Cái nạng trong tiếng anh là gì

cái nạng

chống nạng

dùng nạng

cây nạng

chiếc nạng

nạng gỗ

1. Với cái nạng này?

On crutches?

2. Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm?

LADY CAPULET A crutch, a crutch! -- Why call you for a sword?

3. Đó là nạng của tôi.

That's my crutch.

4. Giờ ông phải chống nạng.

He's on crutches now.

5. Thằng nhóc chống nạng đó.

The kid with the crutches.

6. Sẽ dùng nạng từ 12 đến 14 tháng

The use of crutches will follow for 12 to 14 months.

7. Có một cặp nạng trong kho thóc.

There's a pair of crutches in the barn.

8. Anh phải sử dụng nạng để đi lại.

He needed aluminum crutches to walk.

9. Vì thế anh phải chống nạng để đi.

To walk, he therefore relies on crutches.

10. Đứa con gái 10 tuổi bước đi với đôi nạng.

The 10-year-old daughter walked with the aid of crutches.

11. Có lẽ ta nên ghé chỗ nào đó mua một cặp nạng.

Maybe we could stop and get a pair of crutches some place.

12. Làm sao anh có được cặp nạng đó, Hạ sĩ?

How did you get those crutches, Corporal?

13. Chị, chị có thấy cây nạng của anh JunPyo chưa?

Unni, did you see JunPyo oppa's crutches?

14. Tôi có thể đi với " cái nạng " khác đẹp hơn.

I could do with a better looking crutch.

15. David đối đầu với Goliath bằng một cung nạng và một hòn sỏi nhọn.

David easily defeats Goliath with a single shot from a sling.

16. Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng.

Eventually, you're gonna be able to walk again, with a cane.

17. Nói với Sarni tôi sẽ mang cho nó một cái nạng mới.

Tell Sarni I'm gonna bring her a new brace.

18. Ông đi lại với sự hỗ trợ của một chiếc thiết trượng (nạng sắt, thiết = sắt, quải = trượng, nạng) và thường đeo một quả bầu trên vai hay cầm trong tay.

He walks with the aid of an iron crutch and often has a gourd slung over his shoulder or held in his hand.

19. Bác sĩ Miller gởi tới cặp nạng này và ít quần áo sạch.

Doc Miller sent over these crutches and some clean clothes.

20. Sau đó lấy cho mình 1 cái nạng và tấm vải liệm đi!

Then get yourself a crutch and a shroud too!

21. Tôi đã thấy ông ta với 1 cái nạng trên màn hình của mình.

I saw a guy with a crutch on the monitor.

22. Ông nghĩ: “Đạo là một cái nạng trong đời cho những người yếu đuối”.

‘Religion is for the weak who need a crutch in life,’ he thought.

23. Sẽ không còn mắt kiếng, gậy, nạng, xe lăn, bệnh viện và thuốc men.

Gone will be eyeglasses, canes, crutches, wheelchairs, hospitals, and medicines.

24. Em đã bước ra khỏi cái nhà tù khỉ ho cò gáy đó bằng nạng.

I walked out of that God-forsaken jail on crutches.

25. Thình lình người ăn xin “tàn tật” được lành và lấy nạng đập cửa kính chiếc xe.

Approximately 27,000 people live in this territory, 56 percent of whom are under 25 years of age.

26. Cô thật sự cho rằng Goo JunPyo sẽ xài lại mấy cây nạng cũ hay sao?

Do you really think Goo JunPyo will use any old crutches?

27. Nếu đi bộ khó khăn thì bệnh nhân có thể nhờ đến gậy , nạng , hoặc khung tập đi .

If walking is difficult , canes , crutches , or walkers may be help ful .

28. Tôi nhớ cô có một vài vết thương nơi mắt cá chân, phải dán băng cá nhân và đi đôi nạng.

I remember, she had some sort of injury to her ankle, an Ace bandage, and she had crutches.

29. Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...

Then people will throw away eye glasses, canes, crutches, wheelchairs, dentures, hearing aids, and the like.

30. Ở tỉnh Maharashtra bên Ấn Độ, một người ăn xin chống nạng tiến đến một chiếc xe dừng trước đèn đỏ.

This is the first time the map of Canada has changed since Newfoundland joined the confederation in 1949.

31. Chân cẳng tàn tật nay đầy đủ và mạnh mẽ—hãy vứt bỏ mấy gậy chống, nạng, và ghế lăn kia đi!

Crippled limbs are now strong and whole —get rid of those canes, crutches, and wheelchairs.

32. Ngài sẽ thấy người đàn ông bé nhỏ này bước đi mà không cần sự giúp sức của một cái nạng hay cái cán nào.

He's gonna see this little old man walk without the use of a crutch or a cane.

33. Một số trẻ bị bại não phải ngồi xe lăn còn những trẻ khác thì phải chống nạng hoặc dùng dụng cụ chỉnh hình .

Some kids with cerebral palsy use wheelchairs and others walk with the help of crutches or braces .

34. Nếu như chỉ có chân bị ảnh hưởng thì có thể trẻ đi không vững hay phải đeo dụng cụ chỉnh hình hoặc chống nạng .

If only the legs are affected , a kid might walk in an unsteady way or have to wear braces or use crutches .

35. Khi Harold chống nạng ra mở cửa, Bill lập tức xin lỗi và giải thích anh có ý ghé thăm một nhà khác gần đó.

When Harold, supporting himself on two canes, opened the door, Bill immediately apologized, explaining that he had intended to visit a home nearby.

36. Ở cửa nhà thờ có một người lính già đứng chống nạng , với bộ râu dài tuyệt đẹp , ông cúi chào và xin phép bà lão cho ông đánh giày .

At the church door stood an old soldier with a crutch , and with a wonderfully long beard , and he bowed to the ground , and asked the old lady whether he might dust her shoes .

37. Ở đại học, tôi là thực tập sinh tại Nhà Trắng, du học ở Tây Ban Nha và chu du khắp châu Âu một mình với dây chỉnh hình chân và nạng.

In college, I interned at the White House, studied abroad in Spain and backpacked through Europe all by myself with my leg braces and crutches.

38. Bẵng đi vài năm sau, tôi trải qua hàng loạt cuộc phẫu thuật ở vùng hông, chân và lưng nhằm giúp tôi có thể đi lại cùng nạng và dây chỉnh hình.

Over the next few years, I underwent a series of surgeries on my hips, my legs and my back that allowed me to walk with leg braces and crutches.

39. hầu hết cô ấy chữa người chống nạng và xe lăn... nhưng cố cá là cô sẵn sàng thử trường hợp của con... bất cứ thứ gì trong thế giớ thứ ba quỷ sẽ chạy trong người con.

Mostly she does crutch and wheelchair people, but I bet she'd be willing to take a shot at whatever Third World demon is running around inside of you.

40. Chủ nhật sau đó , khi gia đình đi lễ nhà thờ , họ hỏi cô có muốn đi cùng không , nhưng cô ấy sẽ không đi với họ ; nhưng cô đưa mắt nhìn đôi nạng gỗ , lòng buồn rười rượi , nước mắt tuôn rơi .

The following Sunday , when the family was going to church , they asked her whether she would not go with them ; but she glanced sorrow fully , with tears in her eyes , at her crutches .

41. Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành.

In still other places, emotional rallies are held at which sick people may leap from their wheelchairs or toss away their crutches and claim to be healed.