Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022 xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT.

Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022

Năm 2022, Trường đại học Công nghiệp TP.HCM nhận điểm sàn xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đại trà là 19.

Các ngành chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế 2+2 có điểm sàn 18.

Tại phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn tất cả các ngành là 17 điểm.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 

  -   Thứ năm, 15/09/2022 18:28 (GMT+7)

Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 dao động từ 18,65-26,15 điểm.

Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 theo phương thức 3 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022) và phương thức 6 (Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức). 

Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường với 26,15 điểm. Kế đến là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 25,85 điểm.

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất trường, 18,65 điểm.

Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau: 

Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Đánh giá đại học công nghiệp điểm chuẩn 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022.

Bình luận:

Bạn nghĩ gì về nội dung này?

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

Gửi bình luận

BNEWS Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố kết quả xét tuyển Đại học chính quy năm 2022.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 theo phương thức 3 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022) và phương thức 6 (Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức). 

Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường với 26,15 điểm. Kế đến là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 25,85 điểm.

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất trường, 18,65 điểm.

Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 2 7510303 Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 23.5 3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 21.5 4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24 5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22.5 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22.5 8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22 9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.5 10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19.5 11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19 12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19 13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D90 19 14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25 15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; C01; D90 26 16 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 19 17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20 18 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19 19 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19 20 7420201 Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 22.5 21 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 19 22 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 19 23 7340301 Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 25 24 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25 25 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 24.75 26 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5 27 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26 28 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 19 29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 22.25 30 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D90 25.5 31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.25 32 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 27 33 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 34 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23 35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao 36 7510303C Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao 37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 19 Chương trình chất lượng cao 38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao 39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình chất lượng cao 40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao 41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20 Chương trình chất lượng cao 42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao 43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.5 Chương trình chất lượng cao 44 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 24.25 Chương trình chất lượng cao 45 7510401C Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 18 Chương trình chất lượng cao 46 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19 Chương trình chất lượng cao 47 7420201C Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 20 Chương trình chất lượng cao 48 7340301C Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao 49 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao 50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao 51 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao 52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23 Chương trình chất lượng cao 53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 23 Chương trình chất lượng cao 54 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao 55 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao 56 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 57 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 58 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 59 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 60 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 61 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 62 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 63 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ 64 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D90 19 Chương triình quốc tế chất lượng cao 65 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D90 21 Chương triình quốc tế chất lượng cao

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây