Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán gồm các đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán lớp 1 học kỳ 2. Chúc các em học tốt. Show
88 đề thi cuối kì 2 lớp 1 môn Toán1. 76 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2022 - 2023 Hay
2. 05 Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm học 2022 - 2023 Sách mới2.1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh DiềuMa trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) TỔNG TN TL TN TL TN TL
Số câu 2 2 1 2 2 Câu số 1 5,8 3 6,7 9,10
Số câu 1 1 Câu số 2 4 Tổng Số điểm 5 3 2 10(100%) Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ....... MÔN: Toán 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
Bài 4: (1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
89: …………………………………….... 56: ……………………………………...
Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 2376 + 3 98 - 7 Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2) 95 … 59 87 … 97 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang. Bài 10: (1 điểm) (M3)
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu
Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Xem chi tiết:
2.2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách kết nối tri thứcMa trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Mạch KT - KN Các thành tố năng lực Yêu cầu cần đạt Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 4 4 Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 Số câu 1 1 2 1 Số điểm 1 1 2 1 Câu số 6 7 5,6 7 Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. Số câu 1 2 3 Số điểm 1 2 3 Câu số 8 9,10 8,9,10 Đại lượng Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ... Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 1 1 Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 2 2 Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Câu số 3 5 3,5 Tổng Số câu 3 3 2 2 6 4 Số điểm 3 3 2 2 6 4 Đề Toán lớp 1 học kì 2 TRƯỜNG .......................................... Họ và tên : ......................................... Lớp 1…………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm) Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm) 62 + 11 – 20 = ………. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm); Câu 8: Tính (1 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm): Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm) Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm: Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M2) Đáp án B C B A B B II. Phần tự luận: 4 điểm Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ): Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
2.3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC ....... MÔN TOÁN - LỚP 1 Đơn vị tính: Điểm Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu theo mức độ Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) 1 0.5 0 2 2 0.5 6 Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5 Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5 Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5 Đặt tính rồi tính II.1a 1 1 Tính nhẩm II.1b 1 1 So sánh các số II.1c 1 1 Tách gộp số II.2 1 1 Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5 Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2 Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5 II.3a 1 1 Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5 Giải toán có lời văn (khoảng 1 điểm) 0 0 0 0 0 1 1 Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1 Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) 1 0 0 0 0 0 1 Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5 Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5 TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10 Ma trận tỷ lệ điểm Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50% Thông hiểu 3 30% Vận dụng 2 20% Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ) Tự luận 7 (7đ) 1.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN: …………………… LỚP: 1…. SỐ THỨ TỰ ….. KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........ MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........) GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐIỂM NHẬN XÉT ………………….………………………….. ……………………….……………………… GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm:
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? Câu 6: Điền vào chỗ trống: PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1:
35 + 24 ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. 76- 46 ............................................. ............................................. ............................................. .............................................
30 + 30 = …… 70 – 40 – 10 =…….
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3:
…… hình vuông .…… hình tam giác
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Phép tính: ………………………………………………………………………... Trả lời: …………………………………………………………………………... Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52. 1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C (0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ)
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30 + 40 = 70 70 - 40 – 10 = 20
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm 34 < 43 40 + 30 > 60 Bài 2: 1 điểm Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3:
Bài 4: Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm) Bài 5: (0.5 điểm) Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50. 2.4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là: Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
Câu 4 (1 điểm):
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S): Số liền sau của 23 là 24 .... Số liền sau của 84 là 83 .... Số liền sau của 79 là 70 .... Số liền sau của 98 là 99 .... Số liền sau của 99 là 100 .... Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Câu 10 (1 điểm): Tính? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D A C A II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 37 – 4 = 33 12 + 6 = 18 33 + 11 = 44 45 – 23 = 22 Câu 7: Sắp xếp: 92, 62, 17, 5 Câu 8: Số liền sau của 23 là 24 (Đúng) Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80 Số liền sau của 98 là 99 (Đúng) Số liền sau của 99 là 100 (Đúng) Câu 9: Phép tính: 19 – 7 = 12 Trả lời: An còn lại 12 quả táo Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19 2.5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày: Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 23 + 6 18 – 3 47 – 12 11 + 10 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8 ( 1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ? Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có … hình tròn. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C C A B II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 23 + 6 = 29 18 – 3 = 15 47 – 12 = 35 11 + 10 = 21 Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98 Câu 8: 56 < 65 Câu 9: Phép tính: 12 + 11 = 23 Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn. 3. 07 Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán3.1. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1TRƯỜNG TIỂU HỌC …. Lớp ………………………………….. Họ và tên:…………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: ............. Môn: Toán Thời gian: 40 phút Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 2. Cho dãy số sau: 30 40 50 70 Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:
Câu 3. Số liền sau số 34 là số:
Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:
Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:
Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:
Câu 7. Tính: 15 + 14 = 20 + 23 = 33 + 12 = Câu 8. Hình bên có:
Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy cm? Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán Câu 1.
Câu 2. (1 điểm) C Câu 3. (1 điểm) A. Câu 4. (1 điểm) C Câu 5. (1 điểm) A Câu 6. (1 điểm) A Câu 7. (1 điểm).Tính: 15 + 14 = 29 20 + 23 = 43 33 + 12 = 45 Câu 8. (1 điểm). Hình bên có:
Câu 9. (1 điểm) Bài giải Cả hai lớp có tất cả là: 33 + 23 = 56 (học sinh) Đáp số: 56 học sinh Câu 10. (1 điểm) Đoạn thẳng OB dài 3 cm 3.2. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 2Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) (Mức 1) a/ Số tròn chục bé nhất là:
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = ... + 20 (Mức 2)
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3) Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3) Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả? Bài giải ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4) a/ 98 – … = 45 b/ 35 + … = 99 Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán + Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 Ý
B D B D Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm Câu 9: (1 điểm) Bài giải Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm) 65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm) Đáp số: 31 quả (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4) a/ 98 – 53 = 45 b/ 35 + 64 = 99 3.3. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 3
1. Số liền sau của số 79 là:
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
3. Số 55 đọc là:
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
5. Số "Tám mươi ba" viết là:
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 1:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
40 cm + 16 cm = ........... 19 cm – 9 cm = ........... Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có:
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài 6: +, -? 52 ..... 13 = 65 55 ..... 23 = 32 3.4. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 4
1. Số liền sau của số 79 là:
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
3. Số 55 đọc là:
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
5. Số "Tám mươi ba" viết là:
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 1:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
40 cm + 16 cm = ........... 19 cm – 9 cm = ........... Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có:
Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn? Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 6: Số? 55 + ..... < 57 66 - ..... < 2 Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là: ................ con. Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho. 3.5. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 5
1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
2. 34cm + 5 cm =?
3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?
5. Số “Bốn mươi tư” viết là:
6. 56 – 42 + 3 =?
7. 20 cm + 60 cm – 50 cm =
8. Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 – 4 …….. 11 + 20.
9. Điền số vào chỗ chấm: 50 + ……… = 78
10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bong hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?
11. Hai anh em đi câu cá, Anh câu được 13 con cá, em câu được 12 con cá. Hỏi hai anh em câu được bao nhiêu con cá?
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 12 + 65 45 - 4 2 + 60 99 - 52
43 cm + 16 cm = ……….. 79 cm – 5 cm = ……….. Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..……….. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..……….. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có:
Bài 4: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán được 3 chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài 5: a, Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng? b, Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên. 3.6. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 6
1. Số liền sau của số 53 là:
2. Số bé nhất có hai chữ số là:
3. Số 65 đọc là:
4. Kết quả của phép tính: 26 + 3 - 7 là:
5. Số “Chín mươi sáu” viết là:
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 42 + 7 là:
8. Một tuần lễ em đi học mấy ngày:
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 11 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
10. Lớp em có 23 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 1:
65 + 23 54 + 41 87 – 15 78 – 7
Bài 2: Viết các số: 36, 25, 27, 72. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..……….. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..……….. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có:
Bài 4: Lan có sợi dây dài 75 cm, Lan cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? Bải giải: ………..………..………..………..………..………..………............................................. ………..………..………..………..………..………..………............................................. ………..………..………..………..………..………..………............................................. Bài 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? ………..………..………..………..………..………..………............................................. ………..………..………..………..………..………..………............................................. ………..………..………..………..………..………..………............................................. Bài 6: Điền dấu +, - ? 70 13 \= 83 32 21 \= 11 3.7. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 7
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số liền sau của số 19 là:
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
3. Số 55 đọc là:
4. Kết quả của phép tính: 24 + 4 - 4 là:
5. Số “Ba mươi tám” viết là:
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
8. Một tuần lễ + 2 ngày, vậy tổng có mấy ngày:
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 1:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..……….. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..……….. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có:
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 6: +, -? 52 ..... 13 = 65 55 ..... 23 = 32 Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Đáp án B 2. Đáp án C 3. Đáp án A 4. Đáp án C 5. Đáp án A 6. Đáp án B 7. Đáp án C 8. Đáp án C 9. Đáp án A 10. Đáp án A
Bài 1: a, 62 + 23 = 85 25 + 41 = 66 87 – 5 = 82 78 – 23 = 55
19 cm – 9 cm = 10 cm Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 34, 58, 91 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 91, 58, 34, 27 Bài 3:
Bài 4: Sợ dây còn lại số xăng-ti-mét là: 72 - 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm Bài 5: Trên sân có tất cả số con gà và vịt là: 35 + 20 = 55 (con) Đáp số: 55 con Bài 6: 52 + 13 = 65 55 - 23 = 32 4. Đề thi học kì 2 lớp 1 Hay chọn lọc
5. Đề thi học kì 2 lớp 1 Môn khác
.................................... Đề toán lớp 1 kì 2 với đầy đủ các câu trắc nghiệm và tự luận rất hay và chi tiết dành cho tất cả các em tham khảo. VnDoc còn nhiều dạng toán thường gặp trong chương trình môn Toán 1 bậc Tiểu học, theo sát toàn bộ chương trình môn Toán lớp 1 trong sách giáo khoa. Ngoài Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 môn khác mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 hơn. |