Đề tham khảo môn toán 2023

Cập nhật : 11:37 22/6/2022 Lượt xem : 11874

Đề thi chính thức, đáp án môn Toán - Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023

Đề tham khảo môn toán 2023
Tải file đính kèm tại đây (pdf)


Cơ quan chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 81 Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội 
Điện thoại: 
024.39421429 (giờ hành chính), 024.39421420 (ngoài giờ hành chính); Fax: 024.39423985
Email: ,  

Chịu trách nhiệm chính: Ông Trần Thế Cương - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

Đề tham khảo môn toán 2023

SỞ GIÁO DỤC PHÚ THỌ

KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023

ĐỀ THAM KHẢO

Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề
GV giải đề: Vũ Hưng – Nguyễn Quang

Đề có 02 trang

LỜI GIẢI CHI TIẾT THAM KHẢO
THCS.TOANMATH.com
Phần I. Trắc Nghiệm Khách Quan (2,5 điểm)
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức
A. 4 3  7.

4

3 7

B. 7  4 3.

2

D. 3  3.

C. 3  3.

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất nghịch biến trên
A. y  2x 2 .

B. y  5  (3  x ).

C. y  2x  7.

?

D. y  3  4x .

Câu 3. Cho đường thẳng d  : y  2x  4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d  với trục
hoành và trục tung. Diện tích OAB bằng
A. 3.

B. 2.

D. 8.

C. 4.
mx  2y  3
có nghiệm x ; y là
2
m x  y  6

 

Câu 4. Khi m  1 hệ phương trình 

A. 15;9  .

B.  3; 3  .

C.  9; 3  .

D.  15;9 .

Câu 5. Đồ thị của hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. 4x 2 .
B. y  2x 2 .
C. y 

1 2
x .
4

1
2

D. y  x 2 .
Câu 6. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  5x  3  0. Khi đó x1  x 2  x1x 2
bằng

A. 8.

D. 2.

C. 8.

B. 2.

Câu 7. Điều kiệnc của m để phương trình x 2  mx  7  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. m  2 7 hoặc m  2 7.

B. m  2 7.

C. 2 7  m  2 7.

D. m  2 7.
1
3

Câu 8. Cho ABC vng tại A có AB  12 cm và tan B  . Độ dài cạnh AC là
B. 8 2 cm.

A. 36 cm.

C. 24 2 cm.

D. 4 cm.

Câu 9. Trên một cái thang dài 3, 5m người ta ghi: “ Để đảm bảo an toàn khi sử dụng, phải
đặt thang tạo với mặt đất một góc có độ lớn từ 60 đến 70 ”. Gọi x m  , x  0 là
khoảng cách từ chân thang đến chân tường. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thì điều
kiện của x là
C. x  1,2.

A. 1, 2  x  1, 75. B. 1, 2  x  1, 75.

D. x  1, 75.

Câu 10. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O  . Các cung nhỏ AB, BC ,CA
có số đo lần lượt là x  75;2x  26; 3x  23 . Số đo ACB của ABC là
A. 47.

C. 61.

B. 60.

D. 59.

Phần II. Tự Luận (7,5 điểm)

 x 2 x
1
1
với x  0, x  4.

.
x
x  4 x  4 x  4

Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức P  

a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9.
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm x để P  1.

Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol P  : y  x 2 và đường thẳng d  : y  3mx  2.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Biết hai điểm A và B

đều thuộc parabol  P  có hồnh độ lần lượt là 1;2.

b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt C x1; y1  ;

D x 2 ; y2 sao cho T  y2  y1

2

 10 x 2  x 1

2

đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn O  và dây BC không đi qua O . Điểm A thuộc cung

lớn BC ( A khác B,C ), M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Hai tiếp tuyến của O  tại C

và M cắt nhau ở N . Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và CM , tia AM cắt tia CN
tại P , hai đoạn thẳng AM và BC cắt nhau tại Q . Chứng minh rằng
a) Tứ giác ACPK nội tiếp đường tròn
b) MN song song với BC .
c)

1
1
1


.
CN KP CQ

x 2  7  4 3y  1

.
2
y

xy

2
3
x

2



Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau 

………. Hết………..

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023
Phần I. Trắc Nghiệm Khách Quan (2,5 điểm)

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

D

C

A

B

C

A

D

B

C

Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức

4 3 7

2

B. 7  4 3.

A. 4 3  7.

C. 3  3.

D. 3  3.

Lời giải
Chọn B.

Ta có:

4 3 7

2

 4 3  7  7  4 3.

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất nghịch biến trên
A. y  2x 2 .

B. y  5  (3  x ).

C. y  2x  7.

?

D. y  3  4x .

Lời giải
Chọn D.

Để hàm số y  ax  b nghịch biến trên

khi và chỉ khi: a  0.

Vậy hàm số: y  3  4x nghịch biến vì a  4  0.
Câu 3. Cho đường thẳng d  : y  2x  4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d  với trục
hoành và trục tung. Diện tích OAB bằng
A. 3.

B. 2.

C. 4.

Lời giải
Chọn C.

D. 8.

y  0

d   Ox : x  2  A  2; 0 .


x  0
d  Oy : 
 B 0; 4 .
y  4



1
2

.

Ta có: S OAB  OAOB

1
2 . 4  4 dvdt .
2

mx  2y  3
có nghiệm x ; y là
2
m x  y  6

 

Câu 4. Khi m  1 hệ phương trình 
A. 15;9  .

C.  9; 3  .

B.  3; 3  .

D.  15;9 .

Lời giải
Chọn A.

x  2y  3

Thay m  1 vào hệ ta được: 
x  y  6

.

Bấm máy tính casio ta được nghiệm hệ: x ; y   15;9  .
Câu 5. Đồ thị của hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. 4x 2 .
B. y  2x 2 .
C. y 

1 2
x .
4

1
2

D. y  x 2 .

Lời giải
Chọn B.

Giả sử hàm số có dạng: y  ax 2 . Theo giả thiết, đồ thị đi qua điểm 1;2  nên:
2  a.12  a  2.

Vậy hàm số có dạng y  2x 2 .

Câu 6. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  5x  3  0. Khi đó x1  x 2  x1x 2
bằng
A. 8.

D. 2.

C. 8.

B. 2.

Lời giải
Chọn C.

x  x  5

2
. Khi đó x1  x 2  x1x 2  5   3  8.
Theo vi-et:  1
x 1.x 2  3

Câu 7. Điều kiện của m để phương trình x 2  mx  7  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. m  2 7 hoặc m  2 7.

B. m  2 7.

C. 2 7  m  2 7.

D. m  2 7.

Lời giải
Chọn A.

Ta có:   m 2  28.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
m  2 7
  0  m 2  28  0  m 2  28  

.
m  2 7

1
3

Câu 8. Cho ABC vng tại A có AB  12 cm và tan B  . Độ dài cạnh AC là
A. 36 cm.

C. 24 2 cm.

B. 8 2 cm.

D. 4 cm.

Lời giải
Chọn D.

Ta có: tan B 

AC
1
12
  AC 
 4cm.
AB 3
3

Câu 9. Trên một cái thang dài 3, 5m người ta ghi: “ Để đảm bảo an toàn khi sử dụng, phải
đặt thang tạo với mặt đất một góc có độ lớn từ 60 đến 70 ”. Gọi x m  , x  0 là

khoảng cách từ chân thang đến chân tường. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thì điều
kiện của x là
A. 1, 2  x  1, 75. B. 1, 2  x  1, 75.

C. x  1,2.

Lời giải
Chọn B.

D. x  1, 75.

Để đảm bảo an tồn khi sử dụng thì điều kiện của x là:
3,5.cos 70  x  3,5 cos 60  1,2  x  1,75.

Câu 10. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O  . Các cung nhỏ AB, BC ,CA
có số đo lần lượt là x  75;2x  26; 3x  23 . Số đo ACB của ABC là
A. 47.

C. 61.

B. 60.

D. 59.

Lời giải
Chọn C.

Ta có: x  75  2x  26   3x  23  360  x  47.
 AOB  122.

 ACB  61.

Phần II. Tự Luận

 x 2 x
1
1
với x  0, x  4.

.
x
4

x
4
x
4
x



Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức P  

a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9.

b) Rút gọn biểu thức P .

c) Tìm x để P  1.

Lời giải
 1
 92 9 4
4
1

 . Vậy x  9 thì P  .
.
5
5
9
9  4 9  4 9  4

a) Khi x  9 thì P  
b) Ta có:


 1
 x 2 x 
1
P 


.
x
x  4 x  4 x  4






x 2 x 2  x
.
2 

x 2
x 2



Vậy với x  0, x  4 thì P 
c) Vì P  1 nên

x 2
x



1

x 2



x 2

 

4

x 2




 x
.
2 

x 2


1

x 2

x 2

x

4
.
x 4

4
.
x 4

4
4
x

 1 
1 0 
 0  x  4  0 ( vì x  0 )
x 4
x 4
x 4

 x  4. Kết hợp với điều kiện x  0, x  4.

Vậy với x  4 thì P  1.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol P  : y  x 2 và đường thẳng d  : y  3mx  2.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Biết hai điểm A và B

đều thuộc parabol  P  có hồnh độ lần lượt là 1;2.

b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt C x1; y1  ;

D x 2 ; y2 sao cho T  y2  y1

2

 10 x 2  x 1

2

đạt giá trị nhỏ nhất.

Lời giải
a) Vì A, B  P  và có hồnh độ lần lượt là 1;2 nên A  1; 1 , B 2; 4  .
Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là d ' : y  a x  b với ( a  0 )
+) Vì A  d ' nên a  b  1

1 .

+) Vì B  d ' nên 2a  b  4

2  .

a  b  1

a  1

Từ 1 ; 2  , ta có 
.

2
a


b


4
b


2


Vậy đường thẳng cần tìm là y  x  2.
b) Xét phương trình hồnh độ giao điểm của parabol  P  và đường thẳng d ta có:
x 2  3mx  2  x 2  3mx  2  0

* .

Để parabol  P  cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt thì phương trình * phải

2 2
m 
3 .
có hai nghiệm phân biệt  9m 2  8  0  

2 2
m  

3

Vậy với mọi giá trị của tham số m thì đường thẳng d ln cắt parabol (P) tại hai

điểm phân biệt C x1; 3mx1  2 , D x 2 ; 3mx 2  2  .
x  x  3m

2
Với x 1; x 2 là nghiệm của phương trình * : theo Vi - ét ta có:  1
x 1.x 2  2

.

Theo đề bài T  y2  y1   10 x 2  x1    3mx1  3mx 2   10 x 2  x1 
2

 T  9m 2 x1  x 2

2

 10 x1  x 2

2

  9m



2

2

2



 10 x1  x 2

2

2

 (9m 2  10)  x1  x 2


2

 4x1x 2 


2

 T  9m 2  10 9m 2  8  81m 4  162m 2  80  81 m 2  1  1  1 .

Đẳng thức xảy ra khi m2  1  0  m  1 .
Vậy m  1 thì T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn O  và dây BC không đi qua O . Điểm A thuộc cung
lớn BC ( A khác B,C ), M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Hai tiếp tuyến của O  tại C
và M cắt nhau ở N . Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và CM , tia AM cắt tia CN
tại P , hai đoạn thẳng AM và BC cắt nhau tại Q . Chứng minh rằng
a) Tứ giác ACPK nội tiếp đường tròn
b) MN song song với BC .
c)

1
1
1


.
CN KP CQ

Lời giải

a) Vì M là điểm chính giữa của cung BC nên sđ MB  sđ MC
Ta có BAM 
 MCN 

1
sđ BM ( góc có đỉnh nằm trên đường trịn)
2

1
sd MC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2

  BAM  MCN . Xét tứ giác ACPK có KAP  KCP (cmt).

Vậy ACPK nội tiếp đường tròn.
b) Ta có NC  NM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  NCM cân tại N
 NCM  NMC

* .
1
2

Mặt khác : NCM  sdMC ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
MCB 

1
sdMB (góc nội tiếp chắn cung MB )
2

 

 NCM  MCB * * .

Từ * và * *  MCB  NMC mà MCB; NMC ở vị trí so le trong nên
MN / /BC .
1
2

c) Vì tứ giác PCAK nội tiếp nên CAP  CKP  sdCP .

1
2

Mà PCK  CAM  sdMC  CKP  PCK  PKC cân tại
P  KP  PC .

Theo phần b NCM  NMC  PKC  NMC mà PKC ,  NMC đồng vị nên
KP / /MN .
MN CN

KP
CP

Xét CKP có MN / /KP theo định lí Ta let ta có
Xét PQC có MN / / QC theo định lí Ta lét ta có
Cộng 1 với  2  ta được

 1 .

MN PN

QC
PC

2  .

MN MN
1
1
1

1


.
KP QC
KP QC MN

Mà MN  CN (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) nên

1
1
1


KP QC CN

.

1 .
2 

x 2  7  4 3y  1

Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau  2
y  xy  2 3x  2

Lời giải

2
x 
3 .
Điều kiện: 

y  1

3

Cách 1: Cộng 1 với 2 ta được:
x 2  7  y 2  xy  4 3y  1  2 3x  2
 x 2  7  y 2  xy 

 
2

 
2

 
2



 x 1  y 1  x 1 y 1 

2

3y  1  2 

3x  2  1  3y  3x  4  0.

3y  1  2

 
2

2

3x  2  1



1
3
Vì x  1  y  1  x  1 y  1   x  1  y  1   y  1
2
4

 

 



 

 

 



2

2

2

2

 x 1  y 1  x 1 y 1 

3y  1  2

 
2

Dấu ''  '' xảy ra khi: x  1; y  1.
Thử lại ta có nghiệm hệ phương trình là x ; y   1;1 .

3x  2  1

2

2

2

 0.

 0.

0

Cách 2: Cộng 1 với 2 ta được:
x 2  7  y 2  xy  4 3y  1  2 3x  2
 x 2  y 2  4 3y  1  2 3x  2  xy  7  0

Áp dụng BĐT AM – GM ta có:
4 3y  1  4  3y  1  5  3y;2 3x  2  1  3x  2  3x  1 .

 x 2  y 2  5  3y  3x  1  xy  7  0

 2x 2  2y 2  6x  6y  2xy  6  0  x  y

 x y 2

  x  1  y  1
2

2

2

2

4 x y

2

 
2

 0 . Đẳng thức xảy ra khi x  y  1.

Thử lại ta có nghiệm hệ phương trình là x ; y   1;1 .
........................HẾT....................

 4  x 1  y 1

2

0