Nội dung trong Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏi gồm 3 phần, trong mỗi phần đều có phiên âm Pinyin, Phiên âm đọc như tiếng Việt. Audio của toàn bộ bài. Để nghe đọc các bạn nhấn vào link sau biểu tượng loa để nghe. Phần 1 : 样句 Mẫu câu ***Xem thêm mẫu câu, từ vựng hội thoại chủ đề Chào hỏi tại đây: Học tiếng Trung Cơ bản: Xin chào, hỏi thăm
Phần 2: 生词 Từ mới
我 |
Wǒ |
ủa – Tôi, ta.. |
你 |
Nǐ |
Nỉ – Anh, bạn, chị… |
我们 |
Wǒmen |
Wǒmen – Chúng tôi |
他(她,它) |
tā (tā, tā) |
Tha – Anh ấy( cô ấy, nó ) |
好 |
Hǎo |
Khảo – Tốt, đẹp |
问 |
Wèn |
Uần – Hỏi |
身体 |
Shēntǐ |
Sân thỉ – Sức khỏe, cơ thể |
不 |
Bù |
Bù – Không |
太 |
Tài |
Thai – Quá, lắm |
也 |
Yě |
Giề- Cũng |
还 |
Hái |
Khái – Vẫn, vẫn còn, mà còn |
谢谢 |
Xièxiè |
Xia xia – Cám ơn |
工作 |
Gōngzuò |
Cung chua – Công việc |
很 |
Hěn |
Khẩn – Rất, lắm, quá, hết sức… |
姓 |
Xìng |
Xing – Họ |
叫 |
Jiào |
Cheo – Gọi, tên |
名字 |
Míngzì |
Mính chư – Tên |
是 |
Shì |
Sư – Là |
谁 |
Shéi |
Suấy – Ai |
再见 |
Zàijiàn |
Chai chen – Tạm biệt |
高兴 |
Gāoxìng |
Cao xinh – Vui mừng |
认识 |
Rènshì |
Rân sư – Quen, quen biết |
转名词 – Tên riêng *** Xem tên tiếng Trung của bạn tại đây: Dịch tên sang tiếng Trung
Phần 3: 会话 Hội thoại
Hội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 1
A:你好。
Nǐ hǎo!.
Ní khảo
Xin chào
B:你好。
Nǐ hǎo!.
Ní khảo
Xin chào A: 你身体好吗?
Nǐ shēn tǐ hǎo ma?
Ní sân tỉ khảo ma
Anh khỏe không?
B: 我很好,谢谢,你呢?
Wǒ hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?
ủa khấn khảo, xia xia. Nỉ nơ?
Tôi cũng khỏe, cám ơn, còn bạn thì sao? A: 我也很好,谢谢你。最近你的工作怎么样?
Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zuìjìn nǐ de gōngzuò zěnme yàng?
ủa iể khấn khảo, xia xia nỉ. Chuây chin nỉ tơ cung chua chẩn mơ dang?
Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh. Công việc của anh dạo này thế nào?
B: 哦,还好,谢谢你的关心。
Ó, hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn.
ồ, khái khảo, xia xia. Nỉ tơ quan xin.
ồ , vẫn tốt, cẩm ơn sự quân tâm của cô.
A: 不用谢。
Bù yòng xiè.
Bú dung xìa
Không có gì.
Hội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 2
A: 请问,你贵姓?
Qǐng wèn, nǐ guì xìng?
Chỉnh uần, nín quây xinh?
Xin hỏi, quý danh ông là?
B: 我姓王。
Wǒ xìng wáng.
ủa xinh oáng.
Tôi họ Vương. A: 你叫什么名字?
Nǐ jiào shén me míng zì?
Nín cheo sấn mơ mính chư?
Ông tên là gì?
B: 我叫姐强。
Wǒ jiào jiě qiáng.
ủa cheo Chía Chéng.
Tôi tên là Kiệt Cường. A: 王先生,很高新认识您。
Wáng xiān shēng, hěn gāo xīn rèn shì nín.
uáng xiên sâng, khẩn cao xinh rần sư nỉ.
Ông Vương, rất vui được gặp ông.
B: 我也是,再见。
Wǒ yě shì, zài jiàn.
ủa giể sư, chai chen.
Tôi cũng vậy, tạm biệt.
A: 再见。
Zàijiàn.
Chai chen
Tạm biệt.
***Xem tiếp bài 2: https://chinese.com.vn/bai-2-hoc-tieng-trung-van-phong-thoi-gian-va-thoi-tiet.html
Xem tổng hợp các bài tiếng Trung Văn Phòng tại đây.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
. Bạn ấn vào hình loa trong phiên âm từng từ để nghe nhé
Từ số 1
Giản thể |
你 |
Phồn thể |
你 |
Phiên âm |
nǐ |
Âm Hán Việt |
nhĩ |
Nghĩa tiếng Việt |
bạn |
Câu chuyện |
- Gồm bộ nhân đứng (亻-người) + bộ mịch (冖 - dải lụa) +bộ tiểu (小-bé nhỏ).
- Bạn là người quấn khănlụa, chơi với mình từ nhỏ. |
Ví dụ |
你好。
Nǐ hǎo.
Chào bạn. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 2
Giản thể |
好 |
Phồn thể |
好 |
Phiên âm |
hǎo |
Âm Hán Việt |
hảo |
Nghĩa tiếng Việt |
tốt |
Câu chuyện |
- Gồm bộ : nữ - phụ nữ (女) và bộ tử - đứa trẻ (子)
- Một người đàn ông có một người phụ nữ yêu mình và có 1 đứa con của mình là tốt. |
Ví dụ |
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn có khỏe không? |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 3
Giản thể |
吗 |
Phồn thể |
嗎 |
Phiên âm |
ma |
Âm Hán Việt |
ma |
Nghĩa tiếng Việt |
không |
Câu chuyện |
- Gồm bộ Khẩu (口) mở mồm rahỏi và cưỡi ngựa đi hỏi (bộ mã 马).
|
Ví dụ |
汉语难吗?
Hànyǔ nán ma?
Tiếng Hán khó không?
|
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 4
Giản thể |
我 |
Phồn thể |
我 |
Phiên âm |
wǒ |
Âm Hán Việt |
ngã |
Nghĩa tiếng Việt |
tôi |
Câu chuyện |
- Gồm 7 nét.
- Một tuần tôi phải đi làm 7 ngày. |
Ví dụ |
我去天安门。
Wǒ qù Tiānānmén.
Tôi đi Thiên An Môn |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 5
Giản thể |
忙 |
Phồn thể |
忙 |
Phiên âm |
máng |
Âm Hán Việt |
mang |
Nghĩa tiếng Việt |
bận |
Câu chuyện |
- Gồm bộ tâm đứng (忄) và bộ vong (亡 mất mát)
- Khi ta bận không có thời gian chăm sóc vợ, hàng xóm chăm sóc hộ dẫn đến mất vợ. |
Ví dụ |
你忙吗?
Nǐ máng ma?
Bạn có bận không? |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 6
Giản thể |
大 |
Phồn thể |
大 |
Phiên âm |
dà |
Âm Hán Việt |
đại |
Nghĩa tiếng Việt |
to, lớn |
Câu chuyện |
-Các bạn tưởng tượng giống 1 người, dang tay, dang chân, nom rất tol ớn,có nghĩa là đại – to lớn. |
Ví dụ |
风很大。
Fēng hěn dà.
Gió rất to. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 7
Giản thể |
很 |
Phồn thể |
很 |
Phiên âm |
hěn |
Âm Hán Việt |
ngận, hấn |
Nghĩa tiếng Việt |
rất |
Câu chuyện |
- Gồm bộ nhân kép (彳-người) và bộ cấn (艮cứng rắn).
- Anh ta là người rất cứng rắn. |
Ví dụ |
很忙。
hěn máng.
Rất bận. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 8
Giản thể |
不 |
Phồn thể |
不 |
Phiên âm |
bù |
Âm Hán Việt |
bất |
Nghĩa tiếng Việt |
không |
Câu chuyện |
-Gồm 4 nét.
- Tán 4 tuần không đổ thì thôi không tán nữa. |
Ví dụ |
不好。
bù hǎo.
Không tốt. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 9
Giản thể |
太 |
Phồn thể |
太 |
Phiên âm |
tài |
Âm Hán Việt |
thái |
Nghĩa tiếng Việt |
quá, lắm |
Câu chuyện |
- Viết giống chữ đại. Thêm nét chấm ở giữa.
- Có 1 ông quan đi qua 1 cái hồ,thấy 1 thằng trẻ con đang bơi dưới hồ.Quan hỏi tại sao mày không chào quan,đứa bé nói nếu giỏi thì tôi chào. Sau đó đứa bé lên bờ dang tay dang chân hỏi quan chữ này là chữ gì,quan nói chữ đại,đứa trẻ bảo sai,đây là chữ tài vì khi trèo lên bờ cháu không mặc gì nên còn thêm 1 mẩu ngắn ngắn. |
Ví dụ |
不太忙。
Bú tài máng.
Không bận lắm. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 10
Giản thể |
呢 |
Phồn thể |
呢 |
Phiên âm |
ne |
Âm Hán Việt |
ni |
Nghĩa tiếng Việt |
trợ từ |
Câu chuyện |
- Gồm bộ : Khẩu (口 - miệng) + thi (尸 - thi thể, con người) + chủy (匕-cái thìa , cái muôi).
- Miệng người đó đang ngậm cái thìa. |
Ví dụ |
A:你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn khỏe không?
B:我很好。你呢?
Wǒ hěn hǎo.Nǐ ne?
Tôi rất khỏe.Bạn thì sao?
A:我不太好。
Wǒ bú tài hǎo.
Tôi không khỏe lắm. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 11
Giản thể |
也 |
Phồn thể |
也 |
Phiên âm |
yě |
Âm Hán Việt |
dã |
Nghĩa tiếng Việt |
cũng |
Câu chuyện |
-Mất 4 tiếng (4 nét) thì anh ta cũng đến. |
Ví dụ |
她爸爸是老师,她姐姐也是老师。
Tā bà ba shì lǎo shī, tā jiě jie yě shì lǎo shī.
Bố cô ấy là giáo viên, chị cô ấy cũng là giáo viên. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 12
Giản thể |
他 |
Phồn thể |
他 |
Phiên âm |
tā |
Âm Hán Việt |
tha |
Nghĩa tiếng Việt |
anh ta |
Câu chuyện |
-Anh ta là người (bộ nhân đứng-亻-người) và anh ta cũng rất là đẹp trai (bộ dã 也 – cũng). |
Ví dụ |
他是老师。
Tā shì lǎo shī.
Anh ấy là thầy giáo. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 13
Giản thể |
她 |
Phồn thể |
她 |
Phiên âm |
tā |
Âm Hán Việt |
tha |
Nghĩa tiếng Việt |
cô ta |
Câu chuyện |
-Bởi vì là phụ nữ (bên tay trái có bộ nữ 女) và cô ta cũng rất là xinh (bên tay phải là chữ 也 – cũng). |
Ví dụ |
她是我妹妹。
Tā shì wǒ mèi mei.
Cô ấy là em tôi. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 14
Giản thể |
爸爸 |
Phồn thể |
爸爸 |
Phiên âm |
bàba |
Âm Hán Việt |
bả bả |
Nghĩa tiếng Việt |
bố, ba |
Câu chuyện |
Bộ phụ (父 - ông bố) và chữ ba (巴 - mong chờ, kì vọng). Bố là người luôn kì vọng vào con cái. |
Ví dụ |
爸爸不太忙。
Bàba bú tài máng.
Bố không bận lắm. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 15
Giản thể |
妈妈 |
Phồn thể |
妈妈 |
Phiên âm |
māma |
Âm Hán Việt |
ma ma |
Nghĩa tiếng Việt |
mẹ |
Câu chuyện |
- Gồm bộ nữ (女) và bộ mã (马) (Người phụ nữ luôn có bộ nữ nhé)
- Mẹ là người phụ nữ làm việc vất vả như 1 con ngựa.
|
Ví dụ |
这是我妈妈
Zhè shì wǒ māma.
Đây là mẹ của tôi.
|
Viết theo thuận bút |
|
HỌC TIẾP BÀI 2
|