.Kiểu chuổi D. Kiểu xâu

12. Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là:

A. 10 B. 9 C. 1 D. Một kết quả khác

13. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần tên chương trình, phần khai báo, phần mở đầu, phần kết thúc.

B. Phần tên chương trình, phần thân chương trình.

C. Phần khai báo, phần mở đầu, phần kết thúc.

D. Phần khai báo và phần thân của chương trình.

14. Biểu thức a3 + 1 được viết trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. a*3 + 1 B. a.a.a + 1

C. a*a*a + 1 D. a^3 + 1

15. Về mặt cú pháp lệnh nào sau đây là sai?

A. y:=(a=5) or (c=7); B. t:=3.12

C. z:=pi*13; D. x:=12,5;

16. Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do d:= d+1;

Write(d);

A. 1 B. 11 C. 10 D. 0

17. Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. tăng 1      B. tăng 2      C. tăng 3              D. tăng 4

18. Số lần lặp trong câu lệnh sau là: For i:=5 to 27 do ….
A. 20 lần    B. 21 lần      C. 22 lần           D. 23 lần

19. Kết quả in ra của đoạn chương trình sau là:
For i:=1 to 10 do
     If i mod 2=1 then    
            Write (‘i=’,i, ’ ’);
A. i=1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. i=0 2 4 6 8 10


C. i=0 1 3 5 7 9 D. i=1 3 5 7 9

20. Pascal là:

A. Hợp ngữ B. Ngôn ngữ máy

C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Ngôn ngữ lập trình

21. Chương trình đích là chương trình nguồn đã được chương trình dịch chuyển đổi sang:

A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ

C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Cả 3 đều đúng

22. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào dùng bộ nhớ lưu trữ là 4 byte?

A. Real B. Word C. Extended D. Longint

23. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào có miền giá trị từ 0 đến 65532?

A. Integer B. Word C. byte D. Longint

24. Các phép toán NOT, OR, AND là:

A. Các phép toán quan hệ

B. Các phép tón số học

C. Các phép toán logic

D. Cả 3 đều đúng

25. Hàm ABS là:

A. Hàm trả về giá trị tuyệt đối

B. Hàm trả về giá trị bình phương

C. Hàm tính giá trị logarit tự nhiên

D. Hàm tính giá trị căn bậc 2

26. Lệnh IF.. THEN.. ELSE… thuộc lệnh nào sau đây?

A. Vòng lặp B. Lệnh chọn lựa

C. Lệnh rẽ nhánh D. Lệnh ghép

27. Câu lệnh rẽ nhánh IF gồm có mấy dạng?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

28. Chương trình dịch không cần thiết khi viết chương trình bằng?

A.Ngôn ngữ máy tính B.Hợp ngữ

C.Ngôn ngữ lập trình bậc cao D.Ngôn ngữ tự nhiên

29. Trong quá trình dịch, lỗi nào sau đây sẽ được phát hiện?
A. Chính tả B. Cú pháp C. Giải thuật D. Ngữ nghĩa


30. Tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng?

A. Au B. A+BC C. Tam-giac D. A*B*C

31. Hãy tìm ra tên khác với 3 tên còn lại

A. abc B. Abc C. ABC D. a_b_c

32. Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng: 3x2-(1/căn5) (x-m)-15=13
A. 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13

B. 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13 C. 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13

D. 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
33.Để thoát khỏi Turbo Pascal:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X

34. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X viết có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;

IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);

A. 2 B. 7 C. 5 D. 0


35. Đoạn chương trình sau viết những gì ra màn hình?
m:=5 ; n: =3 ;
If m < n then Writeln ( m , ‘ x ’ , n , ‘ = ‘, m*n )
Else Writeln( m , ‘ + ’ , n , ‘ = ‘, m+n );
A. 5 + 3 = 8 B. m x m = 15 C. m + n = 8 D. 5 x 3 = 15

36. Các phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ?
A. mod B. < > C. and D. /


37. Phép toán div, mod thuộc phép toán nào sau đây?
A. Phép toán Logic C. Phép toán quan hệ

B. Phép toán số học với số nguyên
D. Phép toán số học với số thực


38. Xâu kí tự “THPT Le Minh Xuan” được viết như thế nào ?
A. ‘THPT Le Minh Xuan’ B. “THPT Le Minh Xuan” C. THPT Le Minh Xuan D. ‘THPT Le Minh Xuan”

39. Với x kiểu nguyên, hàm số nào sau đây luôn cho kết quả là kiểu thực?
A. abs(x) B. sqr(x) C. inc(x) D. sqrt(x)
40. Câu lệnh: writeln(‘Dien tich hinh vuong la: ’, s); sẽ đưa ra màn hình:
A. Dien tich hinh vuong la: s

B. Dien tich hinh vuong la:

C. Dien tich hinh vuong la:
D. Câu lệnh sai


41. Câu lệnh: write(‘1 + 3 + . . . + ‘ , 2*n -1, ‘ = ‘, sqr(n)). Sẽ in ra màn hình nội dung gì nếu cho n=5
A. 1 + 3 + . . . + 9 = 25 B. 1 + 3 + . . . 9 = 25 C. 1 + 3 . . . + 9 = 25 D. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15

42. Cho đoạn chương trình sau If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1; Write(‘ x= ‘, x + 1); Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=? A. x=1 B. x là không xác định

C. x=0; D. x= -1

43. Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng

A. a=3 B. a=4 C. b=5 D. b=1

44. Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b. Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để: A. Tính giá trị a B. Tính giá trị b C. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a

D. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a và b
45. Nên dùng câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu khi phải lựa chọn một khả năng thỏa mãn trong


A. Một khả năng B. Một trong hai khả năng
C.Một trong nhiều khả năng D. Cả ba trường hợp trên 46. Vòng lặp có số lần lặp không biết trước là: A. For …to…do… B. For …downto…do…

C. While…do… D. Repeat…Until…

47.Vòng lặp kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện công việc là: A. For …to…do… B. For …downto…do…

C.While…do… D. Repeat…Until…

48.Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu?

A.Số nguyên B.Số thực

C.Ký tự D.Logic 49. Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?

A.For …to…do… B.For …downto…do…

C.While…do… D.Repeat…Until… 50. Với i là kiểu dữ liệu char. Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?: For i:=’a’ to ‘z’ write(i); A.Chữ cái a B.Chữ cái z

C.Bảng chữ cái a..z D.Cả ba lựa chọn đều sai

51. Với i là kiểu dữ liệu Integer. Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?: For i:=5 downto 1 write(i);

A.iiiii B.5i C.12345 D.54321
52. Cho biết câu lệnh sau sai ở đâu? IF DTB>5 then Write(‘Do’); Else Write(‘Truot’);

A. Đồng thời viết cả giá trị Đỗ, trượt B. Chưa biết giá trị của ĐTB

C. Thừa dấu chấm phẩy (;) trước từ khóa Else
D. Tất cả đều sai

53.Một ngôn ngữ lập trình có mấy cách dịch?

A. 1 loại (Biên dịch)

B. 2 loại (Thông dịch và biên dịch)
C. 2 loại (Thông dịch và hợp dịch)

D. 2 loại (Hợp dịch và biên dịch) 54.Trong một chương trình dịch có các chức năng sau: A. Biên soạn B. Lưu trữ

C. Tìm kiếm D. Có tất cả các chức năng trên.
55. Để chú thích một nội dung ta sử dụng:

A. Cặp dấu { và }. B. Cặp dấu /* và */

C. Cặp dấu (* và *) D. Cả hai đáp án A và C đều đúng.
56.Trong các biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào đúng:


A. True; 123.456; A21 B. False; ‘Pascal’; 3.14
C. 3.14; EM1.6E-5; ‘43’ D. -25; “hoc bai”; true. 57. Tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của TP?

A. A12 B. 123A C. 1A23 D. 123

58. Khi đặt tên cho một đối tượng có thể? A. Bắt đầu bởi các chữ số

B. Bắt đầu bởi các chữ cái hoặc dấu gạch dưới
C. Bắt đầu bởi dấu sao (*)

D. Bắt đầu bởi dấu gạch giữa hoặc cách trống 59. Tên nào trước khi sử dụng phải khai báo A. Tên chuẩn B. Tên dành riêng

C. Tên do người lập trình đặt D. Cả ba lựa chọn trên

60. Hằng (Const) có thể là? A. Các số nguyên B. Các số thực

C. Các ký tự D. Cả ba đều đúng
61. Kiểu dữ liệu Byte có phạm vi giá trị là:


A. Từ 1 đến 255 B. Từ 0 đến 255
C. Từ 1 đến 256 D. Từ 0 đến 256 62. Kiểu dữ liệu Logic có giá trị là:

A. 1 kí tự B. True C. False D. Đáp án B và C
63.Kiểu dữ liệu Char có phạm vi giá trị là:

A. 127 kí tự B. 255 kí tự

C. 256 kí tự D. 1024 kí tự

64. Đối với kiểu Char bộ nhớ lưu trữ một giá trị là:

A. 1 byte B. 2 byte C. 3 byte D. 4 byte

65.Để tính diện tích S của hình vuông cạnh a với giá trị nằm trong phạm vi 100.. 200, lựa chọn kiểu biến nào là phù hợp và tốn ít bộ nhớ nhất ?

A. Integer B. Real C. Word D. Longint

66.Có biểu thức x:= -b/a. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x ?

A. Integer B. Real C. Char D. Boolean


67.Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ:

VAR X , Y:Boolean;

D:Integer;

A,B :LongInt;


A. 12 byte bộ nhớ B. 20 byte bộ nhớ C. 21 byte bộ nhớ D. 22 byte bộ nhớ

68.Xét biểu thức sau : (9x < 80) and (x <=10).>A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
69.Cú pháp để khai báo biến là:
A. Var ;
B. :Kiểu dữ liệu;
C. Var :;
D. Var ; 70.Trong khai báo biến, nếu có nhiều biến có cùng một kiểu thì giữa các biến cách nhau bởi dấu: A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu phẩy (,) D. Dấu hai chấm (:)

71.Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là

A. Hằng B. Biểu thức C. Biến D. Hàm

72.Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau? Var M, N :Real ; X1,X2 : Extended ; tenA, tenB : Char ; Diem : byte ;

A. 25 byte B. 45 byte C. 35 byte D. 15 byte

73. Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Kiểm tra xem n có là một số dương B. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không;

D. Kiểm tra xem n là một số dương chẵn
74.Hãy viết biểu thức : 99.5 ≥ N >0 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:

A. (N>=99.5) and (N>0) B. (N >= 99.5) or (N>0)

C. (N<=99.5)>0) D. (N <=>0)
75.Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng: Sin(5x) + cos(3x+y)=12
A. Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12
B. Sin(5*x)+cos(3x+y)=12 C. Sin5*x+cox3*x+y=12 D. Sin5*x+ cos3x+y =12 76.Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)

A. 3 B. 5 C. 4 D. 10


77. Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

For i:=1 to 10 do write(I,’’);

A. 12345678910 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì

78. Để lưu chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F2 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F2

D. Nhấn phím F2
79. Với a= 12

Var a: byte;

If a mod 2 = 0 then write(a, ‘ la so chan’);

Else write(a, ‘la so le’);

A. 12 la so chan B. báo lỗi

C. 12 la so le D. la so chan

80.Để biên dịch chương trình A. Nhấn phím F9 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
81.Cho đoạn chương trình sau


If(a< >0) then x:=9 div a

Else x:=-1;

Write(‘ x= ‘, x + 1); Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?

A. x=1 B. x là không xác định C. x=0; D. x= -1

82. Xác định giá trị của biểu thức: S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)

A. S = 4 B. S=9 C. S=6 D. S=10


83.Câu lệnh trong đoạn chương trình: IF <điều> Then ; A. Luôn thực hiện

B. Thực hiện khi điều kiện đúng
C. Thực hiện khi điều kiện sai

D. Cả ba lựa chọn trên đều sai

84. Với câu lệnh: IF <điều> Then Else ;
A. Thực hiện câu lệnh 1 khi điều kiện đúng
B. Thực hiện câu lệnh 1 khi điều kiện sai C. Thực hiện câu lệnh 2 khi điều kiện đúng D. Thực hiện câu lệnh 1 và 2 khi điều kiện sai

85.Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều> Then Else ; sẽ thực hiện
A. Câu lệnh 1
B. Câu lệnh 2 C. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2 D. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1

86. Dấu hiệu mở dầu và kết thúc của một chương trình là :

A. BEGIN ......END B. BEGIN....END!

C. BEGIN .....END; D. BEGIN .... END.
87. Câu lệnh nào sau đây đúng

A. for i=1 to 5 do s=s+2;

B. for i:=1 to 5 do s:=s*i;

C. for i:= 1 to 4 do s= -i;

D. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;

88. Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:

FOR := to do ;

Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?


  1. Giá trị cuối + giá trị đầu + 1
  2. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1

  3. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

D. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

89. Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

For i:=10 downto 1 do write(I,’ ’);

A. 12345678910 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì

90. Số câu lệnh trong câu lệnh ghép là bao nhiêu?

A. 1 B. >=1 C. 2 D. >=2

91. Câu lệnh ghép có dạng:

A. Begin End. B. Begin End!

C. Begin End; D. Begin End

92. Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai:

A. x:= x mod 5; B. x:=x+3; C. y:=y/3; D. x:=x/3;

93. Biểu thức (x<=4)>=0) thuộc dạng biểu thức gì?

A. biểu thức số học B. biểu thức gán

C. Biểu thức quan hệ D. biểu thức logic

94. Muốn kiểm tra đồng thời cả 3 giá trị của a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. if a, b, c >0 then …

B. if (a>0) or (b>0) or (c>0) then …

C. if (a>0) and (b>0) and (c>0) then …

D. if a>0 and b>0 and c>0 then …

95. Cho câu lệnh For i:= 5 to 10 do write(‘Chao ban’); Câu ‘Chao ban’ xuất ra mấy lần:

A. 9             B. 5       C. 6 D. 10

96. Từ khoá PROGRAM dùng để:

A. khai báo tên thư viện B. khai báo hằng

C. khai báo tên chương trình D. khai bào biến

97. Từ khoá USES dùng để:

A. Khai báo tên thư viện B. Khai báo hằng

C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo biến

98. Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ i;

  1. Tính tổng các giá trị từ 1 đến n;
  2. In ra màn hình các giá trị từ 1 đến n;
  3. Đếm các giá trị từ 1 đến n;

D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;

99. Khi chạy chương trình:

Var S, i, j : Integer; Begin S := 0; for i:= 1 to 3 do for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ; End. Giá trị sau cùng của S là :

A. 0 B. 12 C. 3 D. 4

100. Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1; Write(d,' ');

End;

A. 11 B . 10

C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. 0 0 0 0 0