Bumps là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Nội động từ 1.4 Danh từ 1.5 Nội động từ 1.6 Ngoại động từ 1.6.1 Thành ngữ 1.6.2 Chia động từ 1.7 Phó từ 1.8 Tham khảo

Bạn đang xem: Bump là gì

Tiếng Anh < sửa>

Cách phát âm < sửa>

IPA: /ˈbəmp/

Danh từ < sửa>

bump /ˈbəmp/

Tiếng chó kêu.

Nội động từ < sửa>

bump nội động từ /ˈbəmp/

Kêu (vạc); kêu như vạc.

Danh từ < sửa>

bump /ˈbəmp/

Sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh. Chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh). Cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu. the bump of mathematics — khiếu về toán (Thể dục,thể thao) Sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt). (Hàng không) Lỗ hổng không khí. (Hàng không) Sự nảy bật (của máy bay).

Nội động từ < sửa>

bump nội động từ /ˈbəmp/

Đâm vào, đâm sầm vào. to bump against the door — đâm sầm vào cửa to bump into someone — đâm sầm vào ai Xóc nảy lên, nảy xuống. the lorry bumped along the rought mountain road — chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề

Ngoại động từ < sửa>

bump ngoại động từ /ˈbəmp/

Va, đụng. to bump one"s head against the door — va đầu vào cửa Ẩy, vứt xuống. Vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng). Làm bật lên, dựng lên, tung lên, thúc lên, đẩy lên, đôn lên. bump up the price of gasoline — đẩy giá dầu lên cao. Đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn). (Thể dục,thể thao) Đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt). (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (quân sự), (từ lóng) bắn phá. (Từ lóng) Cho ra rìa, tống cổ ra. Thành ngữ < sửa> to bump off: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) khử đi, giết (ai). Chia động từ < sửa>
bump
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to bump Phân từ hiện tại bumping Phân từ quá khứ bumped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại bump bump hoặc bumpest¹ bumps hoặc bumpeth¹ bump bump bump Quá khứ bumped bumped hoặc bumpedst¹ bumped bumped bumped bumped Tương lai will/shall²bump will/shallbump hoặc wilt/shalt¹bump will/shallbump will/shallbump will/shallbump will/shallbump Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại bump bump hoặc bumpest¹ bump bump bump bump Quá khứ bumped bumped bumped bumped bumped bumped Tương lai weretobump hoặc shouldbump weretobump hoặc shouldbump weretobump hoặc shouldbump weretobump hoặc shouldbump weretobump hoặc shouldbump weretobump hoặc shouldbump Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — bump — let’s bump bump —

Xem thêm: Mua Online Truyện Tranh Ehon Là Gì, Các Thể Loại Ehon Nhật Bản

Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Phó từ < sửa>

bump /ˈbəmp/

Va đánh rầm một cái. to run bump against the door — đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái Đột nhiên.

Tham khảo < sửa>

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng darkedeneurope.comệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://darkedeneurope.com/w/index.php?title=bump&oldid=2005899”

Bạn học tiếng anh gần chục năm mà đôi khi gặp những từ tiếng Anh vẫn còn chưa rõ nghĩa. Bạn thậm chí không nhanh nhẹn bằng những bạn trẻ dùng mạng xã hội?. Thời đại công nghệ phát triển, các từ ngữ trong tiếng Anh cũng có xu hướng được biến đổi nghĩa khá nhiều, và từ "Bump" là một ví dụ. Vậy Bump là gì?. Hãy cùng KienThucVui.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Bumps là gì

1. Bump với nghĩa như tiếng lóng

Bumps là gì

Trên mạng xã hội hoặc trên các diễn đàn, topic sẽ hiển thị theo thứ tự, có comment mới thì topic đó sẽ lên đầu. Và nếu topic khác có comment mới thì topic này lại bị đẩy xuống. Nếu bạn muốn đẩy topic lên thì bạn chỉ cần sử dụng từ Bump vào comment của topic đó.

Ví dụ: I don't understand the way that I can do it. Bump!

2. Bump theo nghĩa tiếng Anh thông dụng

Bumps là gì

- Danh từ: Bump có nghĩa là tiếng vạc kêu, sự va chạm, cú va chạm, cái bướu (biểu thị tài năng), năng lực, năng khiếu.

- Động từ: kêu, đâm vào, xóc nảy lên, va, đụng, đẩy, va đánh rầm một cái, bắn phá.

3. Bump với nghĩa khi sử dụng trong chuyên ngành

Bumps là gì

- Xây dựng, kiến trúc: sự lồi lên của tấm thép, lỗ hổng không khí.

- Cơ khí và công trình: sự va mạnh.

- Hóa học: phát nổ (mìn).

- Toán tin: phần tăng lên.

- Y học: cái bướu.

- Kinh tế: rời chỗ.

4. Bump khi ghép cùng các từ khác

Bumps là gì

- Bump along: diễn tả việc thực hiện đi thực hiện lại một việc mà không tạo ra bất kỳ sự đột phá nào.

- Bump into sth: cơ hội gặp gỡ ai đó.

- To bumb into sb/sth: Chỉ vô tình đánh một thứ gì đó.

- To bump sb off: Dùng để kết tội một ai đó.

- To bump sth up: Để tăng giá một thứ gì đó.

Có thể thấy, mỗi từ tiếng Anh đều có nhiều nghĩa khác nhau khi được đặt trong mỗi ngữ cảnh khác nhau. KienThucVui.vn hy vọng bài viết trên có thể cung cấp cho bạn các những thông tin bổ ích, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp cùng người nước ngoài nhé.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bumps trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bumps tiếng Anh nghĩa là gì.

bump /bʌmp/* danh từ- tiếng vạc kêu* nội động từ- kêu (vạc); kêu như vạc* danh từ- sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh- chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)- cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu=the bump of mathematics+ khiếu về toán- (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)- (hàng không) lỗ hổng không khí- (hàng không) sự nảy bật (của máy bay)* nội động từ- đâm vào, đâm sầm vào=to bump against the door+ đâm sầm vào cửa=to bump into someone+ đâm sầm vào ai- xóc nảy lên, nảy xuống=the lorry bumped along the rought mountain road+ chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề* ngoại động từ- va, đụng=to bump one's head against the door+ va đầu vào cửa- ẩy, vứt xuống- vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)- đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)- (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá- (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra!to bump off- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)* phó từ- va đánh rầm một cái=to run bump against the door+ đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái- đột nhiên

bump- (Tech) đụng mạnh

  • myrmidon tiếng Anh là gì?
  • sagittarius tiếng Anh là gì?
  • pantalettes tiếng Anh là gì?
  • tightened tiếng Anh là gì?
  • hack-hammer tiếng Anh là gì?
  • disproves tiếng Anh là gì?
  • intermixture tiếng Anh là gì?
  • sputtering tiếng Anh là gì?
  • tetratomic tiếng Anh là gì?
  • misadvise tiếng Anh là gì?
  • postfixed tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bumps trong tiếng Anh

bumps có nghĩa là: bump /bʌmp/* danh từ- tiếng vạc kêu* nội động từ- kêu (vạc); kêu như vạc* danh từ- sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh- chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)- cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu=the bump of mathematics+ khiếu về toán- (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)- (hàng không) lỗ hổng không khí- (hàng không) sự nảy bật (của máy bay)* nội động từ- đâm vào, đâm sầm vào=to bump against the door+ đâm sầm vào cửa=to bump into someone+ đâm sầm vào ai- xóc nảy lên, nảy xuống=the lorry bumped along the rought mountain road+ chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề* ngoại động từ- va, đụng=to bump one's head against the door+ va đầu vào cửa- ẩy, vứt xuống- vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)- đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)- (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá- (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra!to bump off- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)* phó từ- va đánh rầm một cái=to run bump against the door+ đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái- đột nhiênbump- (Tech) đụng mạnh

Đây là cách dùng bumps tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bumps tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

bump /bʌmp/* danh từ- tiếng vạc kêu* nội động từ- kêu (vạc) tiếng Anh là gì? kêu như vạc* danh từ- sự va mạnh tiếng Anh là gì? sự đụng mạnh tiếng Anh là gì? cú va mạnh tiếng Anh là gì? cú đụng mạnh- chỗ sưng bướu tiếng Anh là gì? chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)- cái bướu (biểu thị tài năng) tiếng Anh là gì? tài năng tiếng Anh là gì? năng lực tiếng Anh là gì? khiếu=the bump of mathematics+ khiếu về toán- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)- (hàng không) lỗ hổng không khí- (hàng không) sự nảy bật (của máy bay)* nội động từ- đâm vào tiếng Anh là gì? đâm sầm vào=to bump against the door+ đâm sầm vào cửa=to bump into someone+ đâm sầm vào ai- xóc nảy lên tiếng Anh là gì? nảy xuống=the lorry bumped along the rought mountain road+ chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề* ngoại động từ- va tiếng Anh là gì? đụng=to bump one's head against the door+ va đầu vào cửa- ẩy tiếng Anh là gì? vứt xuống- vọt lên tiếng Anh là gì? bật mạnh lên (quả bóng)- đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường tiếng Anh là gì? xuống sàn)- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (quân sự) tiếng Anh là gì? (từ lóng) bắn phá- (từ lóng) cho ra rìa tiếng Anh là gì? tống cổ ra!to bump off- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (từ lóng) khử đi tiếng Anh là gì?

giết (ai)* phó từ- va đánh rầm một cái=to run bump against the door+ đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái- đột nhiênbump- (Tech) đụng mạnh