Là Gì 12 Tháng Chín, 2021
Integration Là Gì – Nghĩa Của Từ Integrate
Thay mới vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge. Bài Viết: Integration là gì Học những từ bạn cần tiếp xúc một cách thức tự tin. integration across sth We need lớn reduce the differences between local units, with the aim of greater integration across markets. Xem Ngay: Server Là Gì – Khái Niệm Máy Chủ Server Là Gì integration between sth và sth How can we achieve a higher level of integration between our company và our supply-chain partners?integration (of sth) with sth One of the company”s weaknesses is poor integration of business processes with information systems. integration (of sb) into sth The purpose of the induction program is lớn encourage the integration of new staff into the team. Xem Ngay: Brt Là Gì – Xe Buýt Nhanh TP Hà Nội integration with sth The manager assesses other aspects of a new employee”s development, such as mạng xã hội integration with colleagues. Again, it is difficult lớn conceive of an explanation of this replay of activity patterns that does not involve memory consolidation, transfer, or integration. Extensive integration field beyond the classical receptive field of cat”s striate cor tical neurons- classification và tuning proper ties. Some of the principal roles of taxonomies are lớn facilitate human understanding, impart structure on an ontology và promote tenable integration. He is a cognitive neuroscientist studying the roles of sleep và dreaming in off-line memory reprocessing, including off-line memory consolidation, transfer, integration, và erasure. There is clearly a lot of old wine in new bottles here, và a lot of uncovered ground for theoretical integration và clarification. Thể Loại: Giải bày Kiến Thức Cộng Đồng Xem Ngay: Iterator Là Gì - Iterator Vs Generator Trong Python Bài Viết: Integration Là Gì – Nghĩa Của Từ Integrate Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Integration Là Gì – Nghĩa Của Từ Integrate
Definition of integrate verb from the Oxford Advanced American Dictionary
See integrate in the Oxford Advanced Learner's Dictionary
To factor in or incorporate as a necessary element of something. A noun or pronoun can be used between "integrate" and "into." Your bonuses and potential overtime pay are not integrated into your gross salary calculations. We'll have to integrate potential environmental impacts into our plans for the new factory. Do you think Sam will be able to integrate himself into the group? He can be pretty standoffish. Farlex Dictionary of Idioms. © 2015 Farlex, Inc, all rights reserved. to combine someone or something into something; to work someone or something into something. We sought to integrate Amy into the everyday affairs of the company. We sought to integrate the new family into the ways of the community. McGraw-Hill Dictionary of American Idioms and Phrasal Verbs. © 2002 by The McGraw-Hill Companies, Inc. Want to thank TFD for its existence? Tell a friend about us, add a link to this page, or visit the webmaster's page for free fun content. Link to this page:
Dịch Sang Tiếng Việt: integrate / // intigreit /: * ngoại động từ - hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất - chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của - (toán học) tích phân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...) * nội động từ - hợp nhất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính *Chuyên ngành kỹ thuật -làm thành nguyên -tích phân *Lĩnh vực: toán & tin -hợp nhất lại -làm tròn (thành nguyên) -lấy tích phân integrate : Dịch Sang Tiếng Việt : Dịch Nghĩa integrate Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm
integrate by substitution : :
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Nghĩa là gì: autointoxication autointoxication /'ɔ:touin,tɔksi'keiʃn/
i. by parts lấy tích phana từng phần i. by substitutionlấy tích phân bằng phép thế /'intigreit/ ngoại động từ hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của (toán học) tích phân (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...) nội động từ hợp nhất (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính Page 2disintegrate
làm tan rã, làm rã ra; nghiền (hoá học) phân huỷ nội động từ tan rã, rã ra (hoá học) phân huỷ Page 3disintegrate
làm tan rã, làm rã ra; nghiền (hoá học) phân huỷ nội động từ tan rã, rã ra (hoá học) phân huỷ Page 4integrate
i. by parts lấy tích phana từng phần i. by substitutionlấy tích phân bằng phép thế /'intigreit/ ngoại động từ hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của (toán học) tích phân (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...) nội động từ hợp nhất (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính Page 5
Page 6
|