Double-blind nghĩa là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Phương pháp hai không

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

nor the investigators know which group you are in until the end of the trial.

mà cả bạn và các nhà nghiên cứu đều không biết bạn thuộc nhóm nào cho đến khi kết thúc thử nghiệm.

for at least 1 year by perimenopausal or postmenopausal women.

Tiêu chuẩn lựa chọn: Các nghiên cứu mù đôi ngẫu nhiên của liệu pháp hormon và placebo

dùng ít nhất một năm ở phụ nữ tiền mãn kinh và mãn kinh.

the investigators knew which participant received either resveratrol or placebo.".

Thiết kế nghiên cứu đã bị mù đôi do đó không phải đối tượng cũng

như các nhà điều tra đều biết người tham gia nào nhận được resveratrol hoặc giả dược.”.

Trong một nghiên cứu mù đôi cả đối tượng và các nhà điều tra đều không biết về các bài tập điều trị.

Đây là một thử nghiệm kiểm soát ngẫu nhiên và mù đôi dùng giả dược kiểm soát

thử được thiết kế tốt nhiều người.

Chúng tôi tìm kiếm năm cơ sở dữ liệu điện tử và chỉ bao gồm thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên mù đôi( RCTs).

or placebo in 28 healthy older men with low baseline plasma IGF-1 was conducted at the University of California's Department of Medicine.

Một nghiên cứu ngẫu nhiên

hoặc giả dược ở 28 người đàn ông lớn tuổi khỏe mạnh với huyết tương cơ bản thấp IGF- 1 đã được tiến hành tại Khoa Y của Đại học California.

gold standard for drug research to show benefit of using CBD outside epilepsy treatment.

Đây là một trong những thử nghiệm mù đôi có kiểm soát đầu tiên

tiêu chuẩn vàng cho nghiên cứu thuốc cho thấy lợi ích của việc sử dụng CBD bên ngoài điều trị động kinh.

And in science we try and remove our bias right

Trong khoa học ta cố loại bỏ thành kiến

bằng cách thực hành các thí nghiệm" mù đôi" hoặc theo thuyết bất khả tri về những kết quả của thí nghiệm.

or a placebo in addition to their other antiplatelet and anticoagulant regimen the data suggest adding aspirin might do these patients more harm than good Lopes said.

Trong phân đoạn mù đôi của thử nghiệm cho thấy bệnh nhân ngẫu nhiên sử dụng aspirin hoặc

giả dược cùng với chế độ chống kết tập tiểu cầu và chống đông máu khác dữ liệu cho thấy thêm aspirin có thể gây hại cho những bệnh nhân này hơn là có lợi Lopes nói.

hypertension patients with inadequate IOP control on monotherapy compared the efficacy and safety of 0.2% brimonidine tartrate/0.5% timolol fixed combination twice daily with the concomitant use of 0.2% brimonidine tartrate twice daily and timolol 0.5% twice daily.

Một nghiên cứu ngẫu nhiên ngẫu nhiên mù đôi trong 12 tuần ở 371 bệnh nhân

tăng nhãn áp vầ bệnh nhân tăng huyết áp mắt với kiểm soát IOP không đầy đủ về đơn trị liệu so với hiệu quả vầ độ an toàn của 02% brimonidine tartrate/ 05% kết hợp cố định hai lần mỗi ngày với 02% brimonidine tartrate hai lần mỗi ngày vầ timolol 05% hai lần mỗi ngày.

acid daily for 21 days was found to significantly increase blood flow(32).

Một nghiên cứu ngẫu nhiên

lipoic hàng ngày trong 600 hàng ngày đã được tìm thấy để làm tăng đáng kể lưu lượng máu( 32).

acid per day for 21 days has been found to significantly boost blood circulation(32).

Một nghiên cứu ngẫu nhiên

lipoic hàng ngày trong 600 hàng ngày đã được tìm thấy để làm tăng đáng kể lưu lượng máu( 32).

IPASS(IRESSA Pan-Asia Study) was a randomized large-scale double-blinded study which compared gefitinib vs. carboplatin/ paclitaxel

as a first-line treatment in advanced NSCLC.[13] IPASS studied 1217 patients with confirmed adenocarcinoma histology who were former or never smokers.

IPASS( IRESSA Pan- Asia Research) là một nghiên cứu ngẫu nhiên quy mô lớn mù đôi so sánh gefitinib so với carboplatin/ paclitaxel

như một phương pháp điều trị đầu tiên trong NSCLC tiên tiến.[ 1] IPASS đã nghiên cứu 1.217 bệnh nhân với mô học ung thư biểu mô tuyến được xác nhận là những người trước đây hoặc không bao giờ hút thuốc.

Kết quả: 17, Thời gian: 0.0781

Người ăn chay trường -двойно слепи

Người hungary -kettős vak

Đánh bóng -podwójnie zaślepionym