danh từ bộ phận của mặt ở phía trên mũi, dùng để thở và ngửi tống cho ai một quả vào mũi vật giống như hình cái mũi hoặc ở vị trí cái mũi (mặt trước của thân bay, của xe hơi chẳng hạn...) anh ta (lái) hất mũi máy bay lên và thực hiện việc hạ cánh hoàn hảo khứu giác con chó thính mũi năng lực phát hiện hoặc tìm ra cái gì; sự thính nhạy phóng viên nhạy săn tin tức mùi, hương vị cách một lề rất nhỏ; sát nút cố tìm cách trả thù ai nhưng hoá ra là tự hại mình làm ai phát cáu chăm chú đọc cái gì; chúi mũi vào (nghĩa bóng) giữ cho bản thân trong sạch; giữ mình trong sạch tự mình hoặc bắt ai làm việc cật lực coi thường, khinh thường đích thị; chính xác can thiệp/xía vào chuyện của người khác làm cho ai ngượng nghịu hoặc bực bội coi thường cái gì ngay trước mặt ai vênh mặt lên; hách dịch động từ đi chậm chạp về phía trước; tiến chậm chiếc xe hơi rẽ chầm chậm vào góc phố máy bay từ từ lăn bánh vào nhà chứa phi cơ chiếc tàu chậm chạp lần đường qua lớp băng sục sạo; gí mũi vào phóng viên sục sạo tin tức đừng gí mũi vào việc người khác đánh hơi thấy cái gì con chó đánh hơi thấy con chuột ở đâu ông ấy cũng có thể tìm ra một câu chuyện thời sự
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi Từ vựng tiếng Anh về Bộ phận Cơ thể người Phần 1Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
Từ vựng tiếng Anh về Bộ phận Cơ thể người Phần 2
|