Đề cương dự an xây dựng phần mềm

Successfully reported this slideshow.

Your SlideShare is downloading. ×

Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net

Download luận văn báo cáo bài tập quản lí dự án công nghệ thông tin với đề tài: Quản lý dự án xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm, cho các bạn làm luận văn tham khảo

Đề cương dự an xây dựng phần mềm

Báo giá viết bài tại: LUANVANPANDA.COM

Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net

Download luận văn báo cáo bài tập quản lí dự án công nghệ thông tin với đề tài: Quản lý dự án xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm, cho các bạn làm luận văn tham khảo

More Related Content

  1. 1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHÊ THÔNG TIN ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO HIỂM --------------------------------------------- GV hướng dẫn: TS. NGUYỄN VĂN TĂNG Lớp: KHMT1 – K5 Nhóm thực hiện: Nhóm 10 1. Nguyễn Trọng Nghĩa 2. Bùi Văn Nội 3. Lê Văn Vinh Hà nội, tháng 5 năm 2013
  2. 2. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 2 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................................3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN.......................................................................................................5 1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN. ......................................................................................................5 2. TỔ CHỨC DỰ ÁN. ..........................................................................................................7 CHƯƠNG 2: LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN. ........................................................9 1. GIỚI THIỆU VỀ NHÂN SỰ ...........................................................................................9 2. LỊCH BIỂU CÔNG VIỆC..............................................................................................11 3. TÀI CHÍNH......................................................................................................................16 4. CẤU TRÚC BẢNG CÔNG VIỆC(WBS)....................................................................19 5. QUẢN LÝ CẤU HÌNH (CM) .........................................................................................22 6.QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG...............................................................................................24 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH RỦI RO........................................................................................27 1. QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHẢO SÁT THỰC HIỆN DỰ ÁN. 27 2. LẬP BIỂU PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN. ......................................................28 CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ – KIỂM SOÁT THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................34 1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ ...............................................................................................34 2. CÁC MỐC KIỂM SOÁT ...............................................................................................34 3. DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................36 CHƯƠNG 5: CÔNG CỤ HỖ TRỢ ,PHỤC VỤ DỰ ÁN......................................................49 1.BẢNG CHI TIẾT TIẾN ĐỘ ..............................................................................................49 2. NGUỒN LỰC CÔNG VIỆC ............................................................................................50 CHƯƠNG 6: KẾT THÚC DỰ ÁN..........................................................................................51 1. GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH ...................................................................................51 2. TỔNG KẾT DỰ ÁN .......................................................................................................51 KẾT LUẬN.................................................................................................................................53 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................53
  3. 3. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 3 LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay, với sức mạnh công nghệ hiện đại nhanh chóng giúp con người thoát khỏi những khó khăn trong công việc, cuộc sống tấp nập và hối hả ta cần phải nhanh chóng gia nhập vào thế giới, chủ động hội nhập. Với sự phát triển nhanh chóng đó rất có nhiều công cụ hữu ích giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Nhiều phần mềm trong lĩnh vực công nghệ thông tin nhanh chóng ra đời đã góp phần đáng kể. “Công Nghệ Thông Tin ” một lĩnh vực đầy tiềm năng đã đem lại cho con người những ứng dụng thật tiện lợi và hữu ích. Một trong những ứng dụng thiết thực mà nó đem lại là việc ứng dụng tin học vào nhiều lĩnh vực của đời sống như trong các trường học, công ty, cơ quan, xí nghiệp, bệnh viện… phần lớn đều ứng dụng tin học để giúp cho việc quản lý được dễ dàng và thuận tiện hơn. Chính vì vậy, mỗi công ty, mỗi cơ quan đều muốn xây dựng riêng cho mình một phần mềm quản lý. Vấn đề quản lý Khách hàng mua bảo hiểm và Đại lý bảo hiểm của các Công ty bảo hiểm hiện nay, việc quản lý được thực hiện bằng thủ công với công cụ hỗ trợ chủ yếu là Word và Excel, nên cơ sở dữ liệu tổ chức chưa chặt chẽ, chi phí quản lý cao, việc truy xuất tìm kiếm thông tin Khách hàng mất nhiều thời gian,…Do chưa có một phần mềm chuyên dụng đáp ứng tốt nhu cầu quản lý Khách hàng mua bảo hiểm tại Công ty. Xuất phát từ nhu cầu thực tế, cơ quan rất cần phần mềm để giải quyết tốt những vấn đề trên. Chính những yêu cầu thực tế này nhóm em muốn xây dựng dự án xây dựng phần mềm “Hệ thống quản lý bảo hiểm” mong rằng sẽ giúp ích một phần nào đó. Nhưng bên cạnh việc xây dựng được một chương trình quản lý hoàn thiện còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Việc quản lý dự án phần mềm là bước quan trọng đầu tiên trong xây dựng một đề tài lớn. Mặc dù nhóm chúng em đã có sự cố gắng tìm hiểu trong khi thực hiện đề tài nhưng do điều kiện và thời gian có hạn, cũng như khả năng quản lý dự
  4. 4. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 4 án chưa có nên trong bài báo cáo này chúng em không tránh khỏi thiếu sót, chúng em rất mong nhận được sự giúp đỡ từ phía các thầy cô và các bạn. Đặc biệt chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo TS. Nguyễn Văn Tăng đã tận tình giúp đỡ chúng em trong quá trình làm đề tài này. Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013 Nhóm thực hiện: Nhóm 10 1. Nguyễn Trọng Nghĩa 2. Bùi Văn Nội 3. Lê Văn Vinh
  5. 5. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN. 1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN. a. Tên dự án: Xây dựng phần mềm hệ thống quản lý bảo hiểm của Công ty cổ phần bảo hiểm Viễn Đông b. Ngườiquản lý dự án(PM): Nguyễn Trọng Nghĩa. c. Danh sáchtổ dự án: Gồm các thành viên sau:  Nguyễn Trọng Nghĩa(PM)  Lê Văn Vinh(Thư Ký)  Bùi Văn Nội  Bùi Thị Thanh Trà  Trần Truyền Giáo  Nguyễn Khắc Kim d. Chủ đầu tư kiêm kháchhàng: Công ty cổ phần bảo hiểm viễn đông. Địa chỉ:99 Trần Hưng Đạo- Quận 1-TP.HCM Số điện thoại: (08)9 206 979 Email: e. Cơ quan chủ quản đầu tư: Công ty phát triển và thiết kế ứng dựng phần mềm KHMT1-K5 Địa chỉ:26/ Tổ 7 – Đường Ngân Hàng – Thị Trấn Cầu Diễn – Huyện Từ Liêm – Hà Nội – Việt Nam Điện thoại : 04.3699669 f. Tổng mức đầu tư: 128.000.000VND(Một trăm hai mươi tám triệu đồng) g. Thời gian thực hiện dự án: Tổng thời gian: 22 ngày (Trừ thứ 7 và chủ nhật không làm việc) Thời gian bắt đầu dự án:24/05/2013 Thời gian kết thúc dự án: 24/06/2013
  6. 6. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 6 h. Mục đích đầu tư dự án: Xây dựng một phần mềm để “quản lý bảo hiểm cho công ty cổ phần Viễn Đông” nhằm nâng cao chất lượng quản lý một cách có hệ thống, nâng cao năng xuất lao động con người, tìm kiếm, lưu trữ và báo cáo thống kê thông tin một cách dễ dàng và chính xác. i. Mục tiêu cầnthực hiện của dự án:  Yêu cầu về phía người sử dụng: - Giao diện đẹp, thân thiện phù hợp với yêu cầu khách hàng. - Dễ sử dụng với các đối tượng người dùng, thuận tiện trong quảntrị, dễbảo trì. - Thôngtinhiển thịchitiết. - Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.  Yêu cầu về chức năng: - Dễ dàng tùy chỉnh, thay đổi các modul, có khả năng tíchhợp nhiều thành phần. - Có tính hiệu quả cao. - Có tính bảo mật cao.  Các module yêu cầu cho phần mềm: - Module quản lý khách hàng - Module quản lý thông tin đại lý - Module quản lý người dung - Module quản lý thông tin hợp đồng - Module quản lý nhân viên - Module liên hệ - Module thông báo - Module quản trị hệ thống
  7. 7. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 7 j. Công cụ và môi trường phát triển dự án:  Công cụ làm việc của các thành viên trong nhóm: máy tính cấu hình cao, các phần mềm hỗ trợ có bản quyền đầy đủ.  Các phần mềm công cụ : VisualStudio 2010 SQL Server 2008 MS Office MS Project  Môi trường Test: Máy tính dùng chotest có cấu hình tương đương với khách hàng Tài liệu các quytrình test Các nền test WindowsXP/Win 7 Cơ sở dữ liệu sử dụng SQL Server 2008 2. TỔ CHỨC DỰ ÁN. a. Nhân lực Gồm có 6 người:  1 quản lý dự án  1 thư ký  4 nhân viên
  8. 8. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 8 b. Ma trận trách nhiệm Tên người thực hiện cv Khảo sát Phân tích chức nắng Thiết kế cơ sở dữ liệu Thiết kế giao diện Lập trình và tích hợp hệ thống Kiểm thử và sửa lỗi Kết thúc dự án Nguyễn Trọng Nghĩa A,P A,P A,C A A,R A,I P Lê Văn Vinh P P P C P I P Bùi Văn Nội P P P C P I P Bùi Thị Thanh Trà I C C P P P P Trần Truyền Giáo I C P P I P P Nguyễn Khắc Kim I C P P I P P Chú thích: Các kiểu trách nhiệm khác nhau trên công việc A (Approving): Xét duyệt P (Performing): Thực hiện R (Reviewing): Thẩm định C (Contributing): Tham gia đóng góp I (Informing): Báo cho biết
  9. 9. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 9 CHƯƠNG 2: LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN. 1. GIỚI THIỆU VỀ NHÂN SỰ  Nguyễn Trọng Nghĩa(Nhóm Trưởng)  Ngày sinh: 06/12/1992  Địa chỉ:Từ Liêm-Hà Nội  Email:  Điện thoại: 01649606672  Bằng cấp: Đại học  Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật  Kinh nghiệm chuyên môn: 1 năm phân tích thiết kế hệ thống, 2 năm quản lý dự án tại công ty FPT software.  Lê Văn Vinh(Thư Ký)  Ngày sinh:10/01/1991  Địa chỉ:Thanh Thủy-Phú Thọ  Email:  Điện thoại: 01649613205  Bằng cấp: Đại học  Ngoại ngữ: Tiếng Anh  Kinh nghiệm chuyên môn: 1 năm làm Tester tại công ty FPT Media  Bùi Văn Nội  Ngày sinh: 16/11/1991  Địa chỉ:Lạc sơn-Hòa Bình  Email:  Điện thoại: 096699669  Bằng cấp: Đai học  Ngoại ngữ: Tiếng Nhật  Kinh nghiệm chuyên môn: 1 năm làm lập trình viên tại công ty FPT Media
  10. 10. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 10  Bùi Thị Thanh Trà  Ngày sinh: 09/12/1992  Địa chỉ:Tân Lạc – Hòa Bình  Email:  Điện thoại: 01688969403  Bằng cấp: Đại học  Ngoại ngữ: Tiếng Anh  Kinh nghiệm chuyên môn: 1 năm làm lập trình viên tại công ty FPT Media  Trần Truyền Giáo  Ngày sinh: 10/09/1991  Địa chỉ:Thanh Liêm-Hà Nam  Email:  Điện thoại: 01698216217  Bằng cấp: Đại học  Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nhật  Kinh nghiệm chuyên môn: 1 năm làm chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống tại công ty FPT Software  Nguyễn Khắc Kim  Ngày sinh: 08/01/1992  Địa chỉ:Lý Nhân-Hà Nam  Email:  Điện thoại: 01654120054  Bằng cấp: Đại học  Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp  Kinh nghiệm chuyên môn: 1 năm làm Tester tại công ty FPT Media
  11. 11. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 11 2. LỊCH BIỂU CÔNG VIỆC  Thời gian tổng thể: Tổng thời gian dự kiến là 22 ngày được phân chia như sau:  Khảo sát, phân tích thiết kế hệ thống: 5 ngày  Lập trình, kiểm thử các phân hệ, bàn giao từng phân hệ cho khách hàng, nhận yêu cầu sửa lỗi của khách hàng và tiến hành sửa lỗi: 16 ngày.  Thanh lý hợp đồng  Thời gian chi tiết: Công việc cụ thể được lên kế hoạch phân công thành các giai đoạn như sau: Ngày khởi động dự án: ngày 27/05/2013 Giaiđoạn1:Khảo sát Người thực hiện: 1. Nguyễn Trọng Nghĩa 2. Bùi Văn Nội 3. Lê Văn Vinh Bảng chitiết : Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Quan sát 1 day Tue 28/05/13 Tue 28/05/13 Phỏng vấn 1 day Tue 28/05/13 Tue 28/05/13 Điều tra thăm dò 1 day Tue 28/05/13 Tue 28/05/13
  12. 12. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 12  Giaiđoạn2:Phântích thiết kế hệ thống Người thực hiện: 1. Nguyễn Trọng Nghĩa 2. Bùi Văn Nội 3. Lê Văn Vinh Bảng chi tiết: Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Quản lý đại lý 1 day Wed 29/05/13 Wed 29/05/13 Quản lý khách hàng 1 day Wed 29/05/13 Wed 29/05/13 Quản lý nhân viên 1 day Wed 30/05/13 Wed 30/05/13 Quản lý hợp đồng 1 day Wed 30/05/13 Wed 30/05/13 Quản lý ấn chỉ 1 day Thu 31/05/13 Thu 31/05/13 Thống kê báo cáo 1 day Fri 31/05/13 Fri 31/05/13  Giaiđoạn3:Thiếtkế cơ sở dữliệu Người thực hiện: 1. Nguyễn Trọng Nghĩa 2. Bùi Văn Nội 3. Lê Văn Vinh 4. Trần Truyền Giáo 5. Nguyễn Khắc Kim Bảng chi tiết:
  13. 13. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 13 Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Thiết kế cơ sở dữ liệu 5 days Mon 03/06/13 Fri 07 /06/13 Bảng Ấn Chỉ 1 day Mon 03/06/13 Mon 03/06/13 Bảng Khách Hàng 1 day Mon 03/06/13 Mon 03/06/13 Bảng Nhân Viên 1 day Mon 03/06/13 Mon 03/06/13 Bảng Mức Bảo Hiểm 1 day Tue 04/06/13 Tue 04/06/13 Bảng Thông Tin Đại Lý 1 day Tue 04/06/13 Tue 04/06/13 Bảng Thông Tin Hợp Đồng 1 day Tue 04/06/13 Tue 04/06/13 Bảng Quyển Số 1 day Wed 05/06/13 Wed 05/06/13 Bảng Tình Trạng Giấy Chứng Nhận 1 day Wed 05/06/13 Wed 05/06/13 Bảng Chức Vụ 1 day Wed 05/06/13 Wed 05/06/13 Bảng Người Dùng 1 day Thu 06/06/13 Thu 06/06/13 Bảng Dữ Liệu Nhóm Người Dùng 1 day Thu 06/06/13 Thu 06/06/13 Bảng Chứng Minh Thư Nhân Dân 1 day Thu 06/06/13 Thu 06/06/13 Bảng Loại Hợp Đồng 1 day Fri 07/06/13 Fri 07/06/13 Bảng Giới Tính 1 day Fri 07/06/13 Fri 07/06/13 Giaiđoạn4:Thiếtkế giao diện Người thực hiện: 1. Trần Truyền Giáo 2. Bùi Thị Thanh Trà 3. Nguyễn Khắc Kim Bảng chi tiết:
  14. 14. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 14 Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Thiết kế giao diện Phần Mềm(Quản Lý Bảo Hiểm) 3 days Mon 10/06/13 Mon 10/06/13 Form hệ thống 1 day Mon 10/06/13 Mon 10/06/13 Form quản lý 1 day Tue 11/06/13 Tue 11/06/13 Form báo cáo - thống kê 1 day Wed 12/06/13 Wed 12/06/13 Giaiđoạn5:Lập trình và tích hợphệ thống Người thực hiện: 1. Lê Văn Vinh 2. Bùi Văn Nội 3. Bùi Thị Thanh Trà Bảng chi tiết: Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Xây dựng các bảng 1 day Thu 13/06/13 Thu 13/06/13 Xây dựng chức năng quản trị người dùng 1 day Thu 13/06/13 Thu 13/06/13 Lập trình module quản trị hệ thống 1 day Fri 14/06/13 Fri 14/06/13 Lập trình module tin tức 1 day Fri 14/06/13 Fri 14/06/13 Lập trình module liên kết 1 day Mon 17/06/13 Mon 17/06/13 Lập trình module liên kết 1 day Mon 17/06/13 Mon 17/06/13 Tích hợp hệ thống 2 days Tue 18/06/13 Wed 19/06/13
  15. 15. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 15 Giaiđoạn6:Kiểm thử và sửa lỗi Người thực hiện: 1. Bùi Thị Thanh Trà 2. Trần Truyền Giáo 3. Nguyễn Khắc Kim Bảng chi tiết: Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Kiểm thử mức đơn vị 1 day Wed 19/06/13 Wed 19/06/13 Kiểm thử mức tích hợp 1 day Wed 19/06/13 Wed 19/06/13 Kiểm thử mức hệ thống 1 day Thu 20/06/13 Thu 20/06/13 Kiểm thử giao diện 1 day Thu 20/06/13 Thu 20/06/13 Giaiđoạn7:Kết thúc dự án Người thực hiện: 1. Nguyễn Trọng Nghĩa 2. Lê Văn Vinh 3. Bùi Văn Nội 4. Bùi Thị Thanh Trà 5. Trần Truyền Giáo 6. Nguyễn Khắc Kim Bảng chitiết : Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Bàn giao sản phẩm 1 day Fri 21/06/13 Fri 21/06/13 Làm tài liệu hướng dẫn sử dụng 1 day Fri 21/06/13 Fri 21/06/13 Đào tạo 2 days Fri 21/06/13 Mon 24/06/13
  16. 16. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 16 Bảo trì 1 day Mon 24/06/13 Mon 24/06/13 3. TÀI CHÍNH. a. Chi phí tổng quan STT Nội dung công việc Chi Phí Ghi chú 1 Khởi động DA 5.000.000 2 Khảo sát thực tế 3.000.000 3 Phân tích và xác định yêu cầu hệ thống 6.000.000 4 Thiết kế CSDL 5.000.000 5 Thiết kế giao diện 3.000.000 6 Lập trình 10.000.000 7 Kiểm thử và chuẩn bị tài liệu 2.000.000 8 Cài đặt và hướng dẫn sử dụng 1.000.000 9 Chi phí cho đội dự án 30.000.000 10 Chi phí dự phòng 10.000.000 11 Chi phí đầu tư thuê địa điểm, văn phòng 5.000.000 12 Chi phí đầu tư thiết bị, máy móc 30.000.000 13 Chi phí cho hội họp, tiếp khách 8.000.000 14 Chi phí cho các vấn đề công nghệ kĩ thuật thực 10.000.000
  17. 17. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 17 hiện dự án Tổng 128.000.000 b. Chi phí chi tiết STT Chi tiết Đơn giá (VNĐ) Thời gian (Giờ) Thành tiền (VNĐ) 1 Khảo sát 250.000 12 3.000.000 Quan sát 1000.000 Phỏng vấn 1000.000 Điều tra thăm dò 1000.000 2 Phân tích chức năng 250.000 24 6.000.000 Quản lý thông tin đại lý 1000.000 Quản lý thông tin khách hàng 1000.000 Quản lý nhân viên 1000.000 Quản lý hợp đồng 1000.000 Quản lý ấn chỉ 1000.000 Thống kê-Báo cáo 1000.000 3 Thiết kế cơ sở dữ liệu 250.000 20 5.000.000 Bảng ấn chỉ 357.000 Bảng khách hàng 357.000 Bảng nhân viên 357.000 Bảng mức bảo hiểm 357.000 Bảng thông tin đai lý 357.000 Bảng hợp đồng 357.000 Bảng quyển sổ 357.000 Bảng tình trạng giấy chứng nhận 357.000
  18. 18. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 18 Bảng chức vụ 357.000 Bảng người dùng 357.000 Bảng dữ liệu nhóm người dung 357.000 Bảng chứng minh nhân dân 357.000 Bảng loại hợp đồng 357.000 Bảng giới tính 357.000 4 Thiết kế giao diện 250.000 12 3.000.000 Module hệ thống 500.000 Module quản lý 2000.000 Module Báo cáo-Thống kê 500.000 5 Lập trình và tích hợp hệ thống 250.000 40 10.000.000 Xây dựng các bảng CSDl 2000.000 Xây dựng chức năng quản trị người dùng 2000.000 Lập Trình Module Quản Trị Hệ Thống 1000.000 Lập Trình Module Tin Tức 1000.000 Lập trình module liên kết 1000.000 Lập trình module liên hệ 1000.000 Tích hợp hệ thống 2000.000 6 Kiểm thử và sửa lỗi 250.000 8 2.000.000 Kiểm thử mức đơn vị 500.000 Kiểm thử mức tích hợp 500.000 Kiểm thử mức hệ thống 500.000 Kiểm thử giao diện 500.000 7 Kết thúc dự án 250.000 8 1.000.000
  19. 19. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 19 Bàn giao sản phẩm 250.000 Làm tài liệu hướng dẫn sử dụng 250.000 Đào tạo 250.000 Bảo trì 250.000 8 Chi phí khác 10.000.000 Đi lại 1000.000 Hội họp 8.000.000 Tổng 40.000.000 4. CẤU TRÚC BẢNG CÔNG VIỆC(WBS) WBS trong dự án xậy dựng hệ thống phần mềm quản lý bảo hiểm Công ty cổ phần Viễn Đông
  20. 20. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 20 Dự án xây dựng hệ thống phần mềm quản lý bảo hiểm công ty cổ phần Viễn Đông Bắt đầu dự án 1.0 Nhận dự án 1.1 Lập kế hoạch dự án 1.2 Chuẩn bị tài nguyên và nhân lực 1.3 Khảo sát yêu cầu 2.0 Thu thập yêu cầu phía khách hàng 2.1 Tổng kết các yêu cầu 2.2 Đề xuất giải pháp cho dự án 2.3 Phân tích yêu cầu 3.0 Liệt kê và nhóm các yêu cầu 3.1 Phân tích chức năng của hệ thống 3.2 Vẽ biểu đồ usecase 3.3 Đặc tả yêu cầu hệ thống 3.4 Tổng hợp đặc tả yêu cầu của hệ thống 3.4.1 Viết tài liệu đặc tả yêu cầu 3.4.2 Xây dựng chương trình 5.0 Lập trình 5.1 Test đơn vị 5.2 Test tích hợp 5.3 Test hệ thống 5.4 Triển khai 6.0 Bàn giao sản phẩm cho khách hàng 6.1 Lập biên bản bàn giao 6.2 Lập biên bản thanh lý hợp đồng 6.3 Thiết kế 4.0 Thiết kế tổng thể hệ thống 4.1 Thiết kế chi tiết dữ liệu 4.2 Thiết kế chi tiết chức năng của hệ thống 4.3 Đặc tả thiết kế 4.4 Tổng hợp mô tả thiết kế 4.4.1 Viết tài liệu đặc tả thiết kế 4.4.2
  21. 21. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 21 Danh sáchsản phẩm Biên bản Biên bản ký nhận dự án Biên bản bàn giao sản phẩm Biên bản test Bảng CSDL Bảng phân tích chức năng Bảng phân tích yêu cầu Giao diện Giao diện demo Giao diện chính thức Giao diện module Giao diện chi tiết Giao diện ban đầu Phần mềm quản lý Module chương trình Module theo yêu cầu Module chức năng chính Module liên hệ Module đăng ký Module giới thiệu
  22. 22. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 22 5. QUẢN LÝ CẤU HÌNH (CM)  QUY ĐỊNH  Thư ký (Lê Văn Vinh) là người chịu trách nhiệm về quản lý cấu hình .  Có một kho quản lý cấu hình được đặt tại văn phòng dự án.  Thư ký sẽ bổ sung các điều khoản mới vào kho cấu hình.  Xác định cấu hình  Đơn vị cấu hình Bao gồm tài liệu ,phần mềm phát triển ,thông tin về phần mềm hệ thống. Ví dụ cụ thể như sau : STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã số tài liệu 1 Doc Quản lý dự án 2 Doc Thông tin về Công Ty Bảo Hiểm Viễn Đông. 3 SW Source code C# 4 Pdf Lập trình C#  Cấu hình sản phẩm (baseline)  Là một tập hợp các phiên bản của các đơn vị cấu hình có quan hệ logic chặt chẽ với nhau tạo thành một trạng thái sản phẩm và được phê duyệt .  Thời điểm baseline được xác định căn cứ vào các giai đoạn thực hiện dự án.  Ví dụ về baseline Baseline ID Giai đoạn STARTUP Khởi tạo dự án SRS Phân tích và lập kế hoạch dự án CODE Hoàn thành code PRODUCT Bàn giao cho khách hàng
  23. 23. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 23  Lưu trữ cấu hình Có ít nhất 3 loại thư mục với quyền truy xuất phù hợp .  Thư mục phát triển - dùng để phát triển sản phẩm  Thư mục kiểm soát - dùng để lưu các phiên bản của cấu hình.  Thư mục lưu trữ - lưu các cấu hình. Quyền truy xuất : Nhân viên Quyền truy xuất Đọc Chèn Thay thế Xóa Lập trình viên (Bùi Văn Nội, Bùi Thị Thanh Trà) Thư viện phát triển Y Y Y Y Thư viện tổng thể N N N N Thư viện lưu trữ N N N N Người quản lý cấu hình (Lê Văn Vinh) Thư viện phát triển Y Y Y Y Thư viện tổng thê Y Y N N Thư viện lưu trữ Y N N N
  24. 24. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 24 6.QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 1) Lập kế hoạch chất lượng  Bộ phận : Tổ quản lý chất lượng. -Dự án : Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm. -Chịu trách nhiệm : Nguyễn Khắc Kim -Vai trò: Tổ trưởng tổ quản lý chất lượng.  Quyết định tiêu chuẩn -Tính chức năng :  Phù hợp với các yêu cầu của khách hàng –công ty bảo hiểm Viễn Đông.  Phải đưa ra kết quả chính xác với hiệu quả cao.  Phân quyền đăng nhập cho cho hệ thống, người có tài khoản mới được đăng nhập vào hệ thống . -Tính tin cậy  Phải phục hồi được dữ liệu khi dữ liệu bị mất .  Phần mềm phải thỏa mãn các chuẩn , dễ cài đặt . -Tính hiệu quả  Phần mềm phải hoạt động hiệu quả , thời gian xử lý nhanh.  Sử dụng hợp lý tài nguyên của hệ thống. -Khả năng bảo hành , bảo trì  Bộ phận tester và lập trình viên đảm bảo phần mềm có thể phân tích và sửa chữa khi gặp lỗi.  Đảm bảo phần mềm có thể bảo trì , sửa chữa khi khách hàng gặp sự cố trong thời gian bảo hành. -Tính khả chuyển  Phần mềm chỉ thích nghi với hệ điều hành window. -Tính khả dụng  Phần mềm phải có giao diện dễ hiểu và dễ sử dụng .  Khách hàng(người dùng ) có thể học được .  Bộ phận Tester(Lê văn Vinh, Nguyễn Khắc Kim) có vai trò rà soát tất cả các kết quả chuyển giao công việc .  Phương pháp Quản lý chất lượng Theo . ISO/IEC 14598.  Quy trình đánh giá chất lượng
  25. 25. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 25 Quy trình đánh giá chất lượng 2) Thiết lập khung đảm bảo chất lượng  Các phương pháp luận ,tiêu chuẩn hướng dẫn hợp lý.  Quy trình kiểm soát thay đổi hiệu quả với đội ngũ lập trình viên và tester ưu tú.  Tập trung rà xét các hoạt động kiểm soát chất lượng . Hoạt động đảm bảo chất lượng Công tác đảm bảo chất lượng Thực hiện Kiểm tra và đánh giá các tài liệu dự án Kiểm tra tính đúng đắn của các tài liệu dự án, kế hoạch quản lý rủi ro, kế hoạch thử nghiệm, kế hoạch quản lý cấu hình, kế hoạch quản lý chất lượng, yêu cầu hệ thống kỹ thuật, thiết kế hệ thống, hệ thống testcase và hội nhập testcase - Nguyễn Khắc Kim - Bùi Văn Nội - Lê Văn Vinh Kiểm tra và đánh Kiểm tra tiến trình làm việc đúng theo các yêu - Nguyễn Khắc
  26. 26. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 26 giá tiến trình làm việc của dự án cầu, công thức và yêu cầu chuẩn của công ty. Kim - Bùi Văn Nội Đo lường chất lượng cho dự án Dùng các công thức tính độ đo cho dự án để xem xét chất lượng dự án trước mỗi lần giao cho khách hàng. - Nguyễn Khắc Kim - Bùi Văn Nội - Lê Văn Vinh Đánh giá và báo cáo chất lượng dự án Báo cáo chất lượng dự án dựa trên các độ đo - Nguyễn Khăc Kim - Bùi văn Nội - Lê văn Vinh 3) Kiểm soát chất lượng  Nguyễn Trọng Nghĩa(PM) sẽ lập văn bản để kiểm soát chất lượng .  Rà xét các nhóm lập trình của Bùi Văn Nội và Lê Văn Vinh.  Rà xét ban điều hành  Điều tra người sử dụng ngân hàng,đưa ra các câu hỏi phỏng vấn. 4) Triển khai các hoạt động hiệu chỉnh  Giai đoạn giữa tháng 6 ,dự án đã diễn ra không theo kế hoạch, chất lượng phần mềm chưa đạt yêu cầu. →Điều chỉnh : Thuê chuyên gia Nguyễn Hoàng Nhật 1 ngày với chi phí 100 nghìn /1 ngày.  Giai đoạn cuối tháng 6 ,bộ phận tester làm việc vất vả,không kịp cho tiến độ. →Điều chỉnh Nguyễn Khắc Kim sang làm hỗ trợ bộ phận Tester cho Lê Văn Vinh và Nguyễn Khắc Kim.
  27. 27. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 27 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH RỦI RO. 1. QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHẢO SÁT THỰC HIỆN DỰ ÁN.
  28. 28. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 28 2. LẬP BIỂU PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN. Mô tả Giả thiết Xác xuất Ảnh hưởng Phản ứng Rủi ro về kế hoạch Không đồng bộ được. Các thành phần giao riêng cho từng thành viên thực hiện có sự sai lệch dẫn đến không thể ghép chung lại thành sản phẩm hoặc phát sinh lỗi. 10% Dự án không được hoàn chỉnh. Tìm hiểu nguyên nhân, cố gắng khắc phục trong thời gian ngắn nhất. Phân công công việc trong dự án không hợp lý. Khi thực hiện kế hoạch có nhiều phát sinh so với dự kiến. 5% Kết quả công việc sẽ không đạt được mức cao nhất, không phát huy được thế mạnh của các cá nhân trong đội thực hiện dự án dẫn đến không thể hoàn thành được theo đúng kế hoạch. Liên tục điều chỉnh kế hoạch để phù hợp với những phát sinh.
  29. 29. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 29 Chi phí ước tính không chuẩn Khi thực hiện kế hoạch có nhiều phát sinh so với dự kiến 2% Không đủ kinh phí chi trả cho các hoạt động của dự án. Nâng kinh phí dự trù, nâng trợ cấp cho các hoạt động đáp ứng được những nhu cầu cần thiết nhất khi thực hiện dự án Ước lượng thời gian không đúng. Khi thực hiện kế hoạch có nhiều phát sinh so với dự kiến. 5% Không hoàn thành được theo đúng kế hoạch. Liên tục điều chỉnh kế hoạch phù hợp với những phát sinh. Người quản lý dự án chưa sát sao với từng bước đi trong kế hoạch của dự án. Người quản lý dự án không tập trung thời gian nhiều cho dự án dẫn đến lơ là và không sát sao trong từng giai đoạn của dự án. 1% Không hoàn thành được theo đúng kế hoạch thực hiện dự án dẫn đến kế hoạch sẽ không được kiểm soát dẫn đến rất dễ đổ vỡ dự án. Người quản lý dự án phải luôn dành thời gian quan tâm đến kết quả dự án trong từng gian đoạn củ thể của dự án để có những sự điều chỉnh thích hợp. Kế hoạch dự án không hợp lý. Khi thực hiện kế hoạch có phát sinh nhiều so với dự kiến. 5% Không hoàn thành được theo đúng kế hoạch Liên tục điều chỉnh kế hoạch cả về thời gian thực hiện và tiến trình các công việc cần thực hiện (sắp xếp một cách khoa học các công việc cần làm) để phù hợp với những
  30. 30. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 30 phát sinh. Chất lượng sản phẩm chưa đạt yêu cầu của khách hàng Các thành viên trong đội lập trình thiếu kinh nghiệm, chưa hiểu biết sâu sắc về hệ thống nên tkhi triển khai sẽ tạo ra sản phẩm chất lượng thấp, đội ngũ nhân viên làm việc không hiệu quả. 5% Ảnh hưởng tới kết quả của dự án. Tìm phương pháp có thể hướng dẫn các thành viên làm việc có hiệu quả nhất hoặc đưa them nhân viên có kinh nghiệm và trình độ vào dự án. Rủi ro về nội bộ Nhân lực thực hiện dự án bị thiếu so với dự kiến ban đầu. Trong đội thực hiện dự án có người bỏ việc hoặc có người bị ốm hoặc vì một lý do nào đó một số thành viên không thể tham gia dự án. 1% Không hoàn thành được các phần việc theo đúng kế hoạch Bổ sung nhân lực từ nhóm dự phòng và điều chỉnh hợp lý công việc cho từng người. Sự phối hợp giữa các cá nhân trong nhóm không tốt. Công việc của dự án là do một tập thể làm, vì thế vấn đề về sự đoànkết, sự phối hợp giữa các 1% Không hoàn thành được theo đúng kế hoạch dẫn đến vỡ dự án - Họp và trao đổi định kỳ giữa các thành viên trong nhóm. - Yêu cầu báo cáo kết quả định kỳ để
  31. 31. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 31 thành viên trong nhóm cần phải được chú trọng. nắm bắt tình hình. - Người quản lý dự án phải có sự điều chỉnh nhất định đối với từng giai đoạn phát triển dự án. Sự chuyển giao công việc giữa các nhóm không ăn khớp. Thực hiện công việc 5% Không hoàn thành được các phần việc Cần phải có một một quy trình làm việc thống nhấtgiữa các đội thực hiện dự án. Rủi ro về thực hiện Xác định yêu cầu về sản phẩm chưa đúng Thực hiện công việc thu thập và khảo sát các yêu cầu từ phía khách hàng không được tốt dẫn đến hiểu sai về các chức năng và các yêu cầu sản phẩm cần có. 1% Sản phẩm không đảm bảo được yêu cầu của khách hàng Liên tục trao đổi với khách hàng để xác định yêu cầu của khách hàng. Không gặp gỡ được Khách hàng khi có vấn đề cần trao đổi. Thực hiện công việc 1% Không hiểu được các yêu cầu cũng như những vấn đề về sản phẩm mà khách hàng yêu Luôn bám sát được các yêu cầu của khách hàng, cầm phải có những thông tin cụ thể của
  32. 32. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 32 cầu. khách hàng để khi muốn trao đổi ta có thể liên lạc một cách thuận lợi nhất. Không lấy được các dự liệu mẫu cũng như các mẫu biểu cần thiết liên quan đến các yêu cầu của hệ hống. Thực hiện công việc 5% Hệ thống không thể kết xuất ra được những mẫu biểu cần thiết, hoặc phân tích CSDL không đúng. Đề nghị khách hàng đưa ra những mẫu biểu cần thiết,những yêu cầu dự liệu mẫu để có thể test thử các chức năng của hệ thống. Thiếu các kỹ thuật về công nghệ và ý tưởng khi triển khai sản phẩm Người quản lý dự án chưa hình dung được các công việc cần làm của dự án, từ đó để đưa ra được các công nghệ cũng như kỹ thuật yêu cầu khi thực hiện dự án. 10% Những người làm dự án sẽ phải mất thời gian để tìm hiểu công nghệ sử dụng để thực hiện dự án, điều này có thể làm cho dự án bị chậm tiến độ, gây ra sự chán nản cho đội thực hiện dựán. Người quản lý dự án phải nắm rất chắc các công nghệ, kỹ thuật sử dụng ngay từ bước đầu thực hiện dự án để có đượcnhững sự thành công nhất định khi thực hiện dự án. Giá cả các thiết bị kỹ thuật tăng lên Khi mua thiết bị 2% Không kiểm tra được giá cả, chi phí của các thiết Tiết kiệm và khác phục vấn đề phải đầu tư các thiết bị
  33. 33. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 33 quá so với dự kiến bị cần thiết để thực hiện dự án. mới. Khi hoàn thành các phân hệ nhưng chưa gặp được khách hàng để bàn giao cho khách hàng. Khi hoàn thành các phân hệ (module chương trình con) 5% Không ghi nhận được các lỗi từ phía người dùng cuốidẫn đến sản phẩm khi hoàn thành nhưng không đảm bảo được yêu cầu đã đặt ra. Liên tục liên hệ với khách hàng khi cần thiết, tại mỗi giai đoàn cần phải test các module chức năng của hệ thống đáp ứng được yêu cầu khách hàng. Nghiệm thu sản phẩm chậm hơn dự kiến Sau khi hoàn thành nhưng không bàn giao được sản phẩm cho khách hàng 5% Không thanh lý hợp đồng được theo đúng dự kiến Căn cứ kế hoạch và hợp đồng đề nghị thanh lý hợp đồng. Đồng tiền trượt giá Khi thanh lý hợp đồng 2% Kinh phí không đủ để thanh toán cho dự án Nâng mức dự trù kinh phí cho rủi ro.
  34. 34. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 34 CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ – KIỂM SOÁT THỰC HIỆN DỰ ÁN. 1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ Người quản lý dự án quản lý tiến trình thực hiện dự án tại các mốc kiểm soát, dùng mọi phương sách để xác định xem các công việc (nói riêng) và toàn bộ dự án (nói chung) hiện đang tiến triển như thế nào. Người quản lý dự án phải luôn luôn sát sao với từng giai đoạn của dự án, tại các thời điểm của các giai đoạn nhất định, các trưởng nhóm sẽ phải báo cáo tiến độ công việc của nhóm mình hoặc của từng cá nhân với người quản lý dự án, trong đó phải nêu bật những điều đã làm được và những điều chưa làm được để người quản lý dự án có một sự điều chỉnh nhất định sao cho hợp lý. Tài liệu tại các mốc là các báo cáo của các nhóm trưởng và biên bản các cuộc họp. 2. CÁC MỐC KIỂM SOÁT  Sơ đồ quản lý
  35. 35. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 35  Mốc kiểm soát Mã Kết thúc giai đoạn Ngày báo cáo Tài liệu Trách nhiệm 1 Khởi động dự án 27/05/2013 Nhận dự án và quyết định khởi động dự án (văn bản kèm theo) Người quản lý dự án 2 Lập kế hoạch 28/05/2013 Bản kế hoạch thực hiện dự án Người quản lý dự án 3 Xác định yêu cầu hệ thống 28/05/2013 - Báo cáo khảo sát hệ thống - Bản đặc tả yêu cầu khách hàng - Báo cáo tiến độ Đội phân tích và thiết kế - Báo cáo tiến trình dự án Đội trưởng. 4 Phân tích và thiết kế 29/05/2013 - Bản phân tích hệ thống dựa trên yêu cầu khách hàng - Bản đặc tả thiết kế(giao diên, modul…) - Hoàn thành bản phân tích thiết kế hệ Đội phân tích và thiết kế
  36. 36. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 36 thống và giao diện theo yêu cầu khách hàng - Báo cáo tiến độ - Báo cáo tiến trình dự án Đội trưởng 5 Lập trình 10/06/2013 - Báo cáo tiến độ lập trình - Bàn giao module chương trình Đội lập trình - Báo cáo tiến trình dự án Đội trưởng 6 Kiểm thử và khắc phục lỗi 15/06/2013 - Kế hoạch kiểm thử - Các kịch bản kiểm thử - Các biên bản kiểm thử - Tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm - Báo cáo tiến độ Đội kiểm thử và toàn nhóm - Báo cáo tiến trình dự án Đội trưởng 7 Tổng kết dự án 24/06/2013 Biên bản bàn giao và thanh lý hợp đồng Người quản lý dự án và toàn nhóm 3. DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN Diễn biến quá trình thực hiện dự án được mô tả thông qua các mốc dự án đã xác định. Tại các mốc kiểm soát sẽ diễn ra các cuộc họp, nhằm xem xét tiến độ thực hiện, các khó khăn cần khắc phục và kế hoạch tiếp theo. Để theo dõi tiến trình quản lý dự án, chúng ta xem xét các biên bản họp dự án tương ứng với các mốc kiểm soát đã chọn  Khởi động dự án Biên bản họp dự án Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
  37. 37. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 37 Mã dự án NT01 Nội dung công việc Quyết định khởi động dự án Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa Thư ký Lê Văn Vinh Những người tham gia - Nguyễn Trọng Nghĩa - Lê Văn Vinh - Bùi Văn Nội -Bùi Thị Thanh Trà -Trần Truyền Giáo -Nguyễn Khắc Kim Thời gian Từ 8h - 10h ngày 24/05/2013 Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội Mục đích Công bố việc khởi động dự án, dự kiến các công việc cần làm, bàn giao kế hoạch tiếp theo.  Tiến độ hiện tại STT Công việc Thực hiện Kết quả Lý do không hoàn thành Hướng giải quyết 1 Khởi động Nhóm dự án  Kế hoạch tiếp theo STT Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đặt Thời hạn 1 Lập kế hoạch Người quản lý dự án Bản kế hoạch thực hiện dự án 27/05/2013
  38. 38. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 38  Các tài liệu STT Mã số Tài liệu 1 QĐ/NT01-1 Biên bản quyết định khởi động dự án 2 QĐ/NT01-2 Biên bản cuộc họp  Lập kế hoạch Biên bản họp dự án Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm Mã dự án NT01 Nội dung công việc Lập kế hoạch dự án Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa Thư ký Lê Văn Vinh Những người tham gia - Nguyễn Trọng Nghĩa - Lê Văn Vinh - Bùi Văn Nội -Bùi Thị Thanh Trà -Trần Truyền Giáo -Nguyễn Khắc Kim Thời gian Từ 8h - 10h ngày 27/05/2013 Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội Mục đích Kế hoạch chi tiết các công việc cần làm, phân công công việc cho mọi người trong từng giai đoạn của dự án.  Tiến độ hiện tại
  39. 39. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 39 STT Công việc Thực hiện Kết quả Lý do không hoàn thành Hướng giải quyết 1 Kế hoạch thực hiện Người quản lý dự án Bản kế hoạch thực hiện dự án  Kế hoạchtiếp theo STT Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đặt Thời hạn 1 Khảo sát yêu cầu của khách hàng Đội phân tích - Báo cáo khảo sát hệ thống - Đặc tả yêu cầu của khách hàng 28/05/2013  Các tài liệu STT Mã số Tài liệu 1 KH/NT01-1 Bản kế hoạch thực hiện dự án 2 QĐ/NT01-3 Biên bản cuộc họp  Xác định yêu cầu hệ thống Biên bản họp dự án Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm Mã dự án NT01 Nội dung công việc Đặc tả yêu cầu của khách hàng Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa Thư ký Lê Văn Vinh Những người tham gia - Nguyễn Trọng Nghĩa
  40. 40. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 40 - Lê Văn Vinh - Bùi Văn Nội -Bùi Thị Thanh Trà -Trần Truyền Giáo -Nguyễn Khắc Kim Thời gian Từ 8h - 10h ngày 28/05/2013 Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội Mục đích Dựa trên bản khảo sát, yêu cầu khách hàng tiến hành xây dựng bản đặc tả các yêu cầu của khách hàng.  Tiến độ hiện tại STT Công việc Thực hiện Kết quả Lý do không hoàn thành Hướng giải quyết 1 Bản đặc tả các yêu cầu khách hàng Đội phân tích Bản kế hoạch thực hiện dự án Ghi chú: Nắm được yêu cầu của khách hàng là một yếu tố rất quan trọng để triển khai dự án, vì vậy vấn đề này cần phải được chú trọng.  Kế hoạch tiếp theo STT Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đặt Thời hạn 1 Phân tích và thiết kế Đội phân tích và thiết kế - Bản phân tích hệ thống theo yêu cầu khách hàng. - Bản mô tả giao diện sản phẩm. 29/05/2013 đến hết 07/06/2013
  41. 41. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 41  Các tài liệu STT Mã số Tài liệu 1 KH/NT01-2 Bản phân tích chi tiết đặc tả yêu cầu khách hàng, mô tả khung giao diện. 2 QĐ/NT01-4 Biên bản cuộc họp  Phân tích và thiết kế Ghi chú: Sau khi hoàn thiến sơ bộ bản phân tích về chức năng và mô tả khung giao diện, tổ dự án cần phải gặp gỡ và trao đổi với khách hàng để hoàn chỉnh lại những điểm chưa đạt (nếu có) để đảm bảo rằng những yêu cầu về sản phẩm phải đúng theo những yêu cầu khách hàng.
  42. 42. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 42 Biên bản họp dự án Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm Mã dự án NT01 Nội dung công việc Phân tích và thiết kế hệ thống Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa Thư ký Lê Văn Vinh Những người tham gia - Nguyễn Trọng Nghĩa - Lê Văn Vinh - Bùi Văn Nội -Bùi Thị Thanh Trà -Trần Truyền Giáo -Nguyễn Khắc Kim Thời gian Từ 8h - 10h ngày 10/06/2013 Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội Mục đích Dựa trên bản đặc tả về yêu cầu sản phẩm để tiến hành xây dựng hoàn thiện bản phân tích cho các chức năng và những yêu cầu khác của hệ thống, có mô tả giao diện kèm theo.  Tiến độ hiện tại STT Công việc Thực hiện Kết quả Lý do không hoàn thành Hướng giải quyết 1 Bản phân tích và thiết kế hệ thống Đội phân tích và thiết kế Bản kế hoạch thực hiện dự án
  43. 43. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 43  Kế hoạch tiếp theo STT Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đặt Thời hạn 1 Lập trình Đội lập trình - Hoàn thành module chức năng sản phẩm theo yêu cầu khách hàng. 13/06/2013 đến hết 19/06/2013  Các tài liệu STT Mã số Tài liệu 1 KH/NT01-3 Bản phân tích chi tiết mô tả hệ thống chức năng và giao diện. 2 QĐ/NT01-5 Biên bản cuộc họp
  44. 44. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 44  Lập trình Biên bản họp dự án Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm Mã dự án NT01 Nội dung công việc Lập trình Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa Thư ký Lê Văn Vinh Những người tham gia - Nguyễn Trọng Nghĩa - Lê Văn Vinh - Bùi Văn Nội -Bùi Thị Thanh Trà -Trần Truyền Giáo -Nguyễn Khắc Kim Thời gian Từ 8h - 10h ngày 13/06/2013 Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội Mục đích Hoàn thành chức năng sản phẩm  Tiến độ hiện tại STT Công việc Thực hiện Kết quả Lý do không Hướng hoàn thành Hướng giải quyết 1 Module các chức năng sản phẩm Đội lập trình
  45. 45. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 45  Kế hoạch tiếp theo STT Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đặt Thời hạn 1 Kiểm thử và khắc phục lỗi Đội kiểm thử Hoàn thiện lại các chức năng sản phẩm đảm bảo chạy ổn định theo yêu cầu khách hàng. 19/06/2013 đến hết 20/06/2013  Các tài liệu STT Mã số Tài liệu 1 KH/NT01-4 Các chức năng sản phẩm 2 QĐ/NT01-6 Biên bản cuộc họp
  46. 46. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 46  Kiểm thử và khắc phục lỗi Biên bản họp dự án Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm Mã dự án NT01 Nội dung công việc Kiểm thử Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa Thư ký Lê Văn Vinh Những người tham gia - Nguyễn Trọng Nghĩa - Lê Văn Vinh - Bùi Văn Nội -Bùi Thị Thanh Trà -Trần Truyền Giáo -Nguyễn Khắc Kim Thời gian Từ 8h - 10h ngày 19/06/2013 Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội Mục đích Kiểm thử và khắc phục lỗi  Tiến độ hiện tại STT Công việc Thực hiện Kết quả Lý do không hoàn thành Hướng giải quyết 1 Kiểm thử toàn bộ hệ thống Đội kiểm thử
  47. 47. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 47  Kế hoạch tiếp theo STT Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đặt Thời hạn 1 Kiểm thử và khắc phục lỗi Đội kiểm thử Hoàn thiện lại các chức năng sản phẩm đảm bảo chạy ổn định theo yêu cầu khách hàng.  Các tài liệu STT Mã số Tài liệu 1 KH/NT01-5 Các chức năng sản phẩm 2 QĐ/NT01/7 Biên bản cuộc họp
  48. 48. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 48  Tổng kết dự án Biên bản họp dự án Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm Mã dự án NT01 Nội dung công việc Tổng kết dự án Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa Thư ký Lê Văn Vinh Những người tham gia - Nguyễn Trọng Nghĩa - Lê Văn Vinh - Bùi Văn Nội -Bùi Thị Thanh Trà -Trần Truyền Giáo -Nguyễn Khắc Kim Thời gian Từ 8h - 10h ngày 24/06/2013 Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội Mục đích Thông qua các báo cáo tổng kết dự và kết thúc dự án.  Các tài liệu STT Mã số Tài liệu 1 KH/NT01-6 Báo cáo tổng kết dự án 2 QĐ/NT01-8 Biên bản cuộc họp
  49. 49. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 49 CHƯƠNG 5: CÔNG CỤ HỖ TRỢ ,PHỤC VỤ DỰ ÁN CÔNG CỤ MS PROJECT 1.BẢNG CHI TIẾT TIẾN ĐỘ
  50. 50. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 50 2. NGUỒN LỰC CÔNG VIỆC
  51. 51. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 51 CHƯƠNG 6: KẾT THÚC DỰ ÁN. 1. GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH 2. TỔNG KẾT DỰ ÁN  Lý do phát triển dự án Dự án xây dựng đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của khách hàng trong lĩnh vực bảo hiểm. Giúp cho hoạt động kinh doanh của Các công ty bảo hiểm trở nên thuận lợi hơn.  Những kết quả đã đạt được Dự án đã hoàn thành theo mục tiêu đề ra và đi vào hoạt động. - Bước đầu đáp ứng mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp, giúp hình thức kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động đa dạng hơn. - Đáp ứng cơ bản những nhu cầu của khách hàng. - Qua việc thực hiện dự án, các thành viên trong dự án rút ra được nhiều kinh nghiệm hơn cho bản thân như kinh nghiệm làm việc nhóm, nhiều kiến thức hữu ích, khả năng tự học hỏi.
  52. 52. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 52  Đánh giá và kết quả của dự án Mô tả Dự kiến ban đầu Thực tế Kêt luận Thời gian hoàn thanh dự án 22 ngày (Trừ Thứ 7 & Chủ nhật) (24/05/2013- 24/06/2013) 22 ngày (24/05/2013- 24/06/2013) Dự án hoàn thành đúng dự kiến. Chi phí cho dự án 128.000.000 VNĐ 125.680.000 VNĐ Dư 2.320.000 VNĐ  Đánh giá về nhân lực Các nhân viên hoạt động chăm chỉ, và hoàn thành công việc tốt.  Ưu điểm của dự án - Anh em có nhiệt huyết trong việc làm dự án. - Sự lãnh đạo nhiệt tình của quản lý giúp cho dự án thành công như mong đợi. - Anh em có kỹ năng làm việc cũng như lối tư duy logic giúp cho các công tác làm việc nhanh và hiệu quả. - Sự chịu khó làm việc với áp lực thời gian và mội trường của anh em trong tổ dự án cũng giúp dự án triển khai và kết thúc đúng tiến độ. - Trong quá trình thi công không gặp những bất lợi lớn cũng góp phần làm nên thành công của dự án. - Sự hỗ trợ nhiệt tình của khách hàng cũng như các công ty bạn giúp cho việc xác định và thực hiện dự án thuận tiện hơn rất nhiều.  Nhược điểm của dự án - Anh em mới làm dự án cònchưa có nhiều kinh nghiệm. - Một số vấn đề khó cần nhờ cậy chuyên gia bên ngoài. - Dự án chưa phải lớn, chưa có áp lực nhiều. - Một số anh em bận công việc hoặc học tập khác.  Bài học kinh nghiệm
  53. 53. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 53 - Rút kinh nghiệm để tránh những rủi ro không đáng có trong dự án. - Người quản lý dự án sẽ quản lý sát sao hơn các nguồn nhân lực đang có. - Cần có những yếu tố để khích lệ tinh thần làm việc của anh em hơn nữa. - Chưa phát huy hết khả năng của anh em trong dự án, nâng cao tinh thần trách nhiệm của anh em . - Phân bổ đều số lượng công việc để anh em làm việc không bị áp lực quá mức. KẾT LUẬN. Sau một thời gian nhóm em bắt tay vào nghiên cứu cùng với sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo TS. Nguyễn Văn Tăng, nhóm chúng em đã hoàn thành đề tài “Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm công ty Viễn Đông”. Qua đây bản thân em cũng như các thành viên trong nhóm đã học hỏi được rất nhiều điều về công việc, cách thức tiến hành điều tra, khảo sát, phân tích một vấn đề nào đó. Đặc biệt là đã giúp cho chúng em có khả năng làm việc theo nhóm tốt hơn. Tuy nhiên trong quá trình phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống do thời gian có hạn cũng như kinh nghiệm của bản thân cònhạn chế nên chắc chắn trong báo cáo này không tránh khỏi thiếu sót và những chỗ xử lý vấn đề chưa được tối ưu. Chúng em rất mong nhận được những nhận xét, đánh giá từ phía các thầy cô, đặc biệt của thầy giáo hướng dẫn và giảng dậy bộ môn Quản lý dự án phần mềm. TÀI LIỆU THAM KHẢO. [1]. Giáo trình quản lý dự án – Thầy Nguyễn Đức Lưu
  54. 54. QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Nhóm 10 – KHMT1K5 Page 54 [2]. A guide to the project managerment bodyof knowledge – Pmbookguide – fourth edition [3]. Quản lý dự án cntt- đại học quốc gia thành phố hồ chi minh [4]. Website google.com.vn.