Đại học xã hội nhân văn tphcm

17.08.2021

WElearn Wind

Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG TP.HCM đã được công bố, chi tiết được WElearn cập nhật dưới đây.

Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Giáo dục học 7140101 601
Quản lý giáo dục 7140114 601
Ngôn ngữ Anh 7220201 880
Ngôn ngữ Anh CLC 7220201 CLC 880
Ngôn ngữ Nga 7220202 635
Ngôn ngữ Pháp 7220203 745
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 825
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204 CLC 815
Ngôn ngữ Đức 7220205 755
Ngôn ngữ Đức CLC 7220205 CLC 745
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 680
Ngôn ngữ Italia 7220208 620
Triết học 7229001 601
Tôn giáo học 7229009 601
Lịch sử 7229010 601
Ngôn ngữ học 7229020 685
Văn học 7229030 700
Văn hoá học 7229040 670
Quan hệ quốc tế 7310206 860
Quan hệ quốc tế CLC 7310206 CLC 865
Xã hội học 7310301 675
Nhân học 7310302 601
Tâm lý học 7310401 865
Địa lý học 7310501 601
Đông phương học 7310608 775
Nhật Bản học 7310613 808
Nhật Bản học CLC 7310613 CLC 808
Hàn Quốc học 7310614 808
Việt Nam học 7310630 601
Báo chí 7310101 830
Báo chí CLC 7310101 CLC 835
Truyền thông đa phương tiện 7320104 905
Thông tin – thư viện 7320201 601
Quản lý thông tin 7320205 685
Lưu trữ học 7320303 601
Quản trị văn phòng 7340406 730
Đô thị học 7580112 601
Công tác xã hội 7760101 601
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 815
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC 7810103 CLC 805
Tâm lý học giáo dục 7310403 601
Truyền thông liên kết với ĐH Deakin (Úc)   601
Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin (Úc)   601
Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota Crookston (Hoa Kỳ)   601
Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH sư phạm Quảng Tây (tuyển sinh 08/2021)   601

Đang cập nhật…

Đại học xã hội nhân văn tphcm
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2021

Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục học B00, D01
C00, C01
21,25
22,15
Ngôn ngữ Anh D01 26,17
Ngôn ngữ Anh CLC D01 25,65
Ngôn ngữ Nga D01, D02 20
Ngôn ngữ Pháp D01
D03
23,2
22,75
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 25,2
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D01, D04 24
Ngôn ngữ Đức D01
D05
23
22
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 22,5
Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 21,5
Triết học C00
A01, D01, D14
21,75
21,25
Lịch sử C00
D01, D14
22,5
22
Ngôn ngữ học C00
D01, D14
24,3
23,5
Văn học C00
D01, D14
24,65
24,15
Văn hoá học C00
D01, D14
25,6
24,75
Quan hệ quốc tế D01
D14
26
25,6
Quan hệ quốc tế CLC D01
D14
25,7
25,4
Xã hội học C00
A00, D01, D14
25
24
Nhân học C00
D01, D14
22,25
21,75
Tâm lý học C00
B00, D01, D14
26,6
25,9
Địa lý học C00
A01, D01, D15
22,75
22,25
Đông phương học D04, D14
D01
24,45
24,65
Nhật Bản học D01
D06, D14
25,65
25,2
Hàn Quốc học D01, D14 25,2
Báo chí C00
D01, D14
27,5
26,15
Báo chí CLC C00
D01, D14
26,8
25,4
Thông tin – thư viện C00
A01, D01, D14
21,25
21
Lưu trữ học C00
D01, D14
24,25
22,75
Quản trị văn phòng D01, D14
C00
24,5
26
Đô thị học C00
A01,D01,D14
23,1
22,1
Đô thị học – Phân hiệu Bến Tre C00
A01,D01,D14
22,1
21,1
Công tác xã hội C00
D01, D14
22,8
22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00
D01, D14
25,55
25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC C00
D01, D14
25,55
25
Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục học Khối C00 19.8
Giáo dục học Khối B00, Khối C01, Khối D01 17.8
Ngôn ngữ Anh Khối D01 23.2
Ngôn ngữ Anh Khối D01 21.2
Ngôn ngữ Nga Khối D01, Khối D02 18.1
Ngôn ngữ Pháp Khối D01, Khối D03 20.6
Ngôn ngữ Trung Quốc Khối D01, Khối D04 22.03
Ngôn ngữ Đức Khối D01, Khối D05 20.2
Ngôn ngữ Tây Ban Nha Khối D01, Khối D03, Khối D05 19.3
Ngôn ngữ Italia Khối D01, Khối D03, Khối D05 18.8
Triết học Khối C00 19.25
Triết học Khối A01, Khối D01, Khối D14 17.25
Lịch sử Khối C00 19.1
Lịch sử Khối D01, Khối D14 18.1
Ngôn ngữ học Khối C00 22
Ngôn ngữ học Khối D01, Khối D14 21
Văn học Khối C00 22.4
Văn học Khối D01, Khối D14 21.4
Văn hoá học Khối C00 21.5
Văn hoá học Khối D01, Khối D14 20.5
Quan hệ quốc tế Khối D01, Khối D14 22.6
Xã hội học Khối C00 20.5
Xã hội học Khối A00, Khối D01, Khối D14 19.5
Nhân học Khối C00 19.75
Nhân học Khối D01, Khối D14 18.75
Tâm lý học Khối C00 23.2
Tâm lý học Khối B00, Khối D01, Khối D14 22.2
Địa lý học Khối C00 21.25
Địa lý học Khối A01, Khối D01, Khối D15 20.25
Đông phương học Khối D01, Khối D04, Khối D14 21.6
Nhật Bản học Khối D01, Khối D06, Khối D14 22.6
Nhật Bản học Khối D01, Khối D06, Khối D14 20.6
Hàn Quốc học Khối D01, Khối D14 22.25
Báo chí Khối C00 24.6
Báo chí Khối D01, Khối D14 22.6
Báo chí Khối C00 22.6
Báo chí Khối D01, Khối D14 20.6
Thông tin – thư viện Khối C00 17
Thông tin – thư viện Khối A01, Khối D01, Khối D14 16.5
Lưu trữ học Khối C00 20.25
Lưu trữ học Khối D01, Khối D14 19.25
Đô thị học Khối D01 17
Đô thị học Khối A00, Khối A01, Khối D14 16.5
Công tác xã hội Khối C00 20
Công tác xã hội Khối D01, Khối D14 19
Du lịch Khối C00 24.9
Du lịch Khối D01, Khối D14 22.9

Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

✅ Gia sư Toán lớp 12
✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
✅ Gia sư Hóa lớp 12✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà

Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!

Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021: