Fine nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to fine Phân từ hiện tại fining Phân từ quá khứ fined Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fine fine hoặc finest¹ fines hoặc fineth¹ fine fine fine Quá khứ fined fined hoặc finedst¹ fined fined fined fined Tương lai will/shall² fine will/shall fine hoặc wilt/shalt¹ fine will/shall fine will/shall fine will/shall fine will/shall fine Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại fine fine hoặc finest¹ fine fine fine fine Quá khứ fined fined fined fined fined fined Tương lai were to fine hoặc should fine were to fine hoặc should fine were to fine hoặc should fine were to fine hoặc should fine were to fine hoặc should fine were to fine hoặc should fine Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — fine — let’s fine fine —

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

bảnh · bắt phạt · bắt phạt ai · cao quý · cao thượng · cheo · chính xác · cuối cùng · có ý ca ngợi · có ý kiến khen ngợi · cầu kỳ · dễ chịu · giải · giỏi · hay · hoa mỹ · hoàn toàn sung sức · in fine tóm lại · khéo · khả quan · loè loẹt · làm mịn · làm nhỏ bớt · làm thanh · làm thon · lớn · mành · mảnh mai · mịn · mịn // làm sạch · mỏng · nguyên chất · nhỏ · phong nhã · phạt · phạt vạ · phạt vạ ai · rực rỡ · sau hết · sướng mắt · sắc · sắc sảo · sặc sỡ · thanh mảnh · thon ra · thon thả · thuần tuý · tinh tế · tinh vi · tinh xảo · tiền chồng nhà · tiền phạt · toát, hay, tieàn phaït · trong ra · trong sáng · trả tiền chồng nhà · trời đẹp · trở nên mịn hơn · trở nên nhỏ hơn · trở nên thanh hơn · tế nhị · tốt · vạ · vừa ý · xinh · đường bệ · đẹp · đẹp đẽ · ổn

  • my thuật · mỹ thuật · nghệ thuật tạo hình
  • nhợ
  • nga mi
  • tôi khỏe

Moreover, teams of volunteers under the direction of Regional Building Committees willingly give their time, strength, and know-how to make fine meeting halls ready for worship.

Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.

No, I feel fine.

cháu khỏe mà.

(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.

Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).

It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine.

Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.

(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them.

(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.

All right, fine.

Thôi được rồi.

Greece got along fine before I was born.

Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...

43 I will pound them as fine as the dust of the earth;

43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất;

SOME people are gifted with a fine singing voice.

MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú.

7 Note with what activity the Bible repeatedly associates a fine and good heart.

7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.

"Euro 2012: UEFA hits Russia with suspended six-point deduction and fine".

Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2012. ^ a ă “Euro 2012: UEFA hits Russia with suspended six-point deduction and fine”.

Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for.

Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.

Provide fine things in the sight of all men.

Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người.

That was a fine battle.

Đó là một trận xuất sắc.

Then he said kindly, “Be of good courage —you are doing well, and in time, you will be fine.”

Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.

You sure know a lot about this for a fine Southern lady from New Orleans.

Rõ ràng là cô biết rất nhiều về chuyện này so với một quý cô Phương Nam thanh lịch ở New Orleans.

Fine. But this candle is what happened?

Nhưng thực sự, không có gì đã xảy ra?

Brother Rutherford set a fine example for all overseers, whether in a congregation, in the traveling work, or in one of the Society’s branches.

Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.

Yeah, that's fine.

Được mà.

The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat.

Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt.

She was a damn fine nurse, but nothing could have saved this man.

Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này.

21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain.

21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.

Fine dịch tiếng Việt là gì?

Tốt, nguyên chất (vàng, bạc... ). Nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc. Tốt, khả quan, hay, giỏi. Lớn, đường bệ.

Phát trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

"Penalty" không chỉ là "phạt đền", hay "fine" ngoài nghĩa là khỏe, đẹp, còn chỉ hình thức phạt trong tiếng Anh. Để nói về việc phạt nói chung, trong tiếng Anh có từ "punish". Hình phạt là "punishment".

Danh từ của Fine là gì?

fines – Wiktionary tiếng Việt.

It's Fine là gì?

không sao. it's fine. Không, không sao.