Đánh giá điểm sàn đại học sài gòn

Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm sàn xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Điểm sàn là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số môn chính) + điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) nếu có như sau:

Các ngành có ngưỡng đầu vào 15 điểm: Khoa học môi trường; Công nghệ kĩ thuật môi trường.

Các ngành có ngưỡng đầu vào 16 điểm: Quốc tế học; Thông tin – Thư viện; Toán ứng dụng; Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử; Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông; Kĩ thuật điện; Kĩ thuật điện tử - viễn thông.

Các ngành có ngưỡng đầu vào 17 điểm:  Quản lý giáo dục; Công nghệ thông tin (chất lượng cao).

Các ngành có ngưỡng đầu vào 18 điểm: Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mĩ thuật; Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch); Tâm lí học; Du lịch.

Các ngành có ngưỡng đầu vào 19 điểm: Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học; Giáo dục chính trị; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý; Sư phạm Khoa học tự nhiên; Sư phạm Lịch sử - Địa lý; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Quản trị văn phòng; Luật; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin.

Ngành có ngưỡng đầu vào 20 điểm: Thanh nhạc.

Các ngành có ngưỡng đầu vào 21 điểm:  Sư phạm Tiếng Anh; Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch).

Ngành có ngưỡng đầu vào 22 điểm: Sư phạm Toán học.Nhà trường lưu ý: đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mĩ thuật, điểm môn Văn hoặc môn Toán trong tổ hợp xét tuyển + 1/3 điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) nếu có phải tối thiểu bằng 1/3 ngưỡng đầu vào của ngành tương ứng. 

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm sàn xét tuyển từ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

Mức điểm sàn vào cách ngành của ĐH Sài Gòn theo phương thức đánh giá năng lực như sau:

Đánh giá điểm sàn đại học sài gòn

Năm 2022, Trường ĐH Sài Gòn tuyển 4.730 chỉ tiêu vào các ngành theo 2 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1 là: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức (không áp dụng các ngành đào tạo giáo viên, thanh nhạc).

Phương thức 2: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 sẽ phối hợp với kết quả thi năng khiếu để xét tuyển vào các ngành như: thanh nhạc, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật, giáo dục mầm non.

Riêng ngành sư phạm mỹ thuật, ngoài việc sử dụng điểm thi năng khiếu do trường tổ chức, Trường ĐH Sài Gòn chấp thuận kết quả thi môn hình hoạ (hoặc hình hoạ mỹ thuật), môn trang trí (trang trí màu, bố cục trang trí màu, bố cục, bố cục màu, bố cục trang trí màu) của Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM, Trường ĐH Mỹ Thuật Việt Nam, Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Sai Gon nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sài Gòn năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Sài Gòn sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức: 100) để xét tuyển, chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành đối với các ngành không có môn năng khiếu trong Tổ hợp xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.

Đánh giá điểm sàn đại học sài gòn

Đánh giá điểm sàn đại học sài gòn

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sài Gòn - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục 762
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 833
3 7310401 Tâm lý học 830
4 7310601 Quốc tế học 759
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) 692
6 7320201 Thông tin – Thư viện 654
7 7340101 Quản trị kinh doanh 806
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 869
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 782
10 7340301 Kế toán 765
11 7340406 Quản trị văn phòng 756
12 7380101 Luật 785
13 7440301 Khoa học môi trường 706
14 7460112 Toán ứng dụng 794
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 898
16 7480201 Công nghệ thông tin 816
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 778
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 783
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 753
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 659
21 7520201 Kỹ thuật điện 733
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 783
23 7810101 Du lịch 782

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Sai Gon 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com