12/07/2016 - Tư vấn mua điện thoai
Như các bạn đã biết iPad Mini 2 là loại máy tính bảng cỡ nhỏ 9.7 inch được thiết kế và phân phối bởi Appe Inc. Sản phẩm ra mắt trên thị trường còn có tên gọi khác đó là iPad Mini Retina bởi máy được trang bị màn hình Retina công nghệ IPS. Đây là sản phẩm rất phổ biến và dễ dàng sử dụng tuy nhiên với những người sử dụng lần đầu thì cũng
gặp không ít khó khăn. Vì thế bạn hãy xem qua những hướng dẫn sử dụng cơ bản bên dưới đây của chúng tôi:
1. Nút nguồn Công dụng nút nguồn dùng để bật tắt và khóa màn hình iPad mini 2 khi cần. Màn hình iPad mini 2 được khóa lại, bạn sẽ không thể
thao tác gì ngoài điều chỉnh âm lượng và nghe nhạc. Để khóa màn hình iPad mini 2: Ấn nút nguồn Để mở khóa màn hình iPad mini 2: Ấn nút nguồn hoặc nút Home -> kéo thanh trượt từ trái qua phải. 2. Nút Home Nút Home dùng để trở về màn hình chính Home Screen từ bất kỳ đâu. Ngoài ra nút Home còn có một số tác dụng như: Xem lại các ứng dụng bạn đang mở bằng cách nhấn đúp nút Home rồi vuốt sang
trái hoặc sang phải. Gọi Siri, trợ lý ảo trên hệ điều hành iOS 7.0, bằng cách nhấn và giữ nút Home. 3. Nút công tắc phụ Side Switch Nút công tắc phụ có 2 tính năng là: bật tắt âm thanh, bật tắt chế độ tự động xoay màn hình ngang dọc theo hướng cầm iPad mini 2. Tính năng trên cũng rất đơn giản, bạn chỉ cần thực hiện thao tác sau: Settings -> General, và dưới mục Use Side Switch To hãy chọn Lock Rotation
(khóa xoay màn hình) hoặc Mute (tắt tiếng). Ngoài ra còn một số thao tác cơ bản với màn hình iPad mini 2: - Tap and Touch: Tap (nhấn) chạm vào màn hình để kích hoạt một số phần mềm, Tap 2 lần vào nó để phóng to một khung trong Safari. Touch (nhấn giữ)l và icon phầm mềm để di chuyển hay xóa phần mềm. - Drag: nhấn giữ và di chuyển các biểu tượng. Giống như bạn di chuyển icon phần mềm từ màn hình này sang màn hình khác, hay
di chyển chỗi ký tự.
- Pich and Pull (Zoom): dùng 2 ngón tay để phóng to hay thu nhỏ.
4. Control Center ipard mini 2:
Có rất nhiều tiện ích ở trung tâm điều khiển Contro Center như: camera, AirDrop (ứng dụng chia sẻ dữ liệu không dây), AirPlay (ứng dụng chia
sẻ màn hình), âm nhạc, bật tắ wifi, cân bằng ánh sáng màn hình… Bạn chỉ cần vuốt lên từ dưới đáy màn hình, hay gõ vào phần màn hình phía trên. 5. Các thông báo Notification Center iPad mini 2: Đây chính là nới tập kết các thông báo của bạn, hãy cập nhập những thông báo này bàng cách vuốt xuống từ mép trên màn hình. Để đóng lại bạn chỉ cần vuốt ngược lên hoặc nhấn nút Home là được. Như vậy chúng tôi vừa giới thiệu cho bạn những chức năng và cách sử dụng
ipad mini 2 cơ bản, hy vọng với những hướng dẫn này bạn sẽ thành thạo và biết được những chức năng cần thiết trong quá trình sử dụng máy.
Xem hướng dẫn sử dụng của Apple iPad mini 2 miễn phí tại đây. Bạn đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng nó có giải đáp được thắc mắc của bạn không? Hãy gửi câu hỏi của bạn trên trang này cho các chủ sở hữu của Apple iPad mini 2 khác. Đặt câu hỏi của bạn tại đây Mục lục- iPad User Guide
- Contents
-
Chapter 1: iPad at a glance
- Chapter 2: Get started
-
Chapter 3: Basics
- Chapter 4: Siri
- Chapter
5: Messages
- Chapter 6: Mail
- Chapter 7: Safari
-
Chapter 8: Music
- Chapter 9: FaceTime
-
Chapter 10: Calendar
- Chapter 11: Photos
-
Chapter 12: Camera
- Chapter 13: Contacts
-
Chapter 14: Clock
- Chapter 15: Maps
-
Chapter 16: Videos
- Chapter 17: Notes
-
Chapter 18: Reminders
- Chapter 19: Photo Booth
-
Chapter 20: Game Center
- Chapter 21: Newsstand
-
Chapter 22: iTunes Store
- Chapter 23: App Store
-
Chapter 24: iBooks
- Chapter 25: Podcasts
-
Appendix A: Accessibility
- Appendix B: iPad in Business
-
Appendix C: International Keyboards
- Appendix D: Safety, handling, and support
Thông số kỹ thuật sản
phẩmDưới đây, bạn sẽ tìm thấy thông số kỹ thuật sản phẩm và thông số kỹ thuật hướng dẫn sử dụng của Apple iPad mini 2. Chung
Thương hiệu
| Apple
| Mẫu
| iPad mini 2 | ME276LL/A
| Sản phẩm
| Máy tính bảng
|
| 0885909708239, 0885909766871, 0642337793813
| Ngôn ngữ
| Anh
| Loại tập tin
| Hướng dẫn sử dụng (PDF)
|
Bộ xử lý
Tốc độ bộ xử lý
| 1.3 GHz
| Họ bộ xử lý
| Apple
| Model vi xử lý
| A7
| Số lõi bộ xử lý
| 2
|
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong
| 1 GB
| Loại bộ nhớ trong
| -
|
Dung lượng
Dung lượng lưu trữ bên trong
| 16 GB
| Đầu đọc thẻ được tích hợp
| Không
| Phương tiện lưu trữ
| Flash
| Thẻ nhớ tương thích
| Không hỗ trợ
|
Màn hình
Kích thước màn hình
| 7.9 "
| Độ phân giải màn hình
| 2048 x 1536 pixels
| Đèn LED phía sau
| Có
| Công nghệ cảm ứng
| Cảm ứng đa điểm
| Tỉ lệ khung hình thực
| 4:3
| Loại bảng điều khiển
| IPS
|
Máy ảnh
Camera sau
| Có
| Độ phân giải camera sau
| 5 MP
| Lấy nét tự động
| Có
| Đèn flash camera sau
| Không
| Quay video
| Có
| Camera trước
| Có
| Độ phân giải camera trước
| 1.2 MP
| Nhận dạng gương mặt
| Có
| Quay video chống rung
| Có
| Loại camera sau
| Camera đơn
|
Âm thanh
Gắn kèm (các) loa
| Có
| Micrô gắn kèm
| Có
|
hệ thống mạng
Bluetooth
| Có
| Chuẩn Wi-Fi
| 802.11a,802.11b,802.11g,802.11n
| Phiên bản Bluetooth
| 4.0
| Tiêu chuẩn Wi-Fi
| Wi-Fi 4 (802.11n)
|
Cổng giao tiếp
Số lượng cổng USB 2.0
| 0
| Số lượng cổng HDMI
| 0
| Giắc cắm micro
| -
| Kết nối tai nghe
| 3.5 mm
| Cổng kết nối lightning
| Có
| Đầu ra tai nghe
| Có
|
Phần mềm
Hệ điều hành cài đặt sẵn
| iOS
| Hỗ trợ hệ điều hành Window
| Windows 7 Home Premium,Windows 7 Home Premium x64,Windows 7 Professional,Windows 7 Professional x64,Windows 7 Starter,Windows 7 Starter x64,Windows 7 Ultimate,Windows 7 Ultimate x64,Windows Vista Business,Windows Vista Business x64,Windows Vista Enterprise,Windows Vista Enterprise x64,Windows Vista Home Basic,Windows Vista Home Basic x64,Windows Vista Home Premium,Windows Vista Home Premium x64,Windows Vista Ultimate,Windows Vista Ultimate
x64,Windows XP Home,Windows XP Home x64,Windows XP Professional,Windows XP Professional x64
| Hỗ trợ hệ điều hành Mac
| Mac OS X 10.6 Snow Leopard,Mac OS X 10.7 Lion,Mac OS X 10.8 Mountain Lion
| Phần mềm tích gộp
| Safari, Mail, iBooks, Photos, Maps, FaceTime, Newsstand, Messages, iTunes Store, App Store, Calendar, Music, Videos, Siri, Reminders, Contacts, Camera, Notes, Photo Booth, Clock, Game Center
| Nền
| iOS
|
Hiệu suất
Thiết bị đo gia tốc
| Có
| Cảm biến ánh sáng môi trường
| Có
| Con quay
| Có
| La bàn điện tử
| Có
| Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS)
| Không
| Được hỗ trợ chức năng định vị toàn cầu (A-GPS)
| Không
|
Loại giấy & Cỡ giấy
Hỗ trợ định dạng âm thanh
| AAC,AAX,AAX+,AIFF,HE-AAC,M4A,MP3,WAV
| Hỗ trợ định dạng hình ảnh
| GIF,JPG,PNG
| Hỗ trợ định dạng video
| AVI,H.264,M4V,MOV,MP4,MPEG4
| Các định dạng văn bản
| DOC,DOCX,HTML,PDF,PPT,PPTX,RTF,TXT,XLS,XLSX
|
Thiết kế
Hệ số hình dạng
| bảng
| Màu sắc sản phẩm
| Màu xám
| Loại thiết bị
| Máy tính bảng mini
|
Pin
Công nghệ pin
| Lithium Polymer (LiPo)
| Công suất pin
| 23.8 Wh
| Tuổi thọ pin (tối đa)
| 10 h
| Thời gian duyệt
| 10 h
|
Trọng lượng & Kích thước
Chiều rộng
| 134.7 mm
| Độ dày
| 7.5 mm
| Chiều cao
| 200 mm
| Trọng lượng
| 331 g
|
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ cho phép khi vận hành (T-T)
| 0 - 35 °C
| Nhiệt độ lưu trữ (T-T)
| -20 - 45 °C
| Độ ẩm tương đối để vận hành (H-H)
| 5 - 95 phần trăm
| Độ cao vận hành (so với mực nước biển)
| 0 - 3000 m
|
Nội dung đóng gói
Kèm dây cáp
| USB
| Hướng dẫn khởi động nhanh
| Có
| Kèm theo bàn phím
| Không
| Kèm adapter AC
| Có
| hiển thị thêm Các câu hỏi thường gặpKhông thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của bạn trong cẩm nang? Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình trong phần Câu hỏi thường
gặp về Apple iPad mini 2 phía dưới. Câu hỏi của bạn không có trong danh sách? Đặt câu hỏi của bạn tại đây |