/Hóa học /Lưu huỳnh là gì? Các hợp chất của lưu huỳnh và ứng dụng Show
Số lượt đọc bài viết: 4.705 Lưu huỳnh là gì? Lưu huỳnh hóa trị mấy? Lưu huỳnh có độc không? Kiến thức lưu huỳnh hóa 10 cần ghi nhớ gì? Đặc điểm của lưu huỳnh trioxit, lưu huỳnh đioxit, oxi lưu huỳnh, axit lưu huỳnh? Tính chất vật lý và tính chất hóa học của lưu huỳnh là gì? Cách nhận biết, điều chế và ứng dụng của lưu huỳnh như nào?.. Những thắc mắc đó của bạn sẽ được DINHNGHIA.VN giải đáp cụ thể trong bài viết về chủ đề lưu huỳnh là gì dưới đây, cùng tham khảo nhé! Mục lục
Lưu huỳnh là gì?
Tính chất của lưu huỳnhTính chất vật lýLưu huỳnh là chất bột màu vàng, không tan trong nước. S có 6e ở lớp ngoài cùng \(\rightarrow\) dễ nhận 2e thể hiện tính oxi hóa mạnh. Tính oxi hóa của S yếu hơn so với O. Tính chất hóa họcCác mức oxi hóa có thể có của S: -2, 0, +4, +6 Ngoài tính oxi hóa, lưu huỳnh còn có tính khử Tính oxi hóa
Chú ý: Một số muối sunfua có màu đặc trưng: \(CuS, PbS, Ag_{2}S\) (màu đen); \(MnS\) (màu hồng); \(CdS\) (màu vàng) thường được dùng để nhận biết gốc sunfua. Tính khử
\(S + O_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} SO_{2}\)
\(S + 4HNO_{3\, dac} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2H_{2}O + 4NO_{2} + SO_{2}\) Ứng dụng của lưu huỳnh là gì?Là nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp:
Lưu huỳnh đioxit – \(SO_{2}\) (khí sunfurơ, lưu huỳnh (IV) oxit, anhiđrit sunfurơ)Tính chất vật lýLà chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, độc, tan và tác dụng được với nước. Tính chất hóa học\(SO_{2}\) là oxit axit
\(SO_{2} + H_{2}O \leftrightarrow H_{2}SO_{3}\)
\(KOH + SO_{2} \rightarrow KHSO_{3}\) \(2KOH + SO_{2} \rightarrow K_{2}SO_{3} + H_{2}O\)
\(SO_{2} + CaO \rightarrow CaSO_{3}\) \(SO_{2}\) vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa (do S trong \(SO_{2}\) có mức oxi hóa trung gian là +4)
\(SO_{2} + 2H_{2}S \rightarrow 3S + 2H_{2}O\)
\(SO_{2} + Cl_{2} + 2H_{2}O \rightarrow H_{2}SO_{4} + 2HCl\) Điều chế
\(S + O_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow}SO_{2}\)
\(2H_{2}S + 3O_{2} \rightarrow 2SO_{2} + 2H_{2}O\)
\(Cu + H_{2}SO_{4} \rightarrow 2H_{2}O + SO_{2} + CuSO_{4}\)
\(4FeS_{2} + 11O_{2} \rightarrow 2Fe_{2}O_{3} + 8SO_{2}\)
\(Na_{2}SO_{3} + H_{2}SO_{4} \rightarrow Na_{2}SO_{4} + SO_{2} + H_{2}O\) Nhận biết
\(SO_{2} + 2H_{2}O + Br_{2} \rightarrow 2HBr + H_{2}SO_{4}\) \(2H_{2}O + 2KMnO_{4} + 5SO_{2} \rightarrow 2H_{2}SO_{4} + 2MnSO_{4} + K_{2}SO_{4}\) Ứng dụng
Ngoài các ứng dụng trên, \(SO_{2}\) còn là chất gây ô nhiễm môi trường. Nó là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit. Axit sunfuricTính chất vật lý
Tính chất hóa học\(H_{2}SO_{4}\) là một axit mạnh Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
\(Fe + H_{2}SO_{4} \rightarrow FeSO_{4} + H_{2}\)
\(FeO + H_{2}SO_{4} \rightarrow FeSO_{4} + H_{2}O\)
\(NaOH + H_{2}SO_{4} \rightarrow NaHSO_{4} + H_{2}O\) \(2NaOH + H_{2}SO_{4} \rightarrow Na_{2}SO_{4} + H_{2}O\)
\(Na_{2}CO_{3} + H_{2}SO_{4} \rightarrow Na_{2}SO_{4} + H_{2}O + CO_{2}\)
\(H_{2}SO_{4}\) đặc phản ứng được với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo ra muối trong đó kim loại có hóa trị cao + \(H_{2}O + SO_{2}\, (S,H_{2}S)\) \(2Fe + 6H_{2}SO_{4} \rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3} + 3SO_{2} + 6H_{2}O\) \(H_{2}SO_{4}\) đặc nguội thụ động với Al, Fe và Cr.
\(C + 2H_{2}SO_{4} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CO_{2} + 2H_{2}O + 2SO_{2}\)
\(2FeO + 4H_{2}SO_{4} \rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3} + SO_{2} + 4H_{2}O\) Điều chế
\(4FeS_{2} + 11O_{2} \rightarrow 8SO_{2} + 2Fe_{2}O_{3}\)
\(2SO_{2} + O_{2} \rightarrow 8SO_{3}\)
\(nSO_{3} + H_{2}SO_{4} \rightarrow H_{2}SO_{4}.nSO_{3}\)
\(H_{2}SO_{4}.nSO_{3} + (n+1)H_{2}O \rightarrow (n+1) H_{2}SO_{4}\) Ứng dụngAxit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất:
DINHNGHIA.VN đã giải đáp giúp bạn những thắc mắc lưu huỳnh là gì, lưu huỳnh hóa trị mấy, lưu huỳnh có độc không, kiến thức lưu huỳnh hóa 10 cần ghi nhớ gì, đặc điểm của lưu huỳnh trioxit, lưu huỳnh đioxit, oxi lưu huỳnh và axit lưu huỳnh? Hy vọng bạn đã có thêm những kiến thức hữu ích cho mình về chủ đề lưu huỳnh là gì. Chúc bạn luôn học tốt! Xem thêm >>> Lưu huỳnh trioxit là gì? Tính chất, Ứng dụng và Cách điều chế Please follow and like us: |