A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Xây dựng
- Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
- Mã trường: XDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- SĐT: 086 907 1382
- Website: https://huce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển - Trường sẽ thông báo về kế hoạch xét tuyển, kế hoạch thi
môn Vẽ Mỹ thuật trên website: http://tuyensinh.nuce.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển: - Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Với các tổ
hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (ĐHXDHN), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.
- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
và kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
- Tuyển thẳng kết hợp Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau: + Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau: - Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc chứng chỉ quốc tế A-Level trong đó các môn thi thành phần phù hợp với tổ hợp quy định của ngành/chuyên
ngành xét tuyển đạt từ 60/100 điểm trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường ĐHXDHN năm 2022
đạt ≥ 12,0 điểm.
+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau: - Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý.
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn
Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường ĐHXDHN và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường ĐHXDHN. 4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển - Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
6. Học
phí - Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành, chuyên ngành đào tạo
| Mã ngành, chuyên ngành
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Chỉ tiêu tuyển sinh
| Kiến trúc
| XDA01
| V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
| 250
| V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
| V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼMỸTHUẬT
| Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)
| XDA02
| V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
| 50
| V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
| Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)
| XDA03
| V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
| 50
| V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
| Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)
| XDA04
| V00, V02, V06
| 50
| Quy hoạch vùng và đô thị
| XDA05
| V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
| 50
| V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
| V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
| Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)
| XDA06
| V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
| 50
| V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
| V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
| Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
| XDA07
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 500
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
| Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)
| XDA08
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 100
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)
| XDA09
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 70
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành: 1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình 4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy 6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển 8/
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
| XDA10
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 140
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
| XDA11
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 140
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước)
| XDA12
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 70
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| B00: Toán, Hóa học, Sinh học
| Kỹ thuật Môi trường (*)
| XDA13
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| B00: Toán, Hóa học, Sinh học
| Kỹ thuật vật liệu (*)
| XDA14
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| B00: Toán, Hóa học, Sinh học
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
| XDA15
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 70
| B00: Toán, Hóa học, Sinh học
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Công nghệ thông tin
| XDA16
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 175
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Khoa học Máy tính (*)
| XDA17
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 70
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật cơ khí (*)
| XDA18
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)
| XDA19
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)
| XDA20
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)
| XDA21
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)
| XDA22
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Kinh tế xây dựng
| XDA23
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 280
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)
| XDA24
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 70
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)
| XDA25
| A00: Toán, Vật lý, Hoá học
| 35
| A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
| D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)
| XDA26
| A00, A01, D07
| 35
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| XDA27
| A00, A01, D01, D07
| 70
| Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
| XDA28
| A00, A01, D07
| 10
| Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
| XDA29
| A00, A01, D07
| 10
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau: 1. Điểm chuẩn năm 2022
STT
| Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành)
| Tên ngành/chuyên ngành
| Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022
| Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022
| Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển
| Xét tuyển theo phương thức Xét tuyển kết hợp
| 1
| 7580101
| Ngành Kiến trúc
| 20,59
| Không xét
| 20
| 22
| 2
| 7580101_02
| Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ
| 20
| Không xét
| 20
| 22
| 3
| 7580103
| Ngành Kiến trúc Nội thất
| 22,6
| Không xét
| 20
| 22
| 4
| 7580102
| Ngành Kiến trúc cảnh quan
| 18
| Không xét
| 18
| 22
| 5
| 7580105
| Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
| 16
| Không xét
| 16
| 22
| 6
| 7580105_01
| Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc
| 16
| Không xét
| 16
| 22
| 7
| 7580201_01
| Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
| 20
| 14
| 20
| 22
| 8
| 7580201_02
| Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình
| 20
| 14
| 20
| 22
| 9
| 7580201_03
| Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng
| 20,75
| 14
| 18
| 22
| 10
| 7580201_04
| Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
| 16
| 14
| 16
| 22
| 11
| 7580205_01
| Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường
| 16
| 14
| 16
| 22
| 12
| 7580213_01
| Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước
| 16
| 14
| 16
| 22
| 13
| 7520320
| Ngành Kỹ thuật Môi trường
| 16
| 14
| 16
| 22
| 14
| 7520309
| Ngành Kỹ thuật vật liệu
| 16
| 14
| 16
| 22
| 15
| 7510105
| Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
| 16
| 14
| 16
| 22
| 16
| 7480201
| Ngành Công nghệ thông tin
| 25,4
| 14
| 20
| 22
| 17
| 7480101
| Ngành Khoa học Máy tính
| 24,9
| 14
| 20
| 22
| 18
| 7520103
| Ngành Kỹ thuật cơ khí
| 22,25
| 14
| 18
| 22
| 19
| 7520103_01
| Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng
| 16
| 14
| 16
| 22
| 20
| 7520103_02
| Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng
| 16
| 14
| 16
| 22
| 21
| 7520103_03
| Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện
| 22,1
| 14
| 18
| 22
| 22
| 7520103_04
| Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
| 23,7
| 14
| 20
| 22
| 23
| 7580301
| Ngành Kinh tế xây dựng
| 22,95
| 14
| 20
| 22
| 24
| 7580302_01
| Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị
| 21,4
| 14
| 20
| 22
| 25
| 7580302_02
| Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản
| 22,3
| 14
| 20
| 22
| 26
| 7580302_03
| Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
| 16,55
| 14
| 16
| 22
| 27
| 7510605
| Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 25
| 14
| 20
| 22
| 28
| 7580201_QT
| Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
| 20,55
| 14
| 16
| 22
| 29
| 7480101_QT
| Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
| 23,35
| 14
| 16
| 22
|
2. Điểm chuẩn các năm trước
Ngành
| Chuyên ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Kiến trúc
| 19,5
| 21,75
| 22,75
| Kiến trúc
| Kiến trúc Nội thất
| 19
| 22,5
| 24,0
| Kiến trúc
| Kiến trúc công nghệ
| 16,5
| 20,75
| 22,25
| Kiến trúc
| Kiến trúc cảnh quan
|
|
| 21,25
| Quy hoạch vùng và đô thị
| 16
| 16
| 17,50
| Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)
| 16
| 16
| 20,0
| Kỹ thuật xây dựng
| Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
| 19,5
| 21,75
| 23,50
| Hệ thống kỹ thuật trong công trình
| 18
| 19,75
| 22,25
| Tin học xây dựng
| 17
| 19
| 23,0
| Kỹ thuật xây dựng
|
| 15
| 16
| 18,50
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| Xây dựng Cầu đường
| 16
| 16
| 17,25
| Kỹ thuật Cấp thoát nước
| Cấp thoát nước - Môi trường nước
| 15
| 16
| 16,0
| Kỹ thuật môi trường
|
| 15
| 16
| 16,0
| Kỹ thuật vật liệu
|
|
| 16
| 16,0
| Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
| 15
|
|
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
| Xây dựng Cảng - Đường thuỷ
| -
|
|
| Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện
| -
|
|
| Kỹ thuật xây dựng Công trình biển
| -
|
|
| Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
| 15
| 16
| 16,0
| Công nghệ thông tin
| 21,25
| 24,25
| 25,35
| Khoa học máy tính
| 18,5
| 23
| 25,0
| Kỹ thuật cơ khí
| Máy xây dựng
| 15
| 16
| 16,0
| Cơ giới hoá xây dựng
| 15
| 16
| 16,0
| Kỹ thuật cơ điện
| 15
| 16
| 21,75
| Kỹ thuật ô tô
|
|
| 23,25
| Kỹ thuật cơ khí
|
| 16
| 16
| 22,25
| Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
| Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính
| -
|
|
| Kinh tế xây dựng
| 19
| 21,75
| 24,0
| Quản lý xây dựng
| Kinh tế và quản lý đô thị
| 17
| 20
| 23,25
| Kinh tế và quản lý bất động sản
| 16,5
| 19,5
| 23,50
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
|
|
| 24,75
| Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
|
|
|
| 19,0
| Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
|
|
|
| 23,10
| Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
|
|
|
| 16
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Xây dựngBãi để xe Trường Đại học Xây dựngKhuôn viên Trường Đại học Xây dựngLễ khai giảng Trường Đại học Xây dựngThư viện Trường Đại học Xây dựngKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: |