Chương trình từ thiện tiếng anh là gì năm 2024

Chương trình từ thiện tiếng anh là gì năm 2024

  • Sản phẩm ▾
    • Tour du lịch tình nguyện
    • Trại hè tình nguyện
    • CSR - Chương trình trách nhiệm xã hội
      của doanh nghiệp  
    • SLP - Social Leader Program
  • Về VEO ▾
    • Giới thiệu
    • Câu hỏi thường gặp
  • Đối tác
  • Blog ▾
    • Du lịch
    • Tình nguyện
    • Hoạt động ngoại khoá
  • Thông tin ▾
    • Hướng dẫn đặt tour
    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách hoàn huỷ
    • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ
  • Sản phẩm ▾
    • Tour du lịch tình nguyện
    • Trại hè tình nguyện
    • CSR - Chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
    • SLP - Social Leader Program
  • Về VEO ▾
    • Giới thiệu
    • Câu hỏi thường gặp
  • Đối tác
  • Blog ▾
    • Du lịch
    • Tình nguyện
    • Hoạt động ngoại khoá
  • Thông tin ▾
    • Hướng dẫn đặt tour
    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách hoàn huỷ
    • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Chương trình từ thiện tiếng anh là gì năm 2024

Các bài viết liên quan

Trong khi đó, 26 USCA 501 (c) (3) điều chỉnh việc công khai tổ chức từ thiện.

Meanwhile, 26 USCA 501(c)(3) governs public charities.

Một nền tảng cộng đồng là một tổ chức từ thiện công cộng.

A community foundation is a public charity.

Chúng được làm cho một cá nhân, công ty hoặc tổ chức từ thiện.

They are made to an individual, company or charity.

“Ok Google, quyên góp cho tổ chức từ thiện”

“Ok Google, donate to charity”

Ví dụ: tổ chức từ thiện tốt nhất để quyên góp, nghiên cứu y khoa

Examples: best charities to donate, medical research

Tổ chức từ thiện của hắn đã đánh cắp $ 30 triệu Mỹ kim.

His charity stole $ 30 million.

Và vì vậy chúng tôi đã nói, đúng, chúng ta đã định nghĩa lại tổ chức từ thiện.

And so we said, right, we'd redefined charity.

Cassidy là phát ngôn viên của Tổ chức từ thiện H.E.L.P. Malawi.

Cassidy is a spokeswoman for the charity H.E.L.P. Malawi.

Số tiền thu được của "Father and Son" đã được tặng cho tổ chức từ thiện Band Aid.

The proceeds of "Father and Son" were donated to the Band Aid charity.

Benedict Cumberbatch là đại sứ của tổ chức từ thiện The Prince’s Trust.

Cumberbatch is an ambassador for The Prince's Trust.

Có những tổ chức từ thiện mà tôi ủng hộ sẽ không tồn tại nếu không nhờ tôi.

There are charities that I support who wouldn't exist without me.

Nói chung, việc đóng góp cho các tổ chức từ thiện được xem là hành động đáng khen.

Giving to charity is generally considered to be a virtue.

Chúng tôi bắt đầu xây dựng quỹ, đơn giản là để đưa cho tổ chức từ thiện.

We started the foundation, just as a convenient way to give charity.

Năm 1999, bà thành lập tổ chức từ thiện Vinjeru Education sau khi từ bỏ việc sáng tác.

In 1999 she founded the charity Vinjeru Education after giving up writing.

Phần lớn số tiền được đưa vào bảo tàng và một số tổ chức từ thiện.

Most of the money went to the museum and a handful of charities.

Trong khá nhiều trường hợp, đó là cách mà một tổ chức từ thiện bắt đầu.

Pretty much in every case, that's how a charity starts.

Ổng chủ trì tổ chức từ thiện.

He's behind the charity.

Gần đây lòng tin của bạn nơi các tổ chức từ thiện có bị lung lay không?

Has your trust in charity been shaken lately?

Và với chúng tôi, chúng tôi đã định nghĩa lại tổ chức từ thiện.

And for us, we have redefined charity.

Một tổ chức từ thiện duy nhất có thiết bị chăm sóc bệnh tâm thần...

A unique charity benefiting mental health care...

“Ok Google, quyên góp cho [tên tổ chức từ thiện]”

“Ok Google, donate to [charity name]”

Không phải như 1 tổ chức từ thiện ở tầng 30 của tòa nhà nào đó ở trung tâm.

It wasn't a non- profit buried, you know, on the 30th floor of some building downtown.

Cậu muốn chúng tôi dừng quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện?

You want us to stop raising money for charity?

Ông ấy quản lý 1 tổ chức từ thiện lớn khắp bang.

He runs our statewide charity drive.

Những công việc chúng ta đóng góp cho các tổ chức/cộng đồng mà xuất phát từ lòng thương, không vì mục đích nào khác chính là từ thiện.

Khi viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh, bạn nên triển khai theo bố cục sau:

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu chung về việc làm từ thiện đó

Bạn có thể chọn một trong số các ý như:

  • Đó là việc làm từ thiện gì, ở đâu, khi nào?
  • Việc làm đó có do tổ chức nào thực hiện không?
  • Cảm nhận chung của bạn về việc làm từ thiện đó

Phần 2: Nội dung chính: Kể về việc làm từ thiện của bạn

  • Mục đích/Ý nghĩa của công việc đó
  • Các hoạt động cụ thể bạn làm trong công việc đó
  • Suy nghĩ/cảm nhận của bạn trong việc làm từ thiện

Phần 3: Phần kết: Tóm tắt lại ý chính và nêu cảm nhận/hy vọng/… của bạn.

Chương trình từ thiện tiếng anh là gì năm 2024

2. Từ vựng thường dùng để viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh

Step Up sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng thường dùng với chủ đề viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh để bạn viết bài dễ dàng hơn nhé.

Loại từ Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa v Volunteer /ˌvɑlənˈtɪr/

Làm từ thiện, làm tình nguyện

v Donate /ˈdoʊˌneɪt/ Quyên góp n Donation /doʊˈneɪʃən/ Sự quyên góp n Charity fund /ˈʧɛrɪti/ /fʌnd/ Quỹ từ thiện n Charity house /ˈʧɛrɪti/ /haʊs/ Nhà ở từ thiện n Charity organization /ˈʧɛrɪti/ /ˌɔrgənəˈzeɪʃən/ Tổ chức từ thiện n Endowment /ɛnˈdaʊmənt/ Tài trợ n Fund raiser /fʌnd/ /ˈreɪzər/ Buổi gây quỹ n Benefactor /ˈbɛnəˌfæktər/ Nhà hảo tâm n Handout /ˈhænˌdaʊt/ Phát n Orphange /ˈɔːr.fən.ɪdʒ/ Trại trẻ mồ côi n Blood donation /blʌd/ /doʊˈneɪʃən/ Hiến máu nhân đạo n Needy people /ˈnidi/ /ˈpipəl/ Người cần sự giúp đỡ n Homeless people /ˈhoʊmləs/ /ˈpipəl/ Người vô gia cư n Contribution /ˌkɑntrəˈbjuʃən/ Sự đóng góp adj Spiritual /ˈspɪrɪʧəwəl/ Thuộc về tinh thần adj Emotional /ɪˈmoʊʃənəl/ Xúc động, giàu cảm xúc adj Positive /ˈpɑzətɪv/ Tích cực

3. Mẫu bài viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh

Sau đây là ba đoạn văn mẫu viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh để bạn tham khảo.

3.1. Đoạn văn mẫu viết về chuyến đi từ thiện miền Trung bằng tiếng Anh

Miền Trung nước ta hàng năm phải hứng chịu rất nhiều thiên tai như lũ lụt, sạt lở,… Nếu bạn đã từng có chuyến đi từ thiện miền Trung hoặc ấn tượng với hoạt động từ thiện ở miền Trung thì hãy viết về chuyến đi từ thiện miền Trung bằng tiếng Anh nhé.

Đoạn văn mẫu:

Being a volunteer is one of the best things you can do with your life. I have been a member of a charity fund since 18. As a volunteer, I have had many chances to visit different regions in Vietnam to help people who need help. The trip that I remember the most is the trip to Central Vietnam in 2020. At that time, people living here were suffering from a lot of difficulties and lost after three floods, four storms and a series of landslides. My organization held a fundraiser in Ho Chi Minh to collect money, clothes and necessities. Many benefectors came to donate things. After that, we went to several provinces in Central Vietnam, met the committee there and distributed the donated things. I still remember that driving was very difficult due to the mud, many roads were still flooded so it was impossible to cross. In addition, landslides could occur at any time so it was really dangerous and stressful. However, seeing the joy of people receiving gifts, I felt that all the hard work was worth it. I hope there are more and more charity organizations as well as endowments to help needy people.

Chương trình từ thiện tiếng anh là gì năm 2024

Dịch nghĩa:

Trở thành người làm từ thiện là một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm với cuộc đời mình. Tôi là thành viên của một quỹ từ thiện từ năm 18 tuổi. Là một tình nguyện viên, tôi đã có nhiều cơ hội đến các vùng khác nhau ở Việt Nam để giúp đỡ những người cần giúp đỡ. Chuyến đi mà tôi nhớ nhất là chuyến vào miền Trung năm 2020. Khi đó, người dân nơi đây đang phải gánh chịu muôn vàn khó khăn, mất mát sau phong ba, bão lụt và hàng loạt vụ sạt lở đất. Tổ chức của tôi đã tổ chức một buổi quyên góp tại Hồ Chí Minh để quyên góp tiền, quần áo và nhu yếu phẩm. Nhiều nhà hảo tâm đã đến quyên góp đồ đạc. Sau đó, chúng tôi đến một số tỉnh ở miền Trung, gặp ủy ban ở đó và phân phát những thứ quyên góp được. Tôi còn nhớ lúc đó lái xe rất khó khăn do bùn lầy, nhiều đoạn đường còn ngập nước nên không thể băng qua được. Ngoài ra, sạt lở đất có thể xảy ra bất cứ lúc nào nên thực sự nguy hiểm và căng thẳng. Tuy nhiên, nhìn thấy niềm vui của mọi người khi nhận quà, tôi cảm thấy công sức mình bỏ ra đều xứng đáng. Tôi hy vọng ngày càng có nhiều tổ chức từ thiện cũng như tài trợ để giúp đỡ những người khó khăn.

3.2. Đoạn văn mẫu viết về chuyến đi từ thiện cho trẻ em mồ côi bằng tiếng Anh

Viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh, bạn có thể chọn viết về chuyến đi từ thiện cho trẻ em mồ côi.

Đoạn văn mẫu:

Members of a charity organization also benefits themselves because they get to see how their contribution has made a difference. My first volunteer trip was in June 2020 at an orphanage in Hanoi. The orphanage is housing children without parents from different regions in our country. It provides medical care to children, education, food, and other necessities. At that time, my uncle who was a founder and chairman of a charity in Hanoi, told me to join this activity. I love children so I never hesitated to join. On the day of our visit, we brought food and clothes to the kids. In addition, we held some activities such as playing games, singing, dancing,… It was a lovely experience seeing kids be wreathed in smiles. The selfless act of volunteering also provides a spiritual enhancement to me.

Chương trình từ thiện tiếng anh là gì năm 2024

Dịch nghĩa:

Các thành viên của tổ chức từ thiện cũng mang lại lợi ích cho chính họ vì họ được thấy sự đóng góp của họ đã tạo ra sự khác biệt như thế nào. Chuyến đi tình nguyện đầu tiên của tôi là vào tháng 6 năm 2020 tại một trại trẻ mồ côi ở Hà Nội. Cô nhi viện này là nơi ở của những đứa trẻ không có cha mẹ từ các vùng khác nhau trên đất nước chúng ta. Nó cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế cho trẻ em, giáo dục, thực phẩm và các nhu cầu thiết yếu khác. Lúc đó, chú tôi là người sáng lập và là chủ tịch một tổ chức từ thiện ở Hà Nội, đã bảo tôi tham gia hoạt động này. Tôi yêu trẻ con nên không bao giờ ngần ngại tham gia. Vào ngày chúng tôi đến thăm, chúng tôi đã mang thức ăn và quần áo cho bọn trẻ. Ngoài ra, chúng tôi còn tổ chức một số hoạt động như chơi trò chơi, ca hát, nhảy múa,… Đó là một trải nghiệm đáng yêu khi thấy các em nhỏ được ôm trong nụ cười. Hành động tình nguyện quên mình cũng giúp tôi nâng cao tinh thần.

3.3. Đoạn văn mẫu viết về chuyến đi từ thiện vùng cao bằng tiếng Anh

Cuộc sống ở các tỉnh miền núi cũng thường khó khăn hơn rất nhiều, một chuyến đi từ thiện vùng cao cũng có thể là chủ đề khi bạn viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh.

Đoạn văn mẫu:

In Vietnam, there are still many provinces and cities where people’s lives are still difficult, especially in the mountainous area. In the winter, even kids living there don’t have enough warm clothes to wear. That’s why last year, I decided to join a charity organization to support the kids in Ha Giang. We used social networks to call for donations of old clothes, books,… for people in Ha Giang, especially the children. Then, we directly went there and visited the poorest districts. The weather was so cold, it was only about 5 degrees in the morning. Our help was never enough, but we tried our best and we are also still trying. I hope this year, we can collect more money and clothes. Knowing that you made a positive impact on someone is an emotionally uplifting experience that can never be matched by money or fame.

Chương trình từ thiện tiếng anh là gì năm 2024

Dịch nghĩa:

Ở Việt Nam, vẫn còn nhiều tỉnh, thành phố đời sống người dân còn nhiều khó khăn, nhất là miền núi. Vào mùa đông, ngay cả những đứa trẻ sống ở đó cũng không có đủ quần áo ấm để mặc. Đó là lý do năm ngoái, tôi quyết định tham gia một tổ chức từ thiện để ủng hộ các bạn nhỏ ở Hà Giang. Chúng tôi đã sử dụng mạng xã hội để kêu gọi quyên góp quần áo cũ, sách vở,… cho người dân Hà Giang, đặc biệt là các em nhỏ. Sau đó, chúng tôi trực tiếp đến đó và thăm các huyện nghèo nhất. Trời rét quá, sáng ra chỉ còn khoảng 5 độ. Sự giúp đỡ của chúng tôi không bao giờ là đủ, nhưng chúng tôi đã cố gắng hết sức và chúng tôi vẫn đang cố gắng. Tôi hy vọng năm nay, chúng tôi có thể thu thập được nhiều tiền và quần áo hơn. Biết rằng bạn đã tạo ra tác động tích cực đến ai đó là một trải nghiệm thăng hoa về mặt cảm xúc mà tiền bạc hay danh vọng không bao giờ sánh được.

Trên đây, Step Up đã giới thiệu với bạn bố cục của một bài viết viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh, các từ vựng thường dùng và ba đoạn văn mẫu để các bạn tham khảo. Hãy viết bằng những cảm xúc và trải nghiệm chân thực nhất của bạn nhé!