Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024

"Does it hurt when I press here?", bạn có thể nghe thấy câu này khi đến phòng khám (doctor's office).

"We'll need to run some tests"

Khi nghe bác sĩ nói câu này, bạn sắp phải thực hiện các bước kiểm tra phổ biến như xét nghiệm máu (blood test) và xét nghiệm nước tiểu (urine test) nhằm chẩn đoán (diagnose), phát hiện (identify) vấn đề sức khỏe.

Phương pháp rà quét (scan) như siêu âm (ultrasound) thường dùng cho các bộ phận bên trong cơ thể, hoặc giúp các bà mẹ xem tình trạng thai nhi, hoặc chụp X-quang (X-ray) để theo dõi phần xương.

"The transplant was a success. There were no complications"

"Transplant" có nghĩa là cấy, ghép một bộ phận từ người hiến tặng vào người bệnh nhân. Một số ca cấy ghép như với thận (kidney transplant) có thể hoàn thành mà người hiến vẫn sống. Tuy nhiên, với tim (heart) hoặc phổi (lung), thường người hiến vừa qua đời. Máu không được gọi là "transplant" mà là "transfusion" (truyền máu).

Biến chứng khi phẫu thuật gọi là "complications". Sau ca phẫu thuật, bệnh nhân cần sử dụng thuốc "anti-rejection" để cơ thể không loại thải cơ quan được cấy ghép.

"I'd like to keep you here overnight for observation"

Bác sĩ nói câu này nếu bạn cần ở lại bệnh viện thêm để theo dõi (observe) nhằm đảm bảo mọi thứ đều ổn. Họ có thể sử dụng thiết bị để giám sát dấu hiệu sự sống (monitor your vital signs) như nhịp tim và nhịp thở (the rhythm of your heartbeat and breathing).

"We haven't made a diagnosis yet, but we've ruled out cancer"

Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh minh họa: Shutterstock

"Diagnosis" là sự chẩn đoán (số nhiều là "diagnoses"). "Rule out" có nghĩa loại trừ một thứ gì đó khỏi việc xem xét.

"Does it hurt when I press here?"

Nếu bạn bị đau chân, bác sĩ có thể ấn (press) vào các điểm khác nhau và hỏi liệu bạn có bị đau ở vị trí cụ thể đó hay không.

"I'm going to prescribe you some antibiotics"

Việc cấp thuốc (medication) đòi hỏi đơn thuốc (prescription) do bác sĩ kê đơn (prescribe). Thuốc kháng sinh (antibiotic) dùng để điều trị nhiễm trùng (infection).

"Do you have any allergies?"

Nếu bạn có "allergy" (dị ứng), cơ thể bạn phản ứng xấu với đồ ăn hoặc loại thuốc cụ thể. Để trả lời câu hỏi này, bạn có thể nói "I'm allergic to...".

Bạn muốn học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng để phục vụ cho công việc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Khám phá ngay hơn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cùng VUS qua bài viết sau đây nhé!

Tổng quan về chuyên ngành Điều dưỡng

Điều dưỡng tiếng Anh là gì?

Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Ngành Điều dưỡng trong tiếng Anh gọi là Nursing, từ này cũng có nghĩa là Y tá. Đây là một lĩnh vực trong ngành y học, chịu trách nhiệm chăm sóc và giúp đỡ các bệnh nhân, người già, trẻ em hoặc những người cần chăm sóc đặc biệt khác. Người điều dưỡng thường làm việc trong các bệnh viện, phòng khám, trung tâm chăm sóc dưỡng lão, nhà dưỡng lão, hoặc tại nhà của bệnh nhân.

Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng?

Nâng cao khả năng giao tiếp

Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế trong lĩnh vực y tế và điều dưỡng. Việc nắm vững tiếng Anh giúp bạn có khả năng giao tiếp hiệu quả với các bác sĩ, y tá và bệnh nhân trên toàn cầu.

Tiếp cận tài liệu và nghiên cứu tiếng Anh

Bạn có thể đọc hiểu hiểu tài liệu học thuật, sách giáo khoa cũng như giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng. Việc học tiếng Anh giúp bạn dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ hơn về những kiến thức mới nhất trong lĩnh vực này.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Thăng tiến nghề nghiệp

Nền tảng tiếng Anh tốt sẽ giúp bạn học tốt môn chuyên ngành, lấy các chứng chỉ tiếng Anh Điều dưỡng hay hướng đến làm việc trong môi trường quốc tế. Bạn có thể trao đổi và làm việc với các chuyên gia y tế quốc tế, tăng cơ hội mở rộng kiến thức và phát triển sự nghiệp.

Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng

Các từ vựng thông dụng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Nursing diagnosisˈnɜːrsɪŋ ˌdaɪəɡˈnoʊsɪsChẩn đoán điều dưỡng2

SanatoriumˌsænəˈtoʊriəmNhà điều dưỡng3

Nursing processˈnɜːrsɪŋ ˌprɒsɛsQuy trình điều dưỡng4

NursenɜrsY tá5

Waiting roomˈweɪtɪŋ ruːmPhòng chờ6

PainfulˈpeɪnflĐau (tính từ)7

Blood pressureblʌd ˈprɛʃərHuyết áp8

Blood sampleblʌd ˈsæmplMẫu máu9

PatientˈpeɪʃəntBệnh nhân10

AbortionəˈbɔrʃənNạo thai11

AppointmentəˈpɔɪntməntCuộc hẹn12

Vaccinationˌvæk.sɪˈneɪ.ʃənTiêm chủng vắc-xin13

SurgeonˈsɜrdʒənBác sĩ phẫu thuật14

PillpɪlThuốc con nhộng15

WellwɛlKhỏe16

IllɪlỐm17

MedicineˈmɛdɪsənThuốc18

InjectionɪnˈdʒɛkʃənMũi tiêm19

Medical insuranceˈmɛdɪkəl ɪnˈʃʊrənsBảo hiểm y tế20

WardwɔrdPhòng bệnh21

Operating theatreˈɒpəˌreɪtɪŋ ˈθɪətərPhòng mổ22

DoctorˈdɑktərBác sĩ23

ContraceptionˌkɒntrəˈsɛpʃənSự tránh thai24

Urine sampleˈjʊrɪn ˈsæmplMẫu nước tiểu25

UnwellʌnˈwɛlKhông khỏe26

PregnancyˈprɛgnənsiThai kỳ27

TabletˈtæblətThuốc viên28

PathologypəˈθɑlədʒiBệnh lý29

HospitalˈhɑːspɪtlBệnh viện30

MidwifeˈmɪdwaɪfBà đỡ31

BandageˈbændɪdʒBăng32

To feel the pulsetuː fiːl ðə pʌlsBắt mạch33

First-aidˌfɜːrst eɪdSơ cứu34

Acute diseaseəˈkjut dɪˈziːzBệnh cấp tính35

diagnosisdaɪəɡˈnoʊsɪsChẩn đoán36

X-rayˈeksˌreɪChiếu điện37

TherapeuticsθəˈræpjuːtɪksTrị liệu38

PrescriptionprɪˈskrɪpʃənĐơn thuốc39

DermatologyˌdɜːrməˈtɑːlədʒiKhoa da40

SurgeryˈsɜːrdʒəriNgoại khoa, phẫu thuật

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng về các loại bệnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

DiphtheriadɪfˈθɪriəBệnh bạch hầu2

PoliomyelitisˌpoʊlioʊmaɪˈlaɪtɪsBệnh bại liệt trẻ em3

DiabetesˌdaɪəˈbiːtiːzBệnh đái đường4

StomachacheˈstʌməˌkeɪkBệnh đau dạ dày5

ArthralgiaɑrˈθrældʒəBệnh đau khớp (xương)6

Sore eyes sɔr aɪz Bệnh đau mắt7

TrachomatrəˈkoʊməBệnh đau mắt hột8

AppendicitisəˌpɛndəˈsaɪtɪsBệnh đau ruột thừa9

Heart-diseasehɑrt-dɪˈziːzBệnh đau tim10

CirrhosissɪˈroʊsɪsXơ gan11

Smallpoxsmɔl bɒksBệnh đậu mùa12

EpilepsyˈɛpɪˌlɛpsiBệnh động kinh13

CataractˈkætəˌræktBệnh đục nhân mắt14

ChancreˈʃæŋkərBệnh giang mai15

AsthmaˈæzməBệnh hen (suyễn)16

Coughkɔf, ˈwʊpɪŋ kɔfBệnh ho17

Venereal diseasevəˈnɪriəl dɪˈziːzBệnh hoa liễu18

DysenterydɪsənˈtɛriBệnh kiết lỵ19

Tuberculosistuˌbɜrkyəˈloʊsɪs, ˈθaɪsɪsBệnh lao (phổi)20

BlennorrhagiaˌblɛnəˈreɪdʒiəBệnh lậu21

ParalysispəˈræləsɪsBệnh liệt22

Chronic diseaseˈkrɒnɪk dɪˈziːzBệnh mạn tính23

Skin diseaseskɪn dɪˈziːzBệnh ngoài da 24

HysteriahɪsˈtɪriəChứng cuồng loạn25

Infarction ˈɪnfɑrkʃən Nhồi máu cơ tim26

BeriberibɛrɪˈbɛriBệnh phù thũng27

AIDSeɪdzBệnh Sida28

Malaria, paludismməˈlɛriə, pəˈljuːdɪzəmBệnh sốt rét29

Dengue feverˈdɛŋɡeɪ ˈfiːvərBệnh sốt xuất huyết30

MeaslesˈmizəlzBệnh sởi31

HepatitisɑrˈθraɪtɪsBệnh viêm gan32

ConstipationkɒnstɪˈpeɪʃənBệnh táo bón33

Mental diseaseˈmɛntl dɪˌziːzBệnh Tâm thần34

RheumatismˈruːməˌtɪzəmBệnh thấp khớp35

AnemiaəˈniːmiəBệnh thiếu máu36

Chicken-poxˈʧɪkɪnˌpɒksBệnh thuỷ đậu37

Typhoid ˈtaɪfɔɪdBệnh thương hàn38

SyphilisˈsɪfəlɪsBệnh tim39

ScrofulaˈskrɒfjʊləBệnh lao hạch40

HemorrhoidˈhɛməˌrɔɪdBệnh trĩ41

CancerˈkænsərBệnh ung thư42

TetanusˈtɛtənəsBệnh uốn ván43

MeningitisməˈnɪndʒaɪtɪsBệnh màng não44

EncephalitisˌɛnˌsɛfəˈlaɪtɪsBệnh viêm não45

BronchitisbrɒŋˈkaɪtɪsBệnh viêm phế quản46

PneumonianuˈmoʊniəBệnh viêm phổi47

EnteritisˌɛntəˈraɪtɪsBệnh viêm ruột48

CarditisˈkɑrdaɪtɪsBệnh viêm tim49

PsychiatrysaɪˈkaɪətriBệnh học tâm thần

Từ vựng về các triệu chứng bệnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

A feeling of nauseaə ˈfiːlɪŋ əv ˈnɔːziəBuồn nôn và ói mửa2

GiddyapˈɡɪdiChóng mặt3

AllergyˈælərdʒiDị ứng4

Dull achedʌl eɪkĐau âm ỉ5

Acute painəˈkjuːt peɪnĐau buốt6

Sore throatsɔr θroʊtĐau họng7

ToothacheˈtuθeɪkĐau răng8

EaracheˈɪrˌeɪkĐau tai9

FatiguefəˈtiɡMệt mỏi10

InsomniaɪnˈsɒmniəMất ngủ11

PoisoningˈpɔɪzənɪŋNgộ độc

Một số từ vựng về dụng cụ y tế

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Sticking plasterˈstɪkɪŋ ˈplæstərBăng cá nhân2

Surgical maskˈsɜrdʒɪkəl mæskKhẩu trang y tế3

Blood pressure monitorblʌd ˈprɛʃər ˈmɑnətərMáy đo huyết áp4

First aid kitfɜrst eɪd kɪtTúi sơ cứu thương5

ThermometerθərˈmɑmətərNhiệt kế6

ScalesskeɪlzCái cân7

Pregnancy testing kitˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪtDụng cụ thử thai8

Eye chartaɪ ʧɑrtBảng kiểm tra mắt9

Cotton woolˈkɑtn wʊlBông gòn10

Oxygen maskˈɑksɪdʒən mæskMặt nạ oxy11

StethoscopeˈstɛθəˌskoʊpỐng nghe

Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Cách học từ vựng chuyên ngành Điều dưỡng

Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Khi bắt đầu học Anh văn chuyên ngành Điều dưỡng khó tránh khỏi một số khó khăn, nhưng nếu bạn có phương pháp học hiệu quả và việc rèn luyện thường xuyên, chắc chắn quá trình học tiếng Anh của bạn sẽ tiến bộ. Dưới đây là một số cách để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng:

  • Đọc hiểu các từ vựng chuyên ngành: Tạo danh sách các từ vựng liên quan đến điều dưỡng như bệnh, triệu chứng, phương pháp chữa trị, dụng cụ y tế, và quy trình điều dưỡng. Học các từ vựng này và làm bài tập để ghi nhớ chúng.
  • Học các thuật ngữ y tế: Hiểu các thuật ngữ chuyên ngành điều dưỡng như nhóm máu, chỉ số Apgar (dùng để đánh giá sức khỏe của trẻ sơ sinh), các loại dị ứng, và các bệnh truyền nhiễm phổ biến.
  • Đọc tài liệu tiếng Anh: Tìm tài liệu y học, sách, và bài báo viết bằng tiếng Anh để hiểu các khái niệm và quy trình y tế. Đọc đều đặn và dùng từ điển y khoa nếu cần.
  • Học từ các tài liệu học thuật: Tìm các tài liệu học thuật, sách giáo khoa, và tài liệu liên quan đến điều dưỡng để nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu.
  • Nghe và luyện nghe: Nghe các video, bài giảng hoặc podcast liên quan đến điều dưỡng để làm quen với giọng điệu và cách diễn đạt trong chuyên ngành.

VUS – Lựa chọn hàng đầu cho hệ thống Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam

Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024
100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Địa chỉ tin cậy được nhiều gia đình Việt lựa chọn để học Anh ngữ

  • VUS là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được vinh danh với danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong suốt 3 năm liên tiếp.
  • Là đối tác chiến lược của nhiều Nhà xuất bản giáo dục toàn cầu như· National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment, Macmillan Education,…
  • VUS sở hữu đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc, đáng tin cậy với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
  • VUS đã thiết lập kỷ lục với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên toàn quốc, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… tổng cộng lên đến 180.918 học viên.

Khóa học iTalk giúp nâng cao kỹ năng tiếng Anh, tự tin giao tiếp

Rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cực kỳ quan trọng khi các bạn muốn theo đuổi và làm việc trong lĩnh vực Y tế. Bạn nên cân nhắc học tiếng Anh giao tiếp ngay từ bây giờ để có thể giao tiếp tốt hơn và dễ dàng thăng tiến trong sự nghiệp.

iTalk tập trung vào cách học đơn giản, giúp người đi làm và sinh viên bận rộn có thể dễ dàng ghi nhớ kiến thức và chủ động làm chủ quá trình học thông qua phương pháp 3Ps:

  • Presentation: Giáo viên sử dụng tài liệu học tập trực quan và giải thích chi tiết các từ vựng mới cùng ngữ cảnh sử dụng thực tế. Qua giai đoạn này, học viên được tiếp cận kiến thức một cách cụ thể và dễ hiểu.
  • Practice: Học viên tham gia nhập vai theo nhân vật hội thoại và thực hành giao tiếp với tốc độ phản xạ tự nhiên. Qua hoạt động này, học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp và ứng dụng kiến thức một cách hiệu quả.
  • Production: Học viên được khuyến khích ứng dụng hiệu quả kiến thức vào thực tiễn. Thông qua việc áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế, học viên củng cố và làm chủ kiến thức một cách chắc chắn.

Với phương pháp 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được tiếp cận kiến thức qua các hoạt động thu nạp, luyện tập và củng cố kiến thức một cách khoa học và chặt chẽ.

  • Trước buổi học: Học viên được yêu cầu xem trước tài liệu buổi học trực tuyến, học từ vựng và cụm từ cần nhớ và thực hành phát âm cùng công nghệ trí tuệ nhân tạo.
  • Trong lớp học: Tiếp thu kiến thức qua các bài thực hành nghe và tham gia nhập vai các tình huống hội thoại hàng ngày.
  • Sau buổi học: Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp tương tác cao và tham gia các bài kiểm tra ngắn nhằm hệ thống hóa kiến thức.

Khóa học iTalk tận dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo học viên có được phát âm chuẩn và chất lượng nhờ vào hệ thống hỗ trợ tích hợp Integrated Tech Support.

  • Luyện phát âm với công nghệ nhận diện giọng nói bằng trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ của các giáo viên VUS.
  • Cổng thông tin học tập nâng cao trải nghiệm khách hàng, theo dõi tiến trình học tập và luyện từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng.
  • Bạn có thể luyện tập 24/7 bất cứ ở đâu, bất cứ lúc nào.
    Chẩn đoán lúc vào viện tiếng anh là gì năm 2024
    100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất

Trên đây là những thông tin về tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng mà VUS muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ sung thêm vốn tiếng Anh giúp bạn phát triển hơn nữa trong tương lai. Chúc các bạn học tập thật tốt!