Trở lại với các bài viết giải nghĩa tên con vật bằng tiếng anh, trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết con lợn tiếng anh là gì. Con lợn trước đây khá quen thuộc với mọi nhà, nhưng ngày nay kể cả các vùng quê cũng ít nuôi lợn hơn. Do đó, nhiều khi các bạn chỉ biết đến con lợn qua các video, hình ảnh mà chưa nhìn thấy con lợn ngoài đời thật. Dù vậy thì thịt lợn vẫn là loại thịt phổ biến trên thị trường mà ai cũng từng ăn ít nhất một lần. Còn về con lợn tiếng anh là gì, phát âm như thế nào thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Con lợn trong tiếng anh là pig, phiên âm đọc là /pig/. Từ pig được dùng để chỉ chung cho tất cả các giống lợn, con lợn nói chung không phân biệt giới tính hay độ tuổi. Khi nói về giới tính thì có từ boar để chỉ con lợn đực, từ sow để chỉ con lợn cái. Để chỉ con lợn con có khá nhiều từ như piggy, litte pig, piggy-wiggy, piglet, pigling, porkling, young pig. Pig /pig/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Pig.mp3 Boar /bɔː/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Boar.mp3 Sow /sou/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Sow.mp3 Piggy /’pigi/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Piggy.mp3 Litte pig /’litə pig/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Litte-pig.mp3 Piggy-wiggy https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Piggy-wiggy.mp3 Piglet /’piglit/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Piglet.mp3 Pigling /’pigliη/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Pigling.mp3 Porkling /’pɔ:kliη/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Porkling.mp3 Young pig /jʌη pig/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Young-pig.mp3 Để đọc được chuẩn các từ liên quan đến con lợn ở trên các bạn hãy nghe kỹ file âm thanh. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm chuẩn tiếng anh để phát âm chuẩn hơn. Nếu bạn chưa biết cách đọc phiên âm của các từ trên thì có thể xem qua bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn. Con lợn tiếng anh là gìMột số từ vựng khác liên quan đến con lợnTrong tiếng anh có khá nhiều từ vựng liên quan đến con lợn nhưng thường đều là các từ chuyên ngành chỉ được dùng trong chăn nuôi như gilt, herd, feeder pig, barrow, dry Sow, … Những từ này nếu không cần nói chuyên sâu về chăn nuôi lợn thì các bạn cũng không cần phải hiểu, nhưng vẫn có một số từ liên quan các bạn cần biết để tránh nhầm lẫn:
Như vậy, con lợn tiếng anh là pig, phiên âm cũng đọc là /pig/. Từ pig này được dùng phổ biến và thông dụng nhất hiện nay, nhưng khi nói tới loài lợn khác, giới tính hay độ tuổi thì sẽ có những từ vựng khác nhau. Liên quan đến giới tính và độ tuổi thì bạn cần nhớ boar là con lợn đực, sow là con lợn cái. Còn con lợn con thì có nhiều từ để chỉ như piggy, litte pig, piggy-wiggy, piglet, pigling, porkling, young pig. Heo con là heo nhỏ tuổi, chưa trưởng thành. 1. Heo nái đẻ tám con heo con. The sow had eight piglets. 2. Các cặp lợn con được nhốt trong các chuồng riêng biệt. Pairs of piglets were housed in separate pens. Cùng học những từ chỉ con non/con trong tiếng Anh nhé: - heo con: piglet - gà con: chick - mèo con: kitten - chó con: puppy Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn Nhắn tin DOL qua Facebook Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính Gọi điện liên hệ Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39 DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng Click để xem địa chỉ chi tiết © 2024 DOL English. All rights reserved. |