Định tuyến số aba swift là gì năm 2024

Nếu bạn chọn tùy chọn thanh toán chuyển khoản, bạn sẽ nhận hướng dẫn thanh toán cụ thể trên email cùng với mã kiểm soát chuyển tiền (MTCN). Tùy ngân hàng, bạn có thể chọn một trong những tùy chọn thanh toán sau để thanh toán chuyển khoản:

  • Trực tuyến: đăng nhập vào trang web của ngân hàng
  • Trực tiếp: đến chi nhánh ngân hàng của bạn
  • Qua điện thoại: trực tiếp gọi cho ngân hàng của bạn

Western Union chỉ chấp nhận các khoản thanh toán từ các tài khoản ngân hàng cá nhân. Chúng tôi sẽ không chấp nhận thanh toán chuyển khoản bằng tiền mặt, séc ngân hàng hoặc tài khoản doanh nghiệp. Việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy nếu bạn sử dụng một trong các phương thức thanh toán đó. Hãy nhớ rằng hoàn tiền có thể bị trì hoãn nếu danh tính của bạn không được xác nhận.

Vui lòng cận thận làm theo hướng dẫn trong email chúng tôi gửi cho bạn để điền vào biểu mẫu ngân hàng. Các điều khoản mà ngân hàng của bạn áp dụng có thể khác đối chút so với những gì bạn thấy trong email hướng dẫn. Vui lòng xem thông tin bên dưới nếu bạn cần giải thích:

Thuật ngữ được dùng trong hướng dẫn email của Western Union | Thuật ngữ mà ngân hàng của bạn có thể sử dụng Số tiền chuyển* | Số tiền

*Nhập số tiền chính xác vào email hướng dẫn của bạn. Nếu bạn thanh toán dưới tổng số tiền được xác định trong email, việc chuyển tiền của bạn sẽ bị hủy Tên người nhận* | Tên người thụ hưởng, Tên người nhận, Tên doanh nghiệp

*Người nhận là Western Union Tên ngân hàng WU* | Tên ngân hàng, Tên ngân hàng tiếp nhận cuối cùng

*Xem email hướng dẫn WU của bạn để biết chi tiết cụ thể Số tài khoản ngân hàng WU | Số tài khoản, Số tài khoản người nhận, IBAN, Số tài khoản ngân hàng nhận Số định tuyến WU | ABA, Số định tuyến ngân hàng (US ABB/SWIFT), Số định tuyến, Số định tuyến quốc tế (IRC) Địa chỉ WU | Địa chỉ, Thành phố, Bang, Mã Zip, Quốc gia, Lãnh thổ Thông tin bắt buộc* | Hướng dẫn đặc biệt, Thư gửi người nhận, Ghi chú, Mô tả, Hướng dẫn chuyển khoản bổ sung

*Bạn phải bao gồm số tham chiếu chuyển tiền (EBxxxxxxx) và tên của người nhận như được liệt kê trong email hướng dẫn WU của bạn E-mail WU* | [email protected]

*Bổ sung nếu ngân hàng của bạn yêu cầu

Lưu ý: Bạn cũng có thể được yêu cầu đồng ý với các Điều khoản và Điều kiện của ngân hàng. Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn phải trải qua quy trình xác minh danh tính. Ngân hàng của bạn cũng có thể tính thêm phí cho việc chuyển tiền. Hãy kiểm tra với ngân hàng của bạn để biết chi tiết cụ thể.

SWIFT Code hoặc BIC Code là mã riêng của từng ngân hàng được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu. Thông thường khi bạn giao dịch trong nước không cần quan tâm đến mã này, nhưng khi giao dịch quốc tế như nhận tiền về từ Payoneer, bạn bắt buộc phải có được mã này thì mới thực hiện được lệnh chuyển hoặc nhận tiền.

Định tuyến số aba swift là gì năm 2024

Mã SWIFT code thường có từ 8 – 11 ký tự được quy định như sau:

  • 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng
  • 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
  • 2 ký tự nhận diện địa phương
  • 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Không quan trọng với ngân hàng ở VN.

Bên dưới là danh sách SWIFT/BIC code một số ngân hàng lớn ở Việt Nam để sử dụng khi rút tiền từ tài khoản Payoneer về tài khoản ngân hàng. Trong trường hợp cần thiết, bạn có thể gọi điện thẳng lên ngân hàng để đảm bảo thông tin chính xác.

Với các ngân hàng Việt Nam, các bạn không cần quan tâm đến mã chi nhánh, chỉ cần sử dụng Swift Code của ngân hàng ở bảng bên dưới là được.

STT Bank name / Tên ngân hàng Swift Code 1 Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu ASCBVNVX 2 Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam BFTVVNVX 3 Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam ICBVVNVX 4 Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam VTCBVNVX 5 Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam BIDVVNVX 6 Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam MCOBVNVX 7 Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBKVNVX 8 Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam VBAAVNVX 9 Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam EBVIVNVX 10 Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín SGTTVNVX 11 DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á EACBVNVX 12 North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á NASCVNVX 13 Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam ANZBVNVX 14 Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam

PNBKVNVX

15 Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VNIBVNVX 16 Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á VNACVNVX 17 Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong TPBVVNVX 18 Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội MSCBVNVX 19 OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương OJBAVNVX 20 Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex PGBLVNVX 21 Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt LVBKVNVX 22 HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) HSBCVNVX 23 Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long MHBBVNVX 24 Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SEAVVNVX 25 An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình ABBKVNVX 26 CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam CITIVNVX 27 HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh HDBCVNVX 28 Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu GBNKVNVX 29 Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông ORCOVNVX 30 Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội SHBAVNVX 31 Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á NAMAVNVX 32 Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương SBITVNVX 33 Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn SACLVNVX 34 Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam GTBAVNVX 35 Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long KLBKVNVX 36 SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan SHBKVNVX 37 Baoviet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Bảo Việt BVBVVNVX 38 Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) VNTTVNVX 39 Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) WBVNVNVX

Nếu bạn không tìm thấy ngân hàng cần dùng, hãy để lại comment bên dưới mình sẽ bổ sung thêm hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được hướng dẫn nhé.