Theo những thông tin trong phương án tuyển sinh 2022 của Đại học Hùng Vương, trường dự kiến sẽ dành 1335 chỉ tiêu cho tuyển sinh đại học chính quy, phân bổ cho 29 mã ngành khác nhau.
Đại học Hùng Vương
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022
Phương thức tuyển sinh: 5 phương thức
Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (XDHB)
Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Phương thức 4. Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 5. Xét tuyển thẳng.
Các ngành đào tạo:
Ngành đào tạo |
Mã
ngành |
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến)
|
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D07, D08 |
60 |
Kế toán
|
7340301 |
A00, A09, A01, D01 |
290 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 |
Kinh tế
|
7310101 |
Du lịch
|
7810101 |
D01, C00, D15, C20 |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 |
Công tác Xã hội
|
7760101 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D14, D15, D11 |
280 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
A00, B00, D07, D08 |
50 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Thú y |
7640101 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, B00, A01, D01 |
170 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C00, C19 |
225 chỉ
tiêu dành
cho thí
sinh có
Hộ khẩu
tại tỉnh
Phú Thọ
đăng ký
hưởng chế
độ chính
sách theo
NĐ 116/2020
/NĐ-CP |
Dự kiến 800
chỉ tiêu
đặt hàng
của các
tỉnh khác
theo NĐ 116/2020
/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M07, M09
Năng khiếu GDMN, Năng khiếu GDMN 2 tính hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T05, T07
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00, N01
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15, D11 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, D84, A01, D01 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
C00, D14, C20, C19 |
Sư phạm Hóa học (*) |
7140212 |
A00, B00, D07, C02 |
Không
tuyển sinh
thí sinh
có hộ
khẩu thuộc
tỉnh Phú
Thọ đăng
ký hưởng
chế độ
chính sách
theo Nghị
định 116/2020
/NĐ-CP |
Sư phạm Vật lí (*) |
7140211 |
A00, A01, A02, A10 |
Sư phạm Sinh học (*) |
7140213 |
A00, B00, B03, D08 |
Sư phạm Lịch sử (*) |
7140218 |
C00, D14, C19, C03 |
Sư phạm Địa lý (*) |
7140219 |
C00, D15, C04, C20 |
Sư phạm Mỹ thuật (*) |
7140222 |
V00, V01, V02, V03
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
Đối với các ngành xét tuyển có sử dụng điểm thi môn năng khiếu, nhà trường sẽ tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu này.
(Theo Đại học Hùng Vương) Có vẻ như bạn đang dùng nhầm tính năng này do sử dụng quá nhanh. Bạn tạm thời đã bị chặn sử dụng nó. Nếu bạn cho rằng nội dung này không vi phạm Tiêu chuẩn cộng đồng của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết. Trường Đại học Hùng Vương
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Mã tuyển sinh:THV
Địa chỉ trường:
+ Cơ sở Việt Trì:Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Phú Thọ:Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Thông tin liên hệ:
+ Điện thoại cơ sở Việt Trì:(0210).3821.970, (0210).3993.369
+ Điện thoại cơ sở Phú Thọ:(0210).3820.042
+ Email: ,
+ Website: www.hvu.edu.vn
Năm 2022, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 29 mã ngành tuyển sinh thuộc 5 nhóm ngành.
Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức:
(1)Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
(2)Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
(3)Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
(4)Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
(5)Xét tuyển thẳng.
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển
(dự kiến)
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
80
|
Thiết kế đồ hoạ
|
7210403
|
1. Toán, Lý, N. khiếu (V00)
2. Toán, Văn, N. khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, N.khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, N.khiếu (V03)
N. khiếu hs 2 (NK: Hình họa chì)
|
20
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý,GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
80
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
60
|
Kinh tế
|
7310101
|
30
|
Du lịch
|
7810101
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
40
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
40
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
30
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
|
220
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
80
|
Khoa học Cây trồng
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
30
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
30
|
Thú y
|
7640101
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
100
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
50
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
30
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
225 chỉ
tiêu dành
cho thí
sinh có
Hộ khẩu
tại tỉnh
Phú Thọ
đăng ký
hưởng chế
độ chính
sách theo
NĐ 116/2020
/NĐ-CP
|
Dự kiến 1950
chỉ tiêu
đặt hàng
của các
tỉnh khác
theo NĐ 116/2020
/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Văn, Toán, NK GDMN (M00)
2. Văn, Địa, NK GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1,NK GDMN 2 (M01)
4. Toán,NK GDMN 1,NK GDMN 2(M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hs 2
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu,ÂN2: Thanh nhạc)
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Văn, Toán, Hóa (C02)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
Không
tuyển sinh
thí sinh
có hộ
khẩu thuộc
tỉnh Phú
Thọ đăng
kýhưởng
chế độ
chính sách
theo Nghị
định 116/2020
/NĐ-CP
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Lý, GDCD (A10)
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
1. Toán, Lý, Sinh (A02)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Văn, Sinh (B03)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Toán (C03)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, Toán (C04)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)
|
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Đang cập nhật)
|