"Does it hurt when I press here?", bạn có thể nghe thấy câu này khi đến phòng khám (doctor's office). Show
"We'll need to run some tests" Khi nghe bác sĩ nói câu này, bạn sắp phải thực hiện các bước kiểm tra phổ biến như xét nghiệm máu (blood test) và xét nghiệm nước tiểu (urine test) nhằm chẩn đoán (diagnose), phát hiện (identify) vấn đề sức khỏe. Phương pháp rà quét (scan) như siêu âm (ultrasound) thường dùng cho các bộ phận bên trong cơ thể, hoặc giúp các bà mẹ xem tình trạng thai nhi, hoặc chụp X-quang (X-ray) để theo dõi phần xương. "The transplant was a success. There were no complications" "Transplant" có nghĩa là cấy, ghép một bộ phận từ người hiến tặng vào người bệnh nhân. Một số ca cấy ghép như với thận (kidney transplant) có thể hoàn thành mà người hiến vẫn sống. Tuy nhiên, với tim (heart) hoặc phổi (lung), thường người hiến vừa qua đời. Máu không được gọi là "transplant" mà là "transfusion" (truyền máu). Biến chứng khi phẫu thuật gọi là "complications". Sau ca phẫu thuật, bệnh nhân cần sử dụng thuốc "anti-rejection" để cơ thể không loại thải cơ quan được cấy ghép. "I'd like to keep you here overnight for observation" Bác sĩ nói câu này nếu bạn cần ở lại bệnh viện thêm để theo dõi (observe) nhằm đảm bảo mọi thứ đều ổn. Họ có thể sử dụng thiết bị để giám sát dấu hiệu sự sống (monitor your vital signs) như nhịp tim và nhịp thở (the rhythm of your heartbeat and breathing). "We haven't made a diagnosis yet, but we've ruled out cancer" Ảnh minh họa: Shutterstock "Diagnosis" là sự chẩn đoán (số nhiều là "diagnoses"). "Rule out" có nghĩa loại trừ một thứ gì đó khỏi việc xem xét. "Does it hurt when I press here?" Nếu bạn bị đau chân, bác sĩ có thể ấn (press) vào các điểm khác nhau và hỏi liệu bạn có bị đau ở vị trí cụ thể đó hay không. "I'm going to prescribe you some antibiotics" Việc cấp thuốc (medication) đòi hỏi đơn thuốc (prescription) do bác sĩ kê đơn (prescribe). Thuốc kháng sinh (antibiotic) dùng để điều trị nhiễm trùng (infection). "Do you have any allergies?" Nếu bạn có "allergy" (dị ứng), cơ thể bạn phản ứng xấu với đồ ăn hoặc loại thuốc cụ thể. Để trả lời câu hỏi này, bạn có thể nói "I'm allergic to...". Bạn muốn học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng để phục vụ cho công việc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Khám phá ngay hơn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cùng VUS qua bài viết sau đây nhé! Tổng quan về chuyên ngành Điều dưỡngĐiều dưỡng tiếng Anh là gì?100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhấtNgành Điều dưỡng trong tiếng Anh gọi là Nursing, từ này cũng có nghĩa là Y tá. Đây là một lĩnh vực trong ngành y học, chịu trách nhiệm chăm sóc và giúp đỡ các bệnh nhân, người già, trẻ em hoặc những người cần chăm sóc đặc biệt khác. Người điều dưỡng thường làm việc trong các bệnh viện, phòng khám, trung tâm chăm sóc dưỡng lão, nhà dưỡng lão, hoặc tại nhà của bệnh nhân. Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng?Nâng cao khả năng giao tiếpTiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế trong lĩnh vực y tế và điều dưỡng. Việc nắm vững tiếng Anh giúp bạn có khả năng giao tiếp hiệu quả với các bác sĩ, y tá và bệnh nhân trên toàn cầu. Tiếp cận tài liệu và nghiên cứu tiếng AnhBạn có thể đọc hiểu hiểu tài liệu học thuật, sách giáo khoa cũng như giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng. Việc học tiếng Anh giúp bạn dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ hơn về những kiến thức mới nhất trong lĩnh vực này. Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng Thăng tiến nghề nghiệpNền tảng tiếng Anh tốt sẽ giúp bạn học tốt môn chuyên ngành, lấy các chứng chỉ tiếng Anh Điều dưỡng hay hướng đến làm việc trong môi trường quốc tế. Bạn có thể trao đổi và làm việc với các chuyên gia y tế quốc tế, tăng cơ hội mở rộng kiến thức và phát triển sự nghiệp. 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhấtTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡngCác từ vựng thông dụngSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Nursing diagnosisˈnɜːrsɪŋ ˌdaɪəɡˈnoʊsɪsChẩn đoán điều dưỡng2 SanatoriumˌsænəˈtoʊriəmNhà điều dưỡng3 Nursing processˈnɜːrsɪŋ ˌprɒsɛsQuy trình điều dưỡng4 NursenɜrsY tá5 Waiting roomˈweɪtɪŋ ruːmPhòng chờ6 PainfulˈpeɪnflĐau (tính từ)7 Blood pressureblʌd ˈprɛʃərHuyết áp8 Blood sampleblʌd ˈsæmplMẫu máu9 PatientˈpeɪʃəntBệnh nhân10 AbortionəˈbɔrʃənNạo thai11 AppointmentəˈpɔɪntməntCuộc hẹn12 Vaccinationˌvæk.sɪˈneɪ.ʃənTiêm chủng vắc-xin13 SurgeonˈsɜrdʒənBác sĩ phẫu thuật14 PillpɪlThuốc con nhộng15 WellwɛlKhỏe16 IllɪlỐm17 MedicineˈmɛdɪsənThuốc18 InjectionɪnˈdʒɛkʃənMũi tiêm19 Medical insuranceˈmɛdɪkəl ɪnˈʃʊrənsBảo hiểm y tế20 WardwɔrdPhòng bệnh21 Operating theatreˈɒpəˌreɪtɪŋ ˈθɪətərPhòng mổ22 DoctorˈdɑktərBác sĩ23 ContraceptionˌkɒntrəˈsɛpʃənSự tránh thai24 Urine sampleˈjʊrɪn ˈsæmplMẫu nước tiểu25 UnwellʌnˈwɛlKhông khỏe26 PregnancyˈprɛgnənsiThai kỳ27 TabletˈtæblətThuốc viên28 PathologypəˈθɑlədʒiBệnh lý29 HospitalˈhɑːspɪtlBệnh viện30 MidwifeˈmɪdwaɪfBà đỡ31 BandageˈbændɪdʒBăng32 To feel the pulsetuː fiːl ðə pʌlsBắt mạch33 First-aidˌfɜːrst eɪdSơ cứu34 Acute diseaseəˈkjut dɪˈziːzBệnh cấp tính35 diagnosisdaɪəɡˈnoʊsɪsChẩn đoán36 X-rayˈeksˌreɪChiếu điện37 TherapeuticsθəˈræpjuːtɪksTrị liệu38 PrescriptionprɪˈskrɪpʃənĐơn thuốc39 DermatologyˌdɜːrməˈtɑːlədʒiKhoa da40 SurgeryˈsɜːrdʒəriNgoại khoa, phẫu thuật Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng về các loại bệnhSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 DiphtheriadɪfˈθɪriəBệnh bạch hầu2 PoliomyelitisˌpoʊlioʊmaɪˈlaɪtɪsBệnh bại liệt trẻ em3 DiabetesˌdaɪəˈbiːtiːzBệnh đái đường4 StomachacheˈstʌməˌkeɪkBệnh đau dạ dày5 ArthralgiaɑrˈθrældʒəBệnh đau khớp (xương)6 Sore eyes sɔr aɪz Bệnh đau mắt7 TrachomatrəˈkoʊməBệnh đau mắt hột8 AppendicitisəˌpɛndəˈsaɪtɪsBệnh đau ruột thừa9 Heart-diseasehɑrt-dɪˈziːzBệnh đau tim10 CirrhosissɪˈroʊsɪsXơ gan11 Smallpoxsmɔl bɒksBệnh đậu mùa12 EpilepsyˈɛpɪˌlɛpsiBệnh động kinh13 CataractˈkætəˌræktBệnh đục nhân mắt14 ChancreˈʃæŋkərBệnh giang mai15 AsthmaˈæzməBệnh hen (suyễn)16 Coughkɔf, ˈwʊpɪŋ kɔfBệnh ho17 Venereal diseasevəˈnɪriəl dɪˈziːzBệnh hoa liễu18 DysenterydɪsənˈtɛriBệnh kiết lỵ19 Tuberculosistuˌbɜrkyəˈloʊsɪs, ˈθaɪsɪsBệnh lao (phổi)20 BlennorrhagiaˌblɛnəˈreɪdʒiəBệnh lậu21 ParalysispəˈræləsɪsBệnh liệt22 Chronic diseaseˈkrɒnɪk dɪˈziːzBệnh mạn tính23 Skin diseaseskɪn dɪˈziːzBệnh ngoài da 24 HysteriahɪsˈtɪriəChứng cuồng loạn25 Infarction ˈɪnfɑrkʃən Nhồi máu cơ tim26 BeriberibɛrɪˈbɛriBệnh phù thũng27 AIDSeɪdzBệnh Sida28 Malaria, paludismməˈlɛriə, pəˈljuːdɪzəmBệnh sốt rét29 Dengue feverˈdɛŋɡeɪ ˈfiːvərBệnh sốt xuất huyết30 MeaslesˈmizəlzBệnh sởi31 HepatitisɑrˈθraɪtɪsBệnh viêm gan32 ConstipationkɒnstɪˈpeɪʃənBệnh táo bón33 Mental diseaseˈmɛntl dɪˌziːzBệnh Tâm thần34 RheumatismˈruːməˌtɪzəmBệnh thấp khớp35 AnemiaəˈniːmiəBệnh thiếu máu36 Chicken-poxˈʧɪkɪnˌpɒksBệnh thuỷ đậu37 Typhoid ˈtaɪfɔɪdBệnh thương hàn38 SyphilisˈsɪfəlɪsBệnh tim39 ScrofulaˈskrɒfjʊləBệnh lao hạch40 HemorrhoidˈhɛməˌrɔɪdBệnh trĩ41 CancerˈkænsərBệnh ung thư42 TetanusˈtɛtənəsBệnh uốn ván43 MeningitisməˈnɪndʒaɪtɪsBệnh màng não44 EncephalitisˌɛnˌsɛfəˈlaɪtɪsBệnh viêm não45 BronchitisbrɒŋˈkaɪtɪsBệnh viêm phế quản46 PneumonianuˈmoʊniəBệnh viêm phổi47 EnteritisˌɛntəˈraɪtɪsBệnh viêm ruột48 CarditisˈkɑrdaɪtɪsBệnh viêm tim49 PsychiatrysaɪˈkaɪətriBệnh học tâm thần Từ vựng về các triệu chứng bệnhSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 A feeling of nauseaə ˈfiːlɪŋ əv ˈnɔːziəBuồn nôn và ói mửa2 GiddyapˈɡɪdiChóng mặt3 AllergyˈælərdʒiDị ứng4 Dull achedʌl eɪkĐau âm ỉ5 Acute painəˈkjuːt peɪnĐau buốt6 Sore throatsɔr θroʊtĐau họng7 ToothacheˈtuθeɪkĐau răng8 EaracheˈɪrˌeɪkĐau tai9 FatiguefəˈtiɡMệt mỏi10 InsomniaɪnˈsɒmniəMất ngủ11 PoisoningˈpɔɪzənɪŋNgộ độc Một số từ vựng về dụng cụ y tếSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Sticking plasterˈstɪkɪŋ ˈplæstərBăng cá nhân2 Surgical maskˈsɜrdʒɪkəl mæskKhẩu trang y tế3 Blood pressure monitorblʌd ˈprɛʃər ˈmɑnətərMáy đo huyết áp4 First aid kitfɜrst eɪd kɪtTúi sơ cứu thương5 ThermometerθərˈmɑmətərNhiệt kế6 ScalesskeɪlzCái cân7 Pregnancy testing kitˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪtDụng cụ thử thai8 Eye chartaɪ ʧɑrtBảng kiểm tra mắt9 Cotton woolˈkɑtn wʊlBông gòn10 Oxygen maskˈɑksɪdʒən mæskMặt nạ oxy11 StethoscopeˈstɛθəˌskoʊpỐng nghe 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhấtCách học từ vựng chuyên ngành Điều dưỡng100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhấtKhi bắt đầu học Anh văn chuyên ngành Điều dưỡng khó tránh khỏi một số khó khăn, nhưng nếu bạn có phương pháp học hiệu quả và việc rèn luyện thường xuyên, chắc chắn quá trình học tiếng Anh của bạn sẽ tiến bộ. Dưới đây là một số cách để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng:
VUS – Lựa chọn hàng đầu cho hệ thống Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhấtĐịa chỉ tin cậy được nhiều gia đình Việt lựa chọn để học Anh ngữ
Khóa học iTalk giúp nâng cao kỹ năng tiếng Anh, tự tin giao tiếpRèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cực kỳ quan trọng khi các bạn muốn theo đuổi và làm việc trong lĩnh vực Y tế. Bạn nên cân nhắc học tiếng Anh giao tiếp ngay từ bây giờ để có thể giao tiếp tốt hơn và dễ dàng thăng tiến trong sự nghiệp. iTalk tập trung vào cách học đơn giản, giúp người đi làm và sinh viên bận rộn có thể dễ dàng ghi nhớ kiến thức và chủ động làm chủ quá trình học thông qua phương pháp 3Ps:
Với phương pháp 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được tiếp cận kiến thức qua các hoạt động thu nạp, luyện tập và củng cố kiến thức một cách khoa học và chặt chẽ.
Khóa học iTalk tận dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo học viên có được phát âm chuẩn và chất lượng nhờ vào hệ thống hỗ trợ tích hợp Integrated Tech Support.
Trên đây là những thông tin về tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng mà VUS muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ sung thêm vốn tiếng Anh giúp bạn phát triển hơn nữa trong tương lai. Chúc các bạn học tập thật tốt! |