Có thể bạn chưa biết cách nói ngày tháng bằng tiếng Trung như nào cho hay chuẩn. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung và những mẫu câu Cách viết ngày tháng năm tiếng Trung giao tiếp về địa điểm và thời gian ngày tháng. Show VẬY CÁCH BIỂU ĐẠT HỌC THỨ NGÀY THÁNG NĂM TIẾNG TRUNG NHƯ SAU : 今天星期几? : jīntiān xīngqī jǐ? : Hôm nay thứ mấy? 今天星期一。 : jīntiān xīngqī yī : Hôm nay thứ hai 今天几月几号? : jīntiān jǐ yuè jǐ hào? : Hôm nay ngày mấy tháng mấy? 今天七月七号。 : jīntiān qī yuè qī hào : Hôm nay ngày 7 tháng 7 今天几月几号星期几? : jīntiān jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ? : Hôm nay thứ mấy ngày mấy tháng mấy? 今天 : jīntiān : hôm nay 昨天 : zuótiān : hôm qua 明天 : míngtiān : ngày mai 星期一 : xīngqī yī : thứ hai 星期二 : xīngqī èr : thứ ba 星期三 : xīngqī sān : thứ tư 星期四 : xīngqī sì : thứ năm 星期五 : xīngqī wǔ : thứ sáu 星期六 : xīngqī liù : thứ bảy 星期天 : xīngqī tiān : chủ nhật/ 星期日 : xīngqī rì : chủ nhật 年 : nián : năm 月 : yuè : tháng 号 : hào : ngày 日 : rì : ngày Download miễn phí sổ tay học tiếng Trung tại đâyCách nói thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Trung đơn giản nhất Trong tiếng Trung giao tiếp, diễn đạt thời gian là một điểm ngữ pháp vô cùng đơn giản nhưng lại cực kỳ quan trọng, vì nó thường được sử dụng khá thường xuyên. Và điểm đầu tiên trong diễn đạt thời gian, nhất định phải nắm nhuần nhuyễn cách diễn đạt thứ ngày tháng năm… Trong tiếng Trung, thứ, ngày, tháng, năm được biểu đạt theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là năm, tháng, ngày, thứ
1. Cách đọc năm : Đọc từng con số 1998 年 : 一九九八年 yī jiǔ jiǔ bā nián 2017 年 : 二零一七年 èr líng yī qī nián 2020 年 :二零二零年 èr líng èr líng nián – Tháng 1 ( 一月) còn gọi là 正月( zhēngyuè ) ( tháng Giêng) – Tháng 12 ( 十二月) còn gọi là 腊月( làyuè ) ( tháng Chạp) 3. Cách đọc ngày 日(rì) dùng trong văn viết, 号 (hào) dùng trong văn nói Trong âm lịch, ngày mùng 1 sẽ là 初一 (chū yī) , ngày 20 sẽ ghi là 廿 (niàn) , ngày 21 âm lịch sẽ ghi là 廿一 , ngày 30 âm lịch sẽ ghi là 卅 (sà) 4. Cách đọc thứ 星期一 /Xīngqī yī/ : thứ Hai 星期二 /Xīngqī èr/ : thứ Ba 星期三 /Xīngqī sān/ : thứ Tư 星期四 /Xīngqī sì/ : thứ Năm 星期五 /Xīngqī wǔ/ : thứ Sáu 星期六 /Xīngqī lìu/ : thứ Bảy 星期天 /Xīngqī tiān/ hoặc 星期日 /Xīngqī rì/ : Chủ nhật 周末 /Zhōu mò/ : cuối tuần 今天几号? 星期几 ? jīntiān jǐ
hào? xīngqí jǐ? Read more articlesBạn đang muốn biết cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Trung? Vậy hãy học cùng ngoại ngữ Phước Quang nhé! Trong tiếng Trung, thứ ngày tháng năm được đọc theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là: năm, tháng, ngày, thứ. 。。。 年,。。。月,。。。号, 星期。。。 1. Cách đọc năm: đọc từng con số.1984 年 1995 年 2020 年 一九八四年 一九九五年 二零 二零 年 Yī jiǔ bā sì nián yī jiǔ jiǔ wǔ nián èr líng èr líng nián 2. Cách đọc tháng一月 二月 三月 。。。 十二月 Yī yuè èr yuè sān yuè... shí'èr yuè Trong đó, âm lịch: Tháng 1 (一月 ), còn gọi là 正月/Zhēngyuè/ tháng Giêng Tháng 12 (十二月), còn gọi là 腊月/ Làyuè/ tháng Chạp. 3. Cách đọc ngày
4 月 27 日 = 4 月 27 号
4. Cách đọc thứ
Chúc các bạn học tiếng Trung thành công nhé! TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG ❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️ Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang) Email: Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân |