Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat

Natri biphosphat (công thức hóa học: Na2HPO4) là muối natri của acid phosphoric. Nó là bột trắng có tính hút ẩm cao và tan được trong nước.[1] Vì thế nó được dùng trong thương mại như một phụ gia chống đông cục trong các sản phẩm bột. Nó có thể được tìm thấy về mặt thương mại ở cả dạng khan và hiđrat hoá.[2] Độ pH của dung dịch này vào khoảng 8,0 đến 11,0.

Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
Natri biphosphatDanh pháp IUPACNatri hydrophosphatTên khácNatri hydroorthophosphat
Natri phosphat dibaseNhận dạngSố CAS7558-79-4PubChem24203Số EINECS231-448-7Số RTECSWC4500000Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

InChI

ChemSpider22625Thuộc tínhCông thức phân tửNa2HPO4Khối lượng mol141,95724 g/mol (khan)
177,9878 g/mol (2 nước)
268,0642 g/mol (7 nước)
358,1406 g/mol (12 nước)Bề ngoàichất rắn tinh thể màu trắngKhối lượng riêng0,5–1,2 g/cm³Điểm nóng chảy 250 °C (523 K; 482 °F) (phân hủy)Điểm sôi Độ hòa tan trong nước7,7 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tanCác nguy hiểmMSDSICSC 1129Chỉ mục EUkhông có trong danh sáchNguy hiểm chínhGây kích thíchNFPA 704

Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat

0

1

0

 

Điểm bắt lửakhông cháyCác hợp chất liên quanAnion khácNatri phosphitCation khácKali biphosphat
Amoni biphosphatHợp chất liên quanNatri đibiphosphat
Natri phosphat

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
Y kiểm chứng (cái gì 
Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
Y
Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
N ?)

Tham khảo hộp thông tin

Nó có thể được điều chế bởi phản ứng giữa natri hydroxide và acid phosphoric theo tỉ lệ thích hợp:

2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
  • Natri biphosphat có thể dùng trong món Cream of Wheat để tăng tốc độ nấu, như được miêu tả trên phần nguyên liệu của gói sản phẩm.
  • Natri biphosphat được dùng với natri phosphat trong nhiều ứng dụng nồi hơi. Nó cung cấp phosphat tự do để làm chậm quá trình hình thành lớp cặn calci.
  • Natri biphosphat và natri đibiphosphat được dùng như một thuốc nhuận tràng muối Lưu trữ 2013-01-28 tại Archive.today để chữa chứng táo bón hay để làm sạch ruột trước khi nội soi.

  1. ^ “Dữ liệu vật lý (pdf)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “MSDS”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Natri_biphosphat&oldid=65206259”

Natri dibiphosphat (công thức hóa học: NaH2PO4), là một hợp chất vô cơ của natri với gốc acid phosphoric. Nó được dùng như là một loại thuốc nhuận tràng, và như một dung dịch đệm pH tượng tự natri phosphat.

Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
Natri dibiphosphat
Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
Danh pháp IUPACNatri đihydrophosphatTên khácNatri đihydrophosphatNhận dạngSố CAS7558-80-7PubChem24204ChEBI37585Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

ChemSpider22626Thuộc tínhCông thức phân tửNaH2PO4Khối lượng mol119,97618 g/molBề ngoàidạng bột trắng hoặc tinh thểKhối lượng riêng2,36 g/cm³ (khan)Điểm nóng chảy Điểm sôi Độ hòa tan trong nước59.9 g/100 mL (0 ℃), xem thêm bảng độ tanĐộ axit (pKa)6,8–7,2Các nguy hiểmChỉ mục EUkhông có trong danh sáchNguy hiểm chínhhầu như không độcNFPA 704

Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat

0

0

0

 

Điểm bắt lửakhông cháyCác hợp chất liên quanCation khácKali đibiphosphat
Amoni đibiphosphatHợp chất liên quanNatri biphosphat
Natri phosphat

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
Y kiểm chứng (cái gì 
Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
Y
Công thức hóa học của Natri hiđrophotphat
N ?)

Tham khảo hộp thông tin

Chỉ số acid (pKa) thuộc khoảng 6,8–7,2 (phụ thuộc vào đặc tính hoá lý trong quá trình xác định pKa)[1]. Giá trị tương đương natri chloride, hay E-Value, là 0,49. Nó có thể tan trong 4,5 phần nước. Hầu hết natri dibiphosphat được tìm thấy dưới dạng tinh thể không màu hoặc dạng bột trắng. Natri phosphat không tan trong cồn, được tạo ra bằng phản ứng giữa các hợp chất halide với acid phosphoric.

  1. ^ Salaun, F.: "Influence of mineral environment on the buffering capacity of casein micelles" Lưu trữ 2012-03-13 tại Wayback Machine, "Milkwissenschaft", 62 (1): 3.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Natri_dibiphosphat&oldid=66692139”