Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 được thành lập theo Quyết định 128/CP, ngày 14/8/1967 của Hội đồng Chính phủ. Trụ sở ban đầu của Trường được đặt ở Cầu Giấy, Từ Liêm, Hà Nội. Ngày 11/10/1975, Bộ trưởng Bộ Giáo dục ra Quyết định 872/QĐ về việc cải tạo xây dựng trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1 (nay là trường Đại học Sư phạm Hà Nội) và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, đồng thời chuyển Trường lên thị trấn Xuân Hoà, huyện Sóc Sơn, tỉnh Vĩnh Phú (nay là phường Xuân Hòa, thị xã
Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo 19 ngành bậc Đại học, 17 chuyên ngành bậc Thạc sĩ, 05 chuyên ngành bậc Tiến sĩ và nhiều chương trình bồi dưỡng giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý giáo dục với trên 8000 sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh đang học tập, nghiên cứu tại Trường. THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢPNăm 2022 - Điện thoại: (028).383.52.020
- Fax: (+84) - (28) - 38398946
- Email:
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh; Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh -
Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HCMUE.VN/
Giới thiệu chungA. THÔNG
TIN CHUNG Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education) được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ, là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết
nước ngoài Địa chỉ: - Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh: - Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển
sinh: - Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh: - Xét tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt.
Chi
tiết:TẠI ĐÂY C. HỌC PHÍ - Đối với những ngành sư phạm, sinh viên được miễn học phí hoàn toàn. - Đối với những ngành ngoài sư phạm, mức học phí sẽ tương ứng với số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Mức phí dự kiến đối với một tín chỉ là: D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành
| Ngành học
| Tổ hợp môn xét tuyển
| 7140114
| Quản lý giáo dục
| A00; C00
| 7140201
| Giáo dục Mầm non
| M00
| 7140202
| Giáo dục Tiểu học
| A00; A01; D01
| 7140203
| Giáo dục Đặc biệt
| D01; C00; C15
| 7140205
| Giáo dục Chính trị
| C00; C19; D01
| 7140206
| Giáo dục Thể chất
| T01; M08
| 7140208
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| C00; C19; A08
| 7140209
| Sư phạm Toán học
| A00; A01
| 7140210
| Sư phạm Tin học
| A00; A01
| 7140211
| Sư phạm Vật lý
| A00; A01; C01
| 7140212
| Sư phạm Hoá học
| A00; B00; D07
| 7140213
| Sư phạm Sinh học
| B00; D08
| 7140217
| Sư phạm Ngữ văn
| D01; C00; D78
| 7140218
| Sư phạm Lịch sử
| C00; D14
| 7140219
| Sư phạm Địa lý
| C00; C04; D78
| 7140231
| Sư phạm Tiếng Anh
| D01
| 7140232
| Sư phạm Tiếng Nga
| D02; D80; D01; D78
| 7140233
| Sư phạm Tiếng Pháp
| D03; D01
| 7140234
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
| D04; D01
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| D01
| 7220202
| Ngôn ngữ Nga
| D02; D80; D01; D78
| 7220203
| Ngôn ngữ Pháp
| D03; D01
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| D04; D01
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| D06; D01
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| D01; D96; D78
| 7229030
| Văn học
| D01; C00; D78
| 7310401
| Tâm lý học
| B00; C00; D01
| 7310403
| Tâm lý học giáo dục
| A00; D01; C00
| 7310501
| Địa lý học
| D10; D15; D78; C00
| 7310601
| Quốc tế học
| D01; D14; D78
| 7310630
| Việt Nam học
| C00; D01; D78
| 7440102
| Vật lý học
| A00; A01
| 7440112
| Hoá học
| A00; B00; D07
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00; A01
| 7760101
| Công tác xã hội
| A00; D01; C00
| 7220101
| Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
| - Đối tượng tuyển sinh:
| + Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
| + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
| - Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng).
|
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM - Năm 2022 (văn bản gốc TẠI
ĐÂY)
Ngành học
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Năm 2022
| Học bạ
| Điểm thi TN THPT
| Giáo dục học
| B00, C00, C01, D01
| 25.32
| 22.4
| Giáo dục Mầm non
| M00
| 24.48
| 20.03
| Giáo dục Tiểu học
| A00; A01; D01
| 28.3
| 24.25
| Giáo dục Đặc biệt
| D01; C00; C15
| 26.8
| 21.75
| Giáo dục công dân
| C00; C19; D01
| 26.88
| 25.5
| Giáo dục Thể chất
| T01; M08
| 27.03
| 22.75
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| C00; C19; A08
| 26.1
| 24.05
| Sư phạm Toán học
| A00; A01
| 29.75
| 27
| Sư phạm Tin học
| A00; A01
| 27.18
| 22.5
| Sư phạm Vật lý
| A00; A01; C01
| 29.5
| 26.5
| Sư phạm Hoá học
| A00; B00; D07
| 29.75
| 27.35
| Sư phạm Sinh học
| B00; D08
| 28.7
| 24.8
| Sư phạm Ngữ văn
| D01; C00; D78
| 28.93
| 28.25
| Sư phạm Lịch sử
| C00; D14
| 28.08
| 26.83
| Sư phạm Địa lý
| C00; C04; D78
| 27.92
| 26.5
| Sư phạm Tiếng Anh
| D01
| 27.92
| 26.5
| Sư phạm công nghệ
| A00, B00, D90, A02
| 23.18
| 21.6
| Sư phạm Khoa học tự nhiên
| A00, A02, B00, D90
| 27.83
| 24
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
| D04; D01
| 27.6
| 25.1
| Sư phạm Lịch sử - Địa lí
| C00, C19, C20, D78
| 27.12
| 25
| Ngôn ngữ Anh
| D01
| 26.85
| 25.5
| Ngôn ngữ Nga
| D02; D80; D01; D78
| 23.15
| 20.05
| Ngôn ngữ Pháp
| D03; D01
| 22.75
| 22.35
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| D04; D01
| 26.48
| 24.6
| Ngôn ngữ Nhật
| D06; D01
| 26.27
| 24
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| D01; D96; D78
| 27.94
| 24.97
| Văn học
| D01; C00; D78
| 26.62
| 24.7
| Tâm lý học
| B00; C00; D01
| 27.73
| 25.75
| Tâm lý học giáo dục
| A00; D01; C00
| 25.85
| 24
| Địa lý học
| D10; D15; D78; C00
|
|
| Quốc tế học
| D01; D14; D78
| 25.64
| 23.75
| Việt Nam học
| C00; D01; D78
| 25.7
| 23.3
| Vật lý học
| A00; A01
| 24.08
| 21.05
| Hoá học
| A00; B00; D07
| 23.7
| 23
| Công nghệ thông tin
| A00; A01
| 25.92
| 24.1
| Công tác xã hội
| A00; D01; C00
| 22.8
| 20.4
|
I. Khối sư phạm.
Ngành
| Năm 2018
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| KQ thi THPT
| Xét theo học bạ
| KQ thi THPT
| Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
| Học bạ
| Giáo dục Mầm non
| 20.5
| 19,5
| 24,25
| 22
| -
| Giáo dục Tiểu học
| 19.75
| 20,25
| 27,75
| 23,75
| 28,18
| Giáo dục Đặc biệt
| 17.75
| 19,5
| 26,10
| 19
| 25,7
| Giáo dục Chính trị
| 19.75
| 20
| 27,25
| 21,50
| 27,9
| Giáo dục Thể chất
| 18
| 18,5
| 24,25
| 20,50
| -
| Sư phạm Toán học
| 22.25
| 24
| 29,25
| 26,25
| 29,52
| Sư phạm Tin học
| 17
| 18,5
| 25
| 19,50
| 26,98
| Sư phạm Vật lý
| 21
| 22,75
| 29,10
| 25,25
| 29,07
| Sư phạm Hoá học
| 21.8
| 23,5
| 29,50
| 25,72
| 29,75
| Sư phạm Sinh học
| 20
| 20,5
| 28,50
| 22,25
| 28,67
| Sư phạm Ngữ văn
| 21.5
| 22,5
| 28,40
| 25,25
| 28,57
| Sư phạm Lịch sử
| 19.75
| 21,5
| 27,50
| 23,50
| 27,8
| Sư phạm Địa lý
| 20
| 21,75
| 28
| 23,25
| 27,2
| Sư phạm Tiếng Anh
| 22.25
| 24
| 28,35
| 26,50
| 28,28
| Sư phạm Tiếng Nga
| 17.05
| -
| -
| 19,25
| -
| Sư phạm Tiếng Pháp
| 18.05
| 18,5
| 26,20
| 19
| -
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
| 20.25
| 21,75
| 26.8
| 22,50
| 27,75
| Sư phạm Khoa học tự nhiên
| -
| 18,5
| 27.5
| 21
| 28,4
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý
| -
| -
| -
| -
| 25,63
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| -
| -
| -
| 20,50
| 25,48
|
II. Khối ngoài sư phạm.
Ngành
| Năm 2018
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| KQ thi THPT
| Xét theo học bạ
| KQ thi THPT
| Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
| Học bạ
| Quản lý Giáo dục
| 18.5
| 19,5
| 27.5
| 21,50
| -
| Ngôn ngữ Anh
| 21.55
| 23,25
| 28
| 25,25
| 27,92
| Ngôn ngữ Nga
| 16.05
| 17,5
| 24.25
| 19
| 24,82
| Ngôn ngữ Pháp
| 17.75
| 17,5
| 25.75
| 21,75
| 25,77
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 20.25
| 22
| 27.45
| 24,25
| 26,78
| Ngôn ngữ Nhật
| 20.75
| 22
| 27.5
| 24,25
| 26,38
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 21.25
| 22,75
| 28.3
| 24,75
| 27,7
| Văn học
| 18.5
| 19
| 26,75
| 22
| 27,12
| Tâm lý học
| 20.75
| 22
| 27,75
| 24,75
| 28
| Tâm lý học giáo dục
| 16
| 19
| 26,50
| 22
| 27,1
| Địa lý học
| 16
| 17,5
| 24,50
| 20,50
| -
| Quốc tế học
| 18.75
| 19
| 25,45
| 23
| 26,57
| Việt Nam học
| 20
| 19
| 27,20
| 22
| 26,58
| Vật lý học
| 16
| 17,5
| 26,40
| 19,50
| -
| Hoá học
| 18
| 18
| 27,90
| 22
| 27,5
| Công nghệ thông tin
| 17
| 18
| 26,80
| 21,50
| 27,55
| Công tác xã hội
| 17.25
| 18
| 26,30
| 20,25
| 26,67
| |