Exaggerate la gi

Ý nghĩa của từ exaggerate là gì:

exaggerate nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ exaggerate. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa exaggerate mình


1

0

Exaggerate la gi
  0
Exaggerate la gi

Thổi phồng, phóng đại, cường điệu. | Làm tăng quá mức.


2

0

Exaggerate la gi
  0
Exaggerate la gi

exaggerate

[ig'zædʒəreit]|động từ thổi phồng, phóng đại, cường điệu làm tăng quá mứcChuyên ngành Anh - Việt


3

0

Exaggerate la gi
  0
Exaggerate la gi

exaggerate

| exaggerate exaggerate (ĭg-zăjʹə-rāt) verb exaggerated, exaggerating, exaggerates   verb, transitive 1. To represent as greater than is actually the case; overstate: [..]



Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

exaggerate

verb

  • To overstate, to describe more than is fact.

  • phóng đại

    Many of us tend to exaggerate the negative when we experience disappointment.

    Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực.

  • cường điệu

    And that sounds like a kind of a romantic exaggeration.

    Và điều đó nghe giống như một sự cường điệu đầy tiểu thuyết.

  • làm tăng quá mức

Bản dịch ít thường xuyên hơn

nói rước · thổi phồng

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Well, the newspapers greatly exaggerated the incident.

Báo chí đã phóng đại biến cố.

I hope, for our sake, they exaggerate.

Bỏ bu. Hy vọng bọn nó xạo ke thôi.

By learning to ‘trace all things with accuracy,’ you can avoid exaggerations and inaccuracies when you teach. —Luke 1:3.

Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3.

According to the list of plunder from this campaign, Amenhotep took 101,128 slaves, which is an obviously exaggerated figure.

Theo danh sách chiến lợi phẩm của chiến dịch này, Amenhotep đã bắt 101.128 nô lệ, đó là rõ ràng là một con số phóng đại.

Both sides in the battle made exaggerated claims of numbers of enemy aircraft shot down.

Cả hai bên trong cuộc chiến đều đưa ra những tuyên bố phóng đại về số lượng máy bay địch bị tiêu diệt.

You're exaggerating.

Ông đang phóng đại quá đấy

Brother Barber remarked: “It is no exaggerated claim that grand results have come from their further training.

Anh Barber nhận xét: “Chúng ta không phóng đại khi nói rằng quá trình huấn luyện bổ túc mà họ nhận được đã đem lại kết quả to lớn.

I'm not exaggerating.

Không phải tôi đang phóng đại.

However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain.

Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được.

Let us lay aside the exaggerated notions of individualism and autonomy in today’s culture and think first of the happiness and well-being of others.

Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.

And they are exaggerated, and especially things we're afraid of.

Những câu chuyện được phóng đại lên đặc biệt là những điều chúng ta sợ

Security threats on Android are reportedly growing exponentially; however, Google engineers have argued that the malware and virus threat on Android is being exaggerated by security companies for commercial reasons, and have accused the security industry of playing on fears to sell virus protection software to users.

Đe dọa bảo mật trên Android được cho là tăng rất nhanh theo cấp số mũ; tuy nhiên, các kỹ sư Google phản bác rằng hiểm họa từ phần mềm ác ý và virus đã bị thổi phồng bởi các công ty bảo mật nhằm mục đích thương mại, và buộc tội ngành công nghiệp bảo mật đang lợi dụng sự sợ hãi để bán phần mềm diệt virus cho người dùng.

However, independent verification by The New York Times has demonstrated the facts appear without any exaggeration.

Tuy nhiên, xác minh độc lập bởi The New York Times đã chứng minh rằng tất cả những gì xuất hiện trong sách đều là sự thật, không có bất kỳ sự phóng đại nào.

As any student of ancient history knows, the records from Egypt, Persia, Babylon and other ancient nations included mythology and gross exaggerations about the rulers and their exploits.

Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ.

The snare of exaggerated imperfection.

Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng.

Some of the information in the pamphlet is exaggerated or even completely inaccurate.

Một số thông tin trong cuốn sách nhỏ được phóng đại hoặc thậm chí hoàn toàn không chính xác.

They were crisp, exaggerated, very colorful.

Thật sắc nét, phóng đại, đầy màu sắc.

Now, that's, of course, an exaggeration but the point stands.

Tất nhiên là nó cũng bốc phét lên thế, nhưng ý chính là vậy.

Many of us tend to exaggerate the negative when we experience disappointment.

Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực.

The results of bombing and air fighting were consistently exaggerated, due to inaccurate claims, over-enthusiastic reports and the difficulty of confirmation over enemy territory.

Kết quả của những cuộc ném bom và không chiến trước sau đều được thổi phồng, do những yêu sách quá hăng hái và khó khăn của việc xác thực thông tin trên lãnh thổ địch.

3 At times, information and experiences have been distorted or exaggerated.

3 Đôi khi những thông tin và kinh nghiệm này bị bóp méo hay phóng đại.

He exaggerates the number, I expect.

Ta nghĩ hắn phóng đại rồi.

The Pali language's resemblance to Sanskrit is often exaggerated by comparing it to later Sanskrit compositions – which were written centuries after Sanskrit ceased to be a living language, and are influenced by developments in Middle Indic, including the direct borrowing of a portion of the Middle Indic lexicon; whereas, a good deal of later Pali technical terminology has been borrowed from the vocabulary of equivalent disciplines in Sanskrit, either directly or with certain phonological adaptations.

Sự giống nhau giữa tiếng Pāli và Sanskrit thường được cường điệu bằng cách so sánh nó với những tác phẩm sau này bằng Sanskrit—mà chúng được viết ra nhiều thế kỉ sau khi Sanskrit đã không còn là một ngôn ngữ sống nữa, và bị ảnh hưởng bởi các phát triển trong vùng Trung Ấn, bao gồm cả việc mượn trực tiếp một phần từ vựng Trung Ấn; trong khi đó, phần lớn các thuật ngữ Pāli sau này được mượn từ những từ vựng Sanskrit của các ngành tương đương, hoặc là trực tiếp hoặc là với một số thay đổi về cách phát âm nào đó.

But other sources claim that this statement is exaggerated and that Gérard was part of the logistics team.

Nhưng những nguồn tin khác cho rằng tuyên bố này là cường điệu và rằng Gérard là thành viên của một đội hậu cần.