Điều dưỡng trong tiếng anh là gì

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

The blind man now lives in a rest home, in a single, sparsely decorated room, a transistor radio among his meagre possessions.

Family are overwhelmed by offers of help after their family member was slapped by a rest home caregiver.

Be nice to your children, for they will choose your rest home.

A vet assisted her to call the rest home where she works and then her husband.

She was kept in hospital until two weeks ago, when she was admitted permanently to the rest home.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Nội dung Cao đẳng Dược

  • 1 Điều dưỡng tiếng Anh và các thuật ngữ ngành Điều dưỡng thông dụng hiện nay?
    • 1.1 Điều dưỡng tiếng Anh là gì?
    • 1.2 Các thuật ngữ điều dưỡng thông dụng hiện nay
    • 1.3 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng như thế nào?
    • 1.4 Học Điều dưỡng ở đâu để trang bị tiếng Anh Điều dưỡng tốt nhất?

Điều dưỡng tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ ngành Điều dưỡng thông dụng hiện nay như thế nào? Nếu bạn muốn làm trong ngành Y tế, đặc biệt là Điều dưỡng thì không nên bỏ qua những thông tin này!

  • Đăng ký học Cao đẳng Điều dưỡng ở đâu năm 2020?
  • Lý do nên học Văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng 2018
  • Tốt nghiệp Văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng có đủ điều kiện thi công chức?

Điều dưỡng trong tiếng anh là gì
 Các thuật ngữ ngành Điều dưỡng thông dụng hiện nay

Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng thứ 2 trên thế giới để thấy rõ tầm quan trọng của chúng đối với ngành giáo dục cũng như trong cuộc sống. Với những bạn thành thạo ngôn ngữ Anh được xem là một trong những lợi thế để có thể tìm kiếm nhiều hơn thông tin liên quan đến vấn đề bản thân muốn tìm hiểu. Đặc biệt với những bạn theo đuổi ngành Y Dược nói chung và Điều dưỡng nói riêng thì việc trang bị cho mình vốn ngoại ngữ cũng như các thuật ngữ ngành Điều dưỡng thông dụng hiện nay ngay từ khi còn ngồi trên giảng đường Đại học hay Cao đẳng Điều dưỡng là điều vô cùng cần thiết.

Điều dưỡng tiếng Anh là gì?

Điều dưỡng tiếng anh gọi là Nursing cũng có thể gọi là y tá. Đây là một trong những nghề được đông đảo bạn trẻ quan tâm bởi tính nhân văn cũng như độ HOT của nó.

Tiếng Anh sẽ là công cụ vô cùng hữu ích để bạn trang bị nhiều hơn kiến thức cũng như mở rộng cơ hội phát triển nếu muốn được được làm việc trong các bệnh viện quốc tế, hay các trung tâm y tế chuyên nghiệp.

Các thuật ngữ điều dưỡng thông dụng hiện nay

Nursing là từ tiếng Anh dùng để chỉ những người làm công việc điều dưỡng. Các cụm từ liên quan bao gồm:

  • Sanatorium: nhà điều dưỡng
  • Nursing diagnosis: chẩn đoán điều dưỡng
  • Sanatoria, sanatorium, sanitarium: viện điều dưỡng
  • Nursing process: Quy trình điều dưỡng

Điều dưỡng trong tiếng anh là gì

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng là một lợi thế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng như thế nào?

Khả năng sử dụng thành thạo ngôn ngữ tiếng Anh không chỉ còn là yêu cầu mà còn là lợi thế trong xu hướng hội nhập toàn cầu trên lĩnh vực y học. Trong đó, từ vựng chính là chìa khóa để bạn có thể chinh phục bất kỳ một ngôn ngữ nào. Hiểu vấn đề này, giảng viên ngoại ngữ Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur sẽ chia sẽ những thông tin bổ ích về từ vựng tiếng anh chuyên ngành Điều dưỡng, bạn có thể tham khảo dưới đây:

  • Bệnh: Disease, sickness, illness
  • Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
  • Bệnh bạch hầu: Diphtheria
  • Bệnh dịch: Epidemic, plague
  • Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
  • Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
  • Bệnh kiết lỵ: Dysntery
  • Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
  • Bệnh ngoài da: Skin disease (Da liễu)
  • Bệnh hạ cam, săng: Chancre
  • Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
  • Bệnh tràng nhạc: Scrofula
  • Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
  • Bệnh cúm: Influenza, flu
  • Bệnh đái đường: Diabetes
  • Bệnh đau dạ dày: Stomachache
  • Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
  • Bệnh đau mắt hột: Trachoma
  • Bệnh đau tim: Heart-disease
  • Bệnh đau gan: Hepatitis
  • Viêm gan: hepatitis
  • Xơ gan: cirrhosis
  • Bệnh đậu mùa: Small box
  • Bệnh động kinh: Epilepsy
  • Bệnh đục nhân mắt: Cataract
  • Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
  • Bệnh thấp: Rheumatism
  • Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
  • Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
  • Bệnh thiếu máu: Anaemia
  • Bệnh màng não: Meningitis
  • Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
  • Bệnh scaclatin (tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
  • Bệnh uốn ván: Tetanus
  • Bệnh hen (suyễn): Asthma
  • Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
  • Bệnh lậu: Blennorrhagia
  • Bệnh mạn tính: Chronic disease
  • Khoa da: (dermatology)
  • Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarction (cardiac infarctus)
  • Bệnh phù thũng: Beriberi
  • Bệnh Sida: AIDS
  • Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
  • Bệnh sởi: Measles
  • Bệnh xương khớp xương: Arthritis
  • Bệnh táo: Constipation Bệnh
  • Tâm thần: Mental disease
  • Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
  • Bệnh tim: Syphilis
  • Bệnh trĩ: Hemorrhoid
  • Bệnh ung thư: Cancer
  • Bệnh viêm não: Encephalitis
  • Bệnh viêm phổi: Pneumonia
  • Bệnh viêm ruột: Enteritis
  • Bệnh viêm tim: Carditis
  • Bệnh học tâm thần: Psychiatry
  • Bệnh lý: Pathology
  • Bệnh AIDS (suy giảm miễn dịch): AIDS
  • Bệnh viện: Hospital
  • Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
  • Bà đỡ: Midwife
  • Băng: Bandage
  • Bắt mạch: To feel the pulse
  • Buồn nôn: A feeling of nausea
  • Cảm: To have a cold, to catch cold
  • Cấp cứu: First-aid
  • Cấp tính (bệnh): Acute disease
  • Chiếu điện: X-ray
  • Chóng mặt: Giddy
  • Dị ứng: Allergy
  • Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
  • Đau âm ỉ: Dull ache
  • Đau họng: Sore throat
  • Đau buốt, chói: Acute pain
  • Đau tay: To have pain in the hand
  • Đau răng: Toothache
  • Đau tai: Earache
  • Đau tim: Heart complaint
  • Điều trị: To treat, treatment
  • Điều trị học: Therapeutics
  • Giun đũa: Ascarid
  • Đơn thuốc: Prescription
  • Khám bệnh: To examine
  • Ngộ độc: Poisoning
  • Huyết áp: Blood pressure
  • Chứng: HYsteria Hysteria
  • Khối u: Tumour
  • Loét, ung nhọt: Ulcer
  • Mất ngủ: Insomnia
  • Ngất: To faint, to lose consciousness
  • Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
  • Nhi khoa: Paediatrics
  • Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

Điều dưỡng trong tiếng anh là gì

Nộp hồ sơ Cao đẳng Điều dưỡng về địa chỉ đào tạo chất lượng

Học Điều dưỡng ở đâu để trang bị tiếng Anh Điều dưỡng tốt nhất?

Tại các trường Y Dược, việc học tiếng Anh chuyên ngành là điều bắt buộc nhằm mang đến kiến thức toàn diện cho sinh viên. Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur là một trong những địa chỉ uy tín đào tạo Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Dược, Cao đẳng Hộ sinh,…. Bên cạnh đào tạo kiến thức chung, riêng về kiến thức chuyên ngành thì việc trang bị ngôn ngữ Anh luôn được Nhà trường quan tâm và chú trọng.

Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, tốt nghiệp từ các trường Đại học Sư phạm, Đại học Y Dược hàng đầu cả nước sẽ là cơ hội để sinh viên ngành Điều dưỡng trang bị cho mình kiến thức nhiều nhất!

Hiện Nhà trường đang trong thời gian tuyển sinh, thí sinh có thể gửi hồ sơ Cao đẳng Điều dưỡng ngay từ hôm nay về địa chỉ dưới đây:

Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký học Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur.
- Địa chỉ cơ sở Hà Nội: 212 Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở TH tại Hà Nội: 49 Thái Thịnh - Phường Thịnh Quang - Quận Đống Đa – TP.Hà Nội (Phòng 506 Nhà 2 Trong khuôn viên Bệnh viện Châm cứu Trung Ương)
- Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0996.212.212 - 0886.212.212
- Địa chỉ cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh:b> Địa chỉ số 37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
- Địa chỉ cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh:b> Địa chỉ số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913
- Địa chỉ cơ sở đào tạo TP Yên Bái:b> Địa chỉ số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái . Điện thoại: 02166.296.296 – 0799.821.821