Nghề nông dân Tiếng Anh là gì

Bản dịch của nghề nông trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: husbandry. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh nghề nông có ben tìm thấy ít nhất 119 lần.

nghề nông

  • husbandry

    noun

    Cha tôi là một nông dân và dạy cho tôi nghề nông.

    My father was a farmer and taught me the art of husbandry.

Gia đình tôi làm nghề nông.

My family worked the land.

Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông.

He is best known for the 12 books that he wrote on country life and farming.

Tổ tiên bên nội tôi làm nghề nông.

His part of my ancestry has been farmers.

Nghề nông không hề cản trở.

Farming wouldn't hardly interfere.

Họ làm nghề nông và bán sữa.

They were tillers of the soil and dairymen.

20 Bấy giờ, Nô-ê khởi sự làm nghề nông và trồng một vườn nho.

20 Now Noah started off as a farmer, and he planted a vineyard.

Cha tôi là một nông dân và dạy cho tôi nghề nông.

My father was a farmer and taught me the art of husbandry.

Cha tôi làm nghề nông, còn mẹ thì buôn bán dạo.

Father was a farmer, and Mother a petty trader.

Bà muốn gắn bó với nghề nông đến hết đời.

She wanted to keep farming until she dies.

Cũng có người làm nghề nông, trồng đậu phụng, bông vải và lúa.

There are also farmers, cultivating peanuts, cotton, and rice.

Những tai họa này là ác mộng cho dân Phi Châu vốn sống bằng nghề nông.

These factors are a nightmare to African subsistence farmers.

Nếu tất cả môi trường hoang dã này biến mất, anh sẽ buộc phải làm nghề nông”.

“If all the wildlife habitat disappeared, I’d have to farm.”

Ông sinh năm 1926 trong một gia đình làm nghề nông tại làng Podvirivka, thuộc tỉnh Chernivtsi Oblast, Ukraine.

He was born in 1926 to a peasant family in the village of Podvirivka, located in the Chernivtsi Oblast, Ukraine.

Những người hàng xóm chủ yếu làm nghề nông, và tôi thích đời sống nông trại.

Most of our neighbors were farmers, and I enjoyed farm life.

Những thứ còn lại không thích hợp cho nghề nông.

What's left is increasingly unsuitable for agriculture.

Tôi là một trong bảy người con, và học nhiều điều về nghề nông khi còn nhỏ

I was one of seven children, and I learned a lot about farming as a youth

Em không muốn làm gì dính dáng tới nghề nông.

I don't wanna have nothing to do with farms.

Hình ảnh này dựa trên một thực tế trong nghề nông.

(2 Corinthians 6:14) This illustration is based on a practice used in farming.

Ai nói về nghề nông?

Who's talking about farming?

Ca-in làm nghề nông còn A-bên thì chăn cừu.

Cain took up farming; Abel took up shepherding.

Tôi không giỏi làm nghề nông.

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay có rất nhiều nghề nghiệp phổ biến và đáng mơ ước. Nhưng Nông Dân là trong số những nghề rất quan trọng và góp phần làm giàu cho nền kinh tế đất nước. Vậy các bạn đã biết tổng hợp từ vựng về Nông Dân trong tiếng anh là gì chưa ? Vì thế, dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về Nông Dân và một số từ hữu ích khác liên quan đến Nông Dân.  Nào, còn chờ đợi gì nữa, hãy cùng studytienganh mau mau ' bỏ túi ' cho mình những từ vựng thú vị này thôi nào!


Nghề nông dân Tiếng Anh là gì

(Nông Dân)

1. Tổng hợp từ vựng về “ Nông Dân “

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Farmer (n)

Nông dân

Agriculturalist (n)

Nông dân

Grower (n)

Nông dân

Peasant (n)

Nông dân trồng trọt

Farmworker (n)

Nông dân

Ryot (n)

Nông dân

Picker (n)

Nông dân

Pastoralist (n)

Chủ trang trại gia súc

Ploughman (n)

Nông dân

Yeoman (n)

Tiểu điền chủ

Truck farmer (n)

Nông dân chở hàng bán

Rancher (n)

Chủ trang trại gia súc

Sharecropper (n)

Người lĩnh canh

Dairy farmer (n)

Nông dân sản xuất bơ sữa

Agronomist (n)

Nhà nông học

Planter (n)

Nông dân

Crofter (n)

Chủ trang trại

Smallholder (n)

Tiểu chủ

Gardener (n)

Người làm vườn

Tenant farmer (n)

Nông dân cho thuê đất

Village (n)

Ngôi làng

Countryside (n)

Vùng quê

Isolated area (n)

Khu vực hẻo lánh

Rural (n)

Nông thôn

Relaxed / slower pace of life

Nhịp sống thanh thản / chậm

Cottage (n)

Mái nhà tranh

Well (n)

Giếng nước

Fields (n)

Cánh đồng

Winding lane (n)

Đường làng

Canal (n)

Kênh, mương

The river (n)

Con sông

Farming (n)

Làm ruộng

Fish ponds (n)

Ao cá

Plow (n)

Cái cày

Folk games (n)

Trò chơi dân gian

Agriculture (n)

Nông nghiệp

Boat (n)

Con đò

Peace and quiet (adj)

Yên bình và yên tĩnh

Cliff (n)

Vách đá

Meadow (n)

Đồng cỏ

Terraced field (n)

Ruộng bậc thang

Paddy field (n)

Ruộng lúa

Haystack (n)

Đống cỏ khô, rơm rạ

Ditch (n)

Mương, rãnh

Harvest (n)

Mùa gặt

Landscape (n)

Phong cảnh

Bay (n)

Vịnh

Hill (n)

Đồi

Forest (n)

Rừng

Mountain (n)

Núi

River (n)

Sông

Port (n)

Cảng

Lake (n)

Hồ

Sea (n)

Biển

Sand (n)

Cát

Valley (n)

Thung lũng

Waterfall (n)

Thác nước

Cattle (n)

Gia súc

Livestock (n)

Vật nuôi

Barn (n)

Chuồng gia súc

horse (n)

Ngựa

Forelock (n)

Bờm ngựa

Horseshoe (n)

Móng ngựa

Buffalo (n)

Con trâu

Lamb (n)

Cừu con

Sheep (n)

Cừu

Sow (n)

Lợn nái

Piglet (n)

Lợn con

Rooster (n)

Gà trống

Saddle (n)

Yên ngựa

Shepherd (n)

Người chăn cừu

Flock of sheep (n)

Bầy cừu

Goat (n)

Con dê

Bull (n)

Bò đực

Calf (n)

Con bê

Chicken (n)

Chick (n)

Gà con

Cow (n)

Bò cái

Donkey (n)

Con lừa

Female (n)

Giống cái

Male (n)

Giống đực

Herd of cow (n)

Đàn bò

Pony (n)

Ngựa nhỏ

Các bạn có thể tra các từ điển uy tín để có thể luyện tập phát âm  và có được giọng phát âm tiếng anh đúng nhất nhé! 

Nghề nông dân Tiếng Anh là gì

(Nông Dân)

2.  Một số ví dụ về “ NÔNG DÂN “

  • John is a goat cattle farmer.
  • John là một nông dân chăn nuôi dê.
  •  
  • The farmer in Scotland has several large flocks of long-haired sheep.
  • Người nông dân ở Scotland có lượng lớn đàn cừu với bộ lông dài.
  •  
  • The farmer called the vet out to treat a sick sheep.
  • Người nông dân gọi bác sĩ thú y ra ngoài để chữa trị cho một con cừu bị bệnh.
  •  
  • The drought this year has made farmers anxious about the harvest.
  • Hạn hán năm nay đã khiến nông dân lo lắng về vụ thu hoạch.
  •  
  • Most of the produce sold in the supermarket is grown by peasant farmers.
  • Hầu hết các sản phẩm bán ở siêu thị đều do nông dân trồng trọt.
  •  
  • Patrick was either sugar cane farmer or tenant farmer.
  • Patrick từng là một nông dân trồng mía và tiểu điền chủ.
  •  
  • She unsuccessfully tried to be a dairy farmer.
  • Cô ấy không thành công khi cố gắng trở thành một nông dân sản xuất bơ sữa.
  •  
  • Local farmers say they are being forced off their land to make way for developers and enterprises.
  • Nông dân địa phương cho biết họ đang bị cưỡng chế đất đai để nhường chỗ cho các nhà phát triển và các doanh nghiệp.
  •  
  • The farmers in isolated areas live in converted crofter's cottages.
  • Những người nông dân ở khu vực hẻo lánh thường sống trong một ngôi nhà tranh đã được cải tạo.
  •  
  • Thousands of crofters were evicted from their homes in order to make room for the profitable shopping center project.
  • Hàng ngàn người trồng trọt đã bị đuổi khỏi nhà của họ để nhường chỗ cho việc mở trung tâm thương mại có lãi.
  •  
  • Tons of internationally donated food and clothes was distributed to the starving peasants.
  • Hàng tấn thực phẩm và quần áo do quốc tế quyên góp đã được phân phát cho những người nông dân đang chết đói.
  •  
  • You can see many peasant women with scarves around their heads working in the terraced fields.
  • Bạn có thể thấy những người phụ nữ nông dân với chiếc khăn quấn quanh đầu đang làm việc trên ruộng bậc thang.
  •  
  • Many pastoralists in America have been victims of devastating famines in 1970.
  • Nhiều người chăn gia súc ở Mỹ từng là nạn nhân của nạn đói tàn khốc vào năm 1970.
  •  
  • Jack is a pastoralist in my hometown.
  • Jack là người chăn gia súc ở quê nhà của tôi.
  •  
  • She's looking for work as a fruit picker in Thailand.
  • Cô ấy đang tìm việc như một người hái trái cây ở Thái Lan.
  •  
  • The picker cannot accidentally select the wrong product.
  • Người thu lượm không thể vô tình nhặt sai sản phẩm.

Nghề nông dân Tiếng Anh là gì

(Nông Dân)

   Chúc các bạn có một buổi học thú vị !