Bài 1 –o0o– 1. Định nghĩa :Căn bậc hai số học của a là số dương x sao cho x2 = a. Với số dương a, số được gọi là Căn bậc hai số học của a. Ta viết : x2 = a và x ≥ 0 2. Định lí :Với hai số không âm a và b ta có : 0 ≤ a < b =============================================== bài 1/t6 :tìm Căn bậc hai số học của : 121, 225, 361 Giải . ta có : 11 ≥ 0 và 112 = 121 vậy = 11 ta có : 15 ≥ 0 và 152 = 225 vậy = 15 ta có : 19 ≥ 0 và 192 = 361 vậy = 19 Nhận xét :
bài 2/t6 : so sánh :2 và ; 7 và Giải. Ta có : 2 = ; = Ta được : 0 ≤ 3 < 4 = > < hay < 2 Ta có : 7 = ; = Ta được : 0 ≤ 47 < 49 = > < hay < 7 PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI SỐ CĂN : Bước 1 : Tìm hai số dưới dấu căn . Ta đưa các số vào bên trong căn. Bước 2 : so sánh hai số dưới dấu căn. Dùng định lí so sánh, so sánh hai căn. Bước 3 : Trả về số ban đầu. Kết luận. ———————————————————————————– bài 4b/7 sgk : tìm số x không âm, biết : 2 giải : ta được : ta có : 7> 0 nên : x =72 = 49 vậy : x = 49 Bài tập bổ sung :1. Dạng giải phương trình căn : bài 1 : <=> <=> x = 36 (vì 6 > 0) Vậy : S = {36} Bài 2 : <=> vì -2 < 0 : phương trình vô nghiệm. vậy : S = Ø. 2. Dạng giải bất phương trình căn : Bài 1 : <=> <=>0 ≤ x < 16 (định lí) Bài 2 : <=> <=> 0 ≤ 9 < x (định lí) <=> x > 9 BÀI TẬP RÈN LUYỆN :BÀI 1 : so sánh các cặp số a) 11 và ; b) và BÀI 2 : gỉai phương trình căn và bất phương trình căn : a) b) |