Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, chính xác nhất năm 2022 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội theo từng phương thức.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
28.5 |
Kỹ thuật máy tính |
26 |
Vật lý kỹ thuật |
23 |
Cơ kỹ thuật |
23 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
26.5 |
Công nghệ nông nghiệp |
23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26 |
Trí tuệ nhân tạo |
27.5 |
Kỹ thuật năng lượng |
23 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản |
26 |
Kỹ thuật Robot |
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
23 |
Khoa học máy tính** |
27.7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** |
23 |
Hệ thống thông tin** |
27 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** |
27 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
25.5 |
Kỹ thuật máy tính |
23.25 |
Vật lý kỹ thuật |
21.5 |
Cơ kỹ thuật |
22 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
20 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
21.5 |
Công nghệ nông nghiệp |
19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24 |
Trí tuệ nhân tạo |
23.5 |
Kỹ thuật năng lượng |
20 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản |
23 |
Kỹ thuật Robot |
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
22 |
Khoa học máy tính** |
24 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** |
22.5 |
Hệ thống thông tin** |
23 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** |
23 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
29.15 |
Kỹ thuật máy tính |
27.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.25 |
Trí tuệ nhân tạo |
27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
27.5 |
Kỹ thuật Robot |
23 |
Vật lý kỹ thuật |
23 |
Kỹ thuật năng lượng |
22 |
Cơ kỹ thuật |
25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
22 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
23 |
Công nghệ nông nghiệp |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
23 |
Khoa học máy tính (CLC) |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
23 |
Hệ thống thông tin (CLC) |
25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) |
24 |
Tham khảo điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Tên ngành |
Điểm chuẩn 2021 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
28.75 |
Nhóm ngành Máy tính và Robot |
27.65 |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật |
25.4 |
Cơ kỹ thuật |
26.2 |
Công nghệ kỹ xây dựng |
24.5 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
25.5 |
Công nghệ nông nghiệp |
23.55 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC) |
25.9 (điểm TA >= 4) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
26.55 (điểm TA >= 4) |
Khoa học máy tính (CLC) |
27.9 (điểm TA >= 4) |
Hệ thống thông tin (CLC) |
27.9 (điểm TA >= 4) |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) |
27.9 (điểm TA >= 4) |
admin
Hôm nay 15.9, Trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội, công bố điểm chuẩn phương thức xét dựa vào kết quả thi THTP 2022. Trường tuyển sinh 12 chương trình đào tạo chuẩn, xét tuyển 3 tổ hợp A00, A01, D01, và lấy một mức điểm chuẩn cho 3 tổ hợp. | Sinh viên Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội |
Trừ ngành công nghệ thông tin (điểm chuẩn 29,15), 11 ngành còn lại điểm chuẩn không quá cao so với bức tranh điểm chuẩn chung năm nay. Cụ thể, có 4 ngành điểm chuẩn ở mức 27 - 27,5 (kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, trí tuệ nhân tạo, công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản, kỹ thuật máy tính; 1 ngành (cơ kỹ thuật) 25 điểm; các ngành còn lại điểm chuẩn ở mức từ 22 - 23 điểm. Với các chương trình đào tạo chất lượng cao điểm chuẩn đồng đều hơn, trong khoảng từ 23 - 27,25 điểm. Cụ thể như sau:
\n Trường ĐH Công nghệ năm nay dự kiến tuyển 980 chỉ tiêu, theo 7 phương thức xét tuyển. Mỗi phương thức sẽ được phân bổ tỉ lệ chỉ tiêu khác nhau cho từng ngành. Trong đó, phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có số chỉ tiêu được phân bổ là từ 20 - 50%, tuỳ theo chương trình đào tạo. Xem xét việc phân bổ chỉ tiêu cho từng ngành của Trường ĐH Công nghệ cho thấy, với dự định tuyển 20% chỉ tiêu cho phương thức dựa vào kết quả thi THPT 2022 của ngành công nghệ thông tin, đây là ngành được phân bổ số phần trăm chỉ tiêu nhất so với 11 ngành còn lại. Cụ thể, trường chỉ tuyển 24 chỉ tiêu theo phương thức này, trong khi tuyển 120 chỉ tiêu ngành công nghệ thông tin. Tại hội nghị tổng kết năm học của khối giáo dục đại học, một lãnh đạo Bộ GD-ĐT cũng đề cập việc có nhiều trường sử dụng quá nhiều phương thức tuyển sinh, khiến cho số chỉ tiêu dành cho phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quá ít, và đây là nguyên nhân khiến nhiều ngành bị đẩy điểm chuẩn lên đụng trần. Tin liên quan Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022
1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét CCQT |
Công nghệ thông tin |
28.5 |
Kỹ thuật máy tính |
26.0 |
Vật lý kỹ thuật |
23.0 |
Cơ kỹ thuật |
23.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
23.0 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
26.5 |
Khoa học máy tính** |
27.7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** |
23.0 |
Công nghệ nông nghiệp |
23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.0 |
Trí tuệ nhân tạo |
27.5 |
Kỹ thuật năng lượng |
23.0 |
Hệ thống thông tin** |
27.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** |
27.0 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản |
26.0 |
Kỹ thuật Robot |
23.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ thông tin |
25.5 |
Kỹ thuật máy tính |
23.25 |
Vật lý kỹ thuật |
21.5 |
Cơ kỹ thuật |
22.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
22.0 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
21.5 |
Khoa học máy tính** |
24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** |
22.5 |
Công nghệ nông nghiệp |
19.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24.0 |
Trí tuệ nhân tạo |
23.5 |
Kỹ thuật năng lượng |
20.0 |
Hệ thống thông tin** |
23.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** |
23.0 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản |
23.0 |
Kỹ thuật Robot |
21.0 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn năm 2021:
Hướng dẫn xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học trực tuyến vào đại học chính quy tại đây: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2084
Tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQGHN các năm trước:
Ngành |
2019 |
Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
25.85 |
28.1 |
Nhóm ngành Máy tính và Robots |
24.45 |
27.25 |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật |
21 |
25.1 |
Ngành Cơ kỹ thuật |
23.15 |
26.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
20.25 |
24 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
22.25 |
25.35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24.65 |
27.55 |
Công nghệ nông nghiệp |
20 |
22.4 |
Chương trình Chất lượng cao |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.1 |
25.7 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
25 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
23.1 |
26 |
|