Câu lạc bộ múa thoát y tiếng anh là gì năm 2024

TPO - Nữ nhiếp ảnh gia Adrienne Raquel đã ghi lại vẻ hào nhoáng ngoài đời thực tại câu lạc bộ thoát y nổi tiếng nhất Houston.

Những năm gần đây, múa cột - từng chỉ giới hạn bên trong những câu lạc bộ thoát y – đã được trao cơ hội tỏa sáng trên sân khấu lớn hơn nhiều; từ Grammy 2020, khi người đẹp FKA Twigs biểu diễn trong lễ tưởng nhớ cố ca sĩ Prince, đến xuất hiện trong những phòng tập thể dục lớn. Không chỉ vậy, cuộc đời của các vũ công múa cột cũng trở thành chất liệu để các nhà làm phim khai thác, có thể kế đến như “Hustlers” (2019), “Zola” (2020) hay “P-Valley” (2020)…

Mới đây, nữ nhiếp ảnh gia Adrienne Raquel chọn cách tiếp cận sâu sát hơn khi thực hiện bộ ảnh về những vũ công thực sự đang làm việc tại Onyx – cậu lạc bộ thoát y nổi tiếng nhất Houston, Texas, Mỹ.

Câu lạc bộ múa thoát y tiếng anh là gì năm 2024

Bộ ảnh được Raquel giới thiệu tại chương trình triển lãm nhiếp ảnh cá nhân đầu tiên của cô, gọi là ONYX, tại bảo tàng Fotografiska (Stockholm, Thụy Điển) vào cuối tháng 4. Triển lãm nhằm tôn vinh những người phụ nữ da đen miền Nam – họ từ lâu đã trở thành nguồn cảm hứng trong âm nhạc và văn hóa thị giác.

Raquel coi việc thay đổi thái độ xung quanh múa cột là dấu hiệu của sự thay đổi lớn về văn hóa. “Tôi cảm thấy rõ vũ điệu ngoại lai này không còn là điều cấm kỵ như trước đây nữa. Phụ nữ nói chung đang dần cho thấy sự tự tin và thực sự thể hiện sức hấp dẫn giới tính của mình. Điều đó đã trở nên bình thường hơn trong xã hội chúng ta”, nữ nhiếp ảnh gia nói trong một video phỏng vấn.

Câu lạc bộ múa thoát y tiếng anh là gì năm 2024

Adrienne Raquel, sống và làm việc tại New York, từng hợp tác với nhiều ngôi sao quốc tế như Megan Thee Stallion, Lil Nas X và Travis Scott. Cô nảy ra ý tưởng trên sau khi ghé thăm câu lạc bộ vào năm 2017. Khi đó, cô đến Houston để dự sinh nhật của người dì và họ chọn Onyx làm nơi tổ chức tiệc. Một lần trải nghiệm khiến cô ấp ủ mơ ước trở lại để nắm bắt những khoảnh khắc tỏa sáng của các nữ vũ công múa cột thoát y một cách thẳng thắn và thân mật. Cô mô tả những phụ nữ này là những cá nhân phức tạp, chăm chỉ, tài năng và cực kỳ thành thục trong công việc của họ. “Onyx là một trong những câu lạc bộ thoát y hiếm hoi mà tôi thực sự cảm thấy được chào đón. Cảm giác như ở nhà”, Raquel kể.

Câu lạc bộ múa thoát y tiếng anh là gì năm 2024

Raquel bị mê hoặc bởi không gian được bao phủ bởi ánh sáng màu hồng và đỏ mượt như nhung, những mảng tối sâu thẳm và gợi cảm quyện vào những động tác của các vũ công. “Khi bạn bước vào câu lạc bộ thoát y, bạn có một chút kinh ngạc vào lúc đầu. Sau đó, nó mang đến cảm giác trụy lạc. Một khi vượt qua được định kiến đó, tôi mới thực sự chú ý đến các vũ công – không chỉ về nét đẹp hình thể hay sự hấp dẫn giới tính của họ, mà còn là mối quan hệ mà họ có với nhau”, cô lý giải.

Triển lãm “ONYX” là sự thể hiện vẻ đẹp, từ cách ánh sáng uốn quanh lưng và giày cao gót, đến những khoảnh khắc trầm ngâm, tĩnh lặng của những phụ nữ ở hậu trường. Tuy nhiên, điều Raquel muốn truyển tải còn vượt xa cả vẻ đẹp bên ngoài đó. “Tôi nghĩ rằng, chắc chắn có vẻ đẹp bên ngoài. Nhưng cách họ di chuyển, bước đi và nói chuyện cho thấy, họ có sự tự tin bẩm sinh”, cô nhấn mạnh.

"câu lạc bộ thoát y" câu"câu lạc bộ thoát y" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Câu lạc bộ múa thoát y tiếng anh là gì năm 2024
Điện thoại

  • strip club
  • câu noun Colt, filly, foal bóng câu qua cửa sổ the shadow of a foal...
  • lạc noun peanut; ground-nut kẹo lạc peanut sweets verb to...
  • bộ noun Appearance, look, carriage, gait trong bộ đi cũng nhận được...
  • thoát elude slip scape take off escape ...
  • y [wai] danh từ, số nhiều Ys, Y's y (toán học) ẩn số y vật...
  • câu lạc bộ noun Club sinh hoạt câu lạc bộ club activities chơi bóng bàn...

Câu ví dụ

  • You mean the someone that stole his strip club? Ý anh là người đã cướp câu lạc bộ thoát y của ông ta?
  • And the strip club ain't no home office! Và câu lạc bộ thoát y đéo phải văn phòng đâu con!
  • She's gone to a strip club with me. Cô ấy đã từng đi cùng tôi tới câu lạc bộ thoát y.
  • I’ve personally never liked the Flynt clubs. Ty chưa từng đặc biệt thích các câu lạc bộ thoát y.
  • Unless he dies in a nightclub or something. Dù thư giãn trong một câu lạc bộ thoát y hay không gì
  • She’s gone to a strip club with me Cô ấy có thể đi đến một câu lạc bộ thoát y với tôi.
  • She’s gone to a strip club with me. Cô ấy có thể đi đến một câu lạc bộ thoát y với tôi.
  • She's gone to a strip club with me. Cô ấy có thể đi đến một câu lạc bộ thoát y với tôi.
  • She's gone to a strip club with me Cô ấy có thể đi đến một câu lạc bộ thoát y với tôi.
  • "The parking lot is not a strip club," she said. "Bãi đỗ xe không phải là câu lạc bộ thoát y", bà nói.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác